Đề kiểm tra định kì cuối kì I môn Tiếng Việt+Toán Lớp 1 - Năm học 2016-2017 - Trường Tiểu học Ái Quốc
Câu 5: 1 tuần lễ có . ngày. Hôm nay là ., ngày mai là. m2
Câu 6: m3Quyển truyện cổ tích dày 28 trang, Na đã đọc được 15 trang. Số trang sách Na chưa đọc là:
A. 13 trang B. 23 trang C. 43 trang
Câu 7: Các số 23 ; 34 ; 32 ; 67 ; 30 theo thứ tự từ lớn đến bé là:.
Câu 8 : Điền số thích hợp vào chỗ trống : m4
a. Số nhỏ nhất có hai chữ số là:
b. Số gồm 7 chục và 6 đơn vị viết là:
c, 25 + 5 = 65 - .
MA TRẬN ĐỀ MÔN TIẾNG VIỆT CUỐI KÌ II LỚP 1 NĂM HỌC 2016 – 2017 Mạch kiến thức, kĩ năng Số câu, số điểm, câu số Mức 1 Mức 2 Mức 3 Mức 4 Tổng TN TL TN TL TN TL T TL TN TL Đọc hiểu văn bản Số câu 2 2 1 4 1 Số điểm 2,0 1,0 2,0 1,0 Câu số 1 ; 3 2, 4 1 Kiến thức tiếng Việt Số câu 1 1 1 2 1 Số điểm 1,0 1,0 1,0 2,0 1,0 Câu số 1 2 3 TỔNG Số câu 3 2 1 5 1 Số điểm 3,0 2,0 1,0 5,0 1,0 Câu số 1 ; 2 1 3,2 3 Họ và tên....... Lớp 1... Trường Tiểu học Ái Quốc BÀI KIỂM TRA ĐỊNH KỲ CUỐI KỲ I Năm học 2016 -2017 MÔN: TIẾNG VIỆT LỚP 1 ( Thời gian làm bài: 40 phút) Điểm Nhận xét A. KIỂM TRA ĐỌC : I. Đọc thành tiếng: (3điểm) 2. Đọc thầm và làm bài tập: (7điểm) a. Đọc đoạn văn sau : Cây đào mùa xuân Mùa xuân tới, cây đào tỉnh dậy sau một giấc ngủ dài. Cành cây khẳng khiu giờ bung ra những nụ đào tròn trịa và mấy búp lá tươi non như mấy ngọn lửa xanh. Chẳng bao lâu sau, hoa đào nở. Bông hoa màu hồng, cánh mềm mại như luạ. Nhị hoa lấm tấm vàng. Cả cây đào như khoác tấm áo màu hồng óng ả. Cây đào là sứ giả của mùa xuân. b. Viết câu trả lời hoặc khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng. Câu 1. Tìm trong bài và đưa vào mô hình (0,5 điểm) - M1 a) Một tiếng có vần ua b) Một tiếng có vần uân Câu 2. Bài văn nói về cây gì? (0,5 điểm) M2 A. Hoa huệ B. Hoa đào C. Hoa mai Câu 3. Nụ hoa đào như thế nào ? (0,5 điểm) M1 A. mềm mại B. tròn trịa C. bé xíu Câu 4. Cây đào được gọi là gì? (0,5 điểm) M2 Sứ giả của mùa xuân Bạn của mùa xuân. Em của mùa xuân Câu 5. Vì sao nói cây đào là sứ giả của mùa xuân? (1 điểm) M3 II. KIỂM TRA VIẾT 1. Bài viết chính tả: Nhớ mẹ 2. Bài tập Câu 1: Điền vào chỗ trống (M1) a) c hay k ?: con .... iến, cà ..... uống b) oai hay oay ?: ghế x .... , kh .... lang Câu 2: Nối ô chữ ở cột A với cột B để tạo thành câu (M2) Những đoá râm bụt lấp lánh trên bầu trời. Những ngôi sao đỏ chói. Em cùng mẹ nấu cơm Câu 3: Em hãy chọn một trong những từ ( Mùa thu, Mùa hạ, Mùa xuân, Mùa đông) điền vào chỗ chấm để hoàn thành câu sau: M2 ............... tiết trời ấm áp, cây cối đâm chồi nảy lộc. Câu 4: Em thích điều gì nhất ở mùa xuân ? ( Hãy kể tên một số con vật em biết Em thích nhất cây gì? vì sao?) MA TRẬN NỘI DUNG ĐỀ KIỂM TRA MÔN TOÁN 1 – CUỐI NĂM Mạch kiến thức, kĩ năng Số câu và số điểm Mức 1 Mức 2 Mức 3 Mức 4 Tổng T N KQ T L TN KQ T L TN KQ T L TN KQ T L TN KQ T L Số học: Đọc , viết , sắp xếp thứ tự các số trong phạm vi 100 Cộng, trừ không nhớ các số trong phạm vi 100 Số câu 2 3 2 1 8 Số điểm 2 3 2 1 8 Câu số 1,2 3, 4,5 6,7 8 Đại lượng: Đo, vẽ được đoạn thẳng có độ dài cho trước. Số câu 1 1 Số điểm 1 1 Câu số 10 Giải toán: Giải toán có lời văn bằng 1 phép tính Số câu 1 1 Số điểm 1 1 Câu số 9 Tổng Số câu 2 3 2 1 1 1 8 2 Số điểm 2 3 2 1 1 1 8 2 Họ và tên....... Lớp 1... Trường Tiểu học Ái Quốc Bµi kiÓm tra ®Þnh kú cuèi kú I Năm học 2016 -2017 M«n: To¸n líp 1 ( Thời gian làm bài: 40 phút) Điểm Nhận xét Câu 1: (1 điểm – M1): Khoanh vào chữ cái trước kết quả đúng: a) Số 85 đọc là A. Tám năm B. Tám lăm C. Tám mươi lăm D. Tám mươi năm b) Số liền sau của 81 là : A . 80 B . 91 C . 82 D . 83 Câu 2 : (1 điểm – M1): Khoanh vào chữ cái trước kết quả đúng: a) Kết quả của phép tính 86 - 35 là : A . 51 B . 33 C . 53 D . 35 b, 43cm + 15 cm = ? A: 85cm B : 58 cm C : 58 D: 85 Câu 3 m2 a) Trong các số : 51, 19, 90, 59, số nào bé nhất ? A . 51 B . 19 C . 90 D . 59 b) 43 + 36 - 12 = ........... A. 79 B. 67 C. 24 D. 89 Câu 4: Câu 3: Đặt tính rồi tính ( 1 điểm) m2 52 + 34 80 - 50 79 - 6 2 + 45 Câu 5: 1 tuần lễ có ........ ngày. Hôm nay là ..........., ngày mai là......... m2 Câu 6: m3Quyển truyện cổ tích dày 28 trang, Na đã đọc được 15 trang. Số trang sách Na chưa đọc là: A. 13 trang B. 23 trang C. 43 trang Câu 7: Các số 23 ; 34 ; 32 ; 67 ; 30 theo thứ tự từ lớn đến bé là:................. Câu 8 : Điền số thích hợp vào chỗ trống : m4 a. Số nhỏ nhất có hai chữ số là: b. Số gồm 7 chục và 6 đơn vị viết là: c, 25 + 5 = 65 - ..... Câu 9 : Nhà Thúy nuôi được 2 chục con gà mái và 46 con gà trống. Hỏi nhà Thúy nuôi được bao nhiêu con gà ? m4 Tóm tắt: Gà trống : .con gà Gà mái : .con gà Có tất cả : .con gà ? Bài giải Câu 10 : Vẽ đoạn thẳng AB có độ dài 9 cm: m3
File đính kèm:
- de_kiem_tra_dinh_ki_cuoi_ki_i_mon_tieng_viettoan_lop_1_nam_h.doc