Đề kiểm tra định kì cuối năm môn Toán Lớp 1 - Năm học 2018-2019 - Trường Tiểu học Hưng Đạo (Có đáp án)
Khoanh vào chữ đặt trước đáp án đúng hoặc viết vào chỗ chấm cho thích hợp
Câu 1: (1 điểm)
a. Số gồm 8 chục và 7 đơn vị được viết là:
A. 708 B. 87 C. 78
b. Số 65 được đọc là:
A.Sáu năm B. Sáu mươi năm C. Sáu mươi lăm
Câu 2: (1 điểm)
a. Kết quả của phép tính 14 + 15 + 30 là:
A. 59 B. 69 C. 79
b. Lan có 2 chục cái nhãn vở, Lan cho Bình 10 cái nhãn vở . Vậy Lan còn số nhãn vở là:
A. 10 nhãn vở B. 12 nhãn vở C. 30 nhãn vở
Câu 3: (1điểm) Viết các số: 32, 25, 90, 36, 85
Theo thứ tự từ bé đến lớn .
Câu 4: (1 điểm)Viết vào chỗ chấm cho thích hợp
Nếu hôm nay là thứ năm ngày 9 tháng 5
a. Ngày mai là thứ Ngày . Tháng 5
b. Thứ năm tuần trước là ngày tháng
UBND THÀNH PHỐ CHÍ LINH TRƯỜNG TH HƯNG ĐẠO ĐỀ KIỂM TRA ĐỊNH KÌ CUỐI NĂM NĂM HỌC 2018 - 2019 Môn: Toán ( Thời gian 40 phút) ĐỀ CHẴN Họ và tên học sinh: ............................................................... Lớp 1...................... Điểm Nhận xét của giáo viên .. .. GV coi: .GV chấm Khoanh vào chữ đặt trước đáp án đúng hoặc viết vào chỗ chấm cho thích hợp Câu 1: (1 điểm) a. Số gồm 8 chục và 7 đơn vị được viết là: 708 B. 87 C. 78 b. Số 65 được đọc là: A.Sáu năm B. Sáu mươi năm C. Sáu mươi lăm Câu 2: (1 điểm) a. Kết quả của phép tính 14 + 15 + 30 là: 59 B. 69 C. 79 b. Lan có 2 chục cái nhãn vở, Lan cho Bình 10 cái nhãn vở . Vậy Lan còn số nhãn vở là: A. 10 nhãn vở B. 12 nhãn vở C. 30 nhãn vở Câu 3: (1điểm) Viết các số: 32, 25, 90, 36, 85 Theo thứ tự từ bé đến lớn.. Câu 4: (1 điểm)Viết vào chỗ chấm cho thích hợp Nếu hôm nay là thứ năm ngày 9 tháng 5 Ngày mai là thứ Ngày . Tháng 5 Thứ năm tuần trước là ngày tháng Câu 5: (1 điểm) Đúng ghi đ, sai ghi s 15 + 23 < 23 + 15 47 - 17 = 30 Câu 6: (1 điểm) Hình bên có Có .hình vuông Có hình tam giác Câu 7 : (1 điểm) Đặt tính rồi tính 30 + 13 85- 34 98 - 37 5 + 31 .. . . Câu 8: (1 điểm) Tính 15cm + 13 cm = .. 35cm - 25cm = Câu 9: (1 điểm) Giải bài toán sau: Thùng thứ nhất đựng 25 gói bánh, thùng thứ hai đựng 33 gói bánh. Hỏi cả hai thùng đựng bao nhiêu gói bánh? Bài giải Câu10: (1 điểm) Số lớn nhất có hai chữ số là:...................................................................................... Số bé nhất có hai chữ số giống nhau là:..................................................................... Lấy số lớn trừ số bé, có kết quả là:............................................................................. UBND THÀNH PHỐ CHÍ LINH TRƯỜNG TH HƯNG ĐẠO ĐỀ KIỂM TRA ĐỊNH KÌ CUỐI NĂM NĂM HỌC 2018 - 2019 Môn: Toán ( Thời gian 40 phút) ĐỀ LẺ Họ và tên học sinh: ............................................................... Lớp 1...................... Điểm Nhận xét của giáo viên .. .. GV coi: .GV chấm Khoanh vào chữ đặt trước đáp án đúng hoặc viết vào chỗ chấm cho thích hợp Câu 1: (1 điểm) a. Số gồm 6 chục và 7 đơn vị được viết là: 706 B. 76 C. 67 b. Số 85 được đọc là: A.Tám năm B. Tám mươi lăm C. Tám mươi năm Câu 2: (1 điểm) a. Kết quả của phép tính 68 - 15 + 30 là: 53 B. 83 C. 93 b. Lan có 3 chục cái nhãn vở, Lan cho Bình 20 cái nhãn vở. Vậy Lan còn số nhãn vở là: A. 10 nhãn vở B. 12 nhãn vở C. 30 nhãn vở Câu 3: (1điểm) Viết các số: 32, 25, 90, 36, 85 Theo thứ tự từ lớn đến bé: .. Câu 4: (1 điểm)Viết vào chỗ chấm cho thích hợp Nếu hôm nay là thứ năm ngày 11 tháng 5 Ngày mai là thứ Ngày . Tháng 5 Thứ năm tuần sau là ngày tháng Câu 5: (1 điểm) Đúng ghi đ, sai ghi s 35 + 23 < 23 + 36 87 - 17 = 50 Câu 6: (1 điểm) Hình bên có Có .hình vuông Có hình tam giác Câu 7 : (1 điểm) Đặt tính rồì tính 3 + 42 65- 31 98 - 30 25 + 34 .. . . Câu 8: (1 điểm) Tính 26cm + 13 cm = .. 47cm - 25cm = Câu 9: (1 điểm) Giải bài toán sau: Thùng thứ nhất đựng 45 gói bánh, thùng thứ hai đựng 21 gói bánh. Hỏi cả hai thùng đựng bao nhiêu gói bánh? Bài giải Câu10: (1 điểm) Số lớn nhất có hai chữ số khác nhau là:..................................................................... Số bé nhất có hai chữ số là:........................................................................................ Lấy số lớn trừ số bé, có kết quả là:............................................................................. HƯỚNG DẪN CHẤM BÀI KIỂM TRA ĐINH KỲ CUỐI NĂM NĂM HỌC 2018 - 2019. MÔN TOÁN LỚP 1 Đề chẵn Mỗi câu đúng 1 điểm Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 Câu 5 Câu 6 Câu 8 a. B b. C a. A b. A 25, 32, 36, 85, 90 a. sáu- 10 b. 2 - 5 S- Đ 3 hv 4 htg 28 cm 10cm Câu 7. Tính đúng mỗi phép tính 0,25 điểm. Câu 9. Cả hai thùng đựng được số gói bánh là: 0,75 điểm 25 + 33 = 58 ( gói bánh) Đáp số: 58 gói bánh 0,25 điểm Câu 10. (1 điểm) Số lớn nhất có hai chữ số là: 99 0,25 điểm Số bé nhất có hai chữ số giống nhau là:11 0,25 điểm Lấy số lớn trừ số bé, có kết quả là: 99- 11 = 88 0,5 điểm HƯỚNG DẪN CHẤM BÀI KIỂM TRA ĐINH KỲ CUỐI NĂM NĂM HỌC 2018 - 2019. MÔN TOÁN LỚP 1 Đề lẻ Mỗi câu đúng 1 điểm Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 Câu 5 Câu 6 Câu 8 a. C b. B a. B b. A 90, 85, 36, 32, 25 a. sáu- 12 b. 18 - 5 Đ - S 3 hv 4 htg 39 cm 22cm Câu 7. Tính đúng mỗi phép tính 0,25 điểm. Câu 9. Cả hai thùng đựng được số gói bánh là: 0,75 điểm 45 + 21 = 66( gói bánh) Đáp số: 66 gói bánh 0,25 điểm Câu 10. (1 điểm) Số lớn nhất có hai chữ số khác nhau là : 98 0,25 điểm Số bé nhất có hai chữ số là:10 0,25 điểm Lấy số lớn trừ số bé, có kết quả là: 98 - 10 = 88 0,5 điểm
File đính kèm:
- de_kiem_tra_dinh_ki_cuoi_nam_mon_toan_lop_1_nam_hoc_2018_201.docx