Đề kiểm tra định kì cuối học kì II môn Toán Lớp 3 - Năm học 2013-2014 - Trường Tiểu học Trường Thành (Có đáp án)

1. Số: " Tám mươi chín nghìn chín trăm linh chín" viết là:

A. 80999 B. 89990 C. 89909

2. Một máy bơm nước từ 7 giờ sáng đến 5 giờ chiều thì đầy bể nước. Thời gian bơm nước là:

A. 9 giờ B. 10 giờ C. 12 giờ

3. Ngày chiến thắng Điện Biên Phủ mồng 7 tháng 5 là thứ tư. Vậy ngày Quốc tế thiếu nhi mồng 1 tháng 6 cùng năm đó là thứ mấy?

 A. Thứ sáu B. Thứ bẩy C. Chủ nhật D. 9

 

doc4 trang | Chia sẻ: thúy anh | Ngày: 09/05/2023 | Lượt xem: 229 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra định kì cuối học kì II môn Toán Lớp 3 - Năm học 2013-2014 - Trường Tiểu học Trường Thành (Có đáp án), để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Họ và tên: 
Lớp 3... Trường Tiểu học Trường Thành
 BÀI KIỂM TRA ĐỊNH KÌ CUỐI HỌC KÌ II
Môn: Toán - Lớp 3. Năm học 2013 - 2014
Thời gian làm bài: 40 phút 
Điểm
Nhận xét của giáo viên coi, chấm
Ý kiến của PHHS
( Ghi rõ họ tên và kí)
PHẦN I. TRẮC NGHIỆM (3 điểm)
Câu 1(2 điểm). Khoanh vào chữ cái đặt trước kết quả đúng nhất.
1. Số: " Tám mươi chín nghìn chín trăm linh chín" viết là:
A. 80999
B. 89990
 C. 89909
2. Một máy bơm nước từ 7 giờ sáng đến 5 giờ chiều thì đầy bể nước. Thời gian bơm nước là:
A. 9 giờ B. 10 giờ C. 12 giờ 
3. Ngày chiến thắng Điện Biên Phủ mồng 7 tháng 5 là thứ tư. Vậy ngày Quốc tế thiếu nhi mồng 1 tháng 6 cùng năm đó là thứ mấy?
 A. Thứ sáu
 B. Thứ bẩy
 C. Chủ nhật
D. 9	 
4. của số nhỏ nhất có 5 chữ số là:
 A. 125
 B. 1250
 C. 10000
D. 9	 
Câu 2(1 điểm). Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
a. 10dm 6cm = .............cm
b. 5 năm = .....................tháng
c. Một hình vuông có chu vi 8m 8cm thì cạnh hình vuông là:cm
d. Hiệu của số lớn nhất và số bé nhất có đủ bốn chữ số: 2,4, 6, 8 là: .....................
PHẦN II. TỰ LUẬN (7 điểm)
Câu 3(2 điểm). Đặt tính rồi tính:
56754 + 25439
68542 - 59438
4358 6
40265 : 6
Câu 4(1 điểm). Tìm x:
a. x - 5928 = 8056 : 4
b. x : 9 = 854 (dư 6)
Câu 5(1,5 điểm). Một cửa hàng có 9 thùng mật ong, mỗi thùng chứa 245l mật ong. Người ta đã bán số mật ong đó. Hỏi cửa hàng đã bán bao nhiêu lít mật ong?
.....................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................
Câu 6(1,5 điểm). Một mảnh vườn hình chữ nhật có chiều dài 240m, chiều rộng bằng chiều dài. Tính chu vi của mảnh vườn hình chữ nhật đó.
.....................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................
Câu 7(1 điểm). Trong hội thi viết chữ đẹp cấp huyện năm học 2013 - 2014 có 108 học sinh đạt giải. Số học sinh đạt giải Nhì bằng số học sinh dự thi. Số học sinh đạt giải Nhất bằng số học sinh đạt giải Nhì. Hỏi có bao nhiêu học sinh đạt giải Ba (biết không có học sinh đạt giải khuyến khích).
.....................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................
Giám thị: 1................................................. Giám khảo:1...............................................
 2................................................. 2 ...............................................
TRƯỜNG TIỂU HỌC TRƯỜNG THÀNH
HƯỚNG DẪN CHẤM MÔN TOÁN KTĐK CUỐI HỌC KÌ II 
LỚP 3 - NĂM HỌC: 2013 - 2014
PHẦN I. TRẮC NGHIỆM (3 điểm)
Câu 1(2 điểm). Khoanh đúng mỗi phần cho 0.5 điểm.
1. Khoanh đúng vào C. 3. Khoanh đúng vào C.
2. Khoanh đúng vào B. 4. Khoanh đúng vào B.
Câu 2(1 điểm). Điền đúng mỗi chỗ chấm cho 0.25 điểm.
a. 10dm 6cm = 106cm
b. 5 năm = 60 tháng
c. Một hình vuông có chu vi 8m 8cm thì cạnh hình vuông là: 202cm
d. Hiệu của số lớn nhất và số bé nhất có đủ bốn chữ số: 2,4, 6, 8 là: 6174
PHẦN II. TỰ LUẬN (7 điểm)
Câu 3(2 điểm). Đặt tính và tính đúng mỗi phần cho 0.5 điểm.
 56754
68542
4358
40265 6
 +
 -
 42 6710
25439
59438
 6
 06
82193
 9104
 26148
 05
Câu 4(1 điểm). Tính đúng giá trị của x trong mỗi phần cho 0.5 điểm.
a. x - 5928 = 8056 : 4
b. x : 9 = 854 (dư 6)
 x - 5928 = 2014
 x = 854 9 + 6
 x = 2014 + 5928
 x = 7686 + 6
 x = 7942
 x = 7692
Câu 5(1,5 điểm). Cửa hàng có số lít mật ong là: 0.5 điểm
 245 9 = 2205 (l) 
 Cửa hàng đã bán số lít mật ong là: 0.5 điểm
 2205 = 441 (l) 
 Đáp số: 441l mật ong 0.5 điểm
Câu 6(1,5điểm). Chiều rộng mảnh vườn hình chữ nhật là: 0.5 điểm
 240 = 80(m) 
 Chu vi mảnh vườn hình chữ nhật là: 0.5 điểm
 (240 + 80) 2 = 640(m)
 Đáp số: 640m 0.5 điểm 
Câu 7(1 điểm). Số học sinh đạt giải Nhì là: 108 = 36 (em) 0.25 điểm 
 Số học sinh đạt giải Nhất là: 36 = 18 (em) 0.25 điểm
Số học sinh đạt giải Ba là: 108 – (36 + 18) = 54 (em) 0.25 điểm
 Đáp số: 54 em 0,25 điểm

File đính kèm:

  • docde_kiem_tra_dinh_ki_cuoi_hoc_ki_ii_mon_toan_lop_3_nam_hoc_20.doc
Giáo án liên quan