Đề kiểm tra định kì cuối học kì II môn Toán Lớp 2 - Năm học 2013-2014 - Trường Tiểu học Trường Thành (Có đáp án)

Câu 6(1,5 điểm)

a(1 điểm) Chu vi hình tứ giác ABCD là: 0.25 điểm

 3 + 3 + 6 + 4 = 16(cm) 0.5 điểm

 Đáp số: 16cm 0,25 điểm

b(0,5 điểm) Học sinh kẻ đúng thêm một đoạn thẳng để được 1 hình vuông và

 1 hình tam giác cho 0.25 điểm

 Học sinh đọc đúng tên hai hình: ADO, ABCO cho 0.25 điểm.

 

doc3 trang | Chia sẻ: thúy anh | Ngày: 09/05/2023 | Lượt xem: 236 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra định kì cuối học kì II môn Toán Lớp 2 - Năm học 2013-2014 - Trường Tiểu học Trường Thành (Có đáp án), để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Họ và tên: 
Lớp 2.... Trường Tiểu học Trường Thành
BÀI KIỂM TRA ĐỊNH KÌ CUỐI HỌC KÌ II
Môn: Toán - Lớp 2 - Năm học 2013 - 2014
Thời gian làm bài: 40 phút
Điểm
Nhận xét của giáo viên coi, chấm
Ý kiến của PHHS
(Kí và ghi rõ họ tên)
PHẦN I. TRẮC NGHIỆM (3 điểm)
Câu 1(2 điểm) Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng 
1. Số "515" đọc là: 
A. Năm trăm mười năm. 
B. Năm trăm mười lăm. 
C. Năm mười lăm. 
2. Hiệu của số bé nhất có ba chữ số và số lớn nhất có hai chữ số là:
A. 199 B. 109 C. 1
3. Ngày chiến thắng Điện Biên Phủ mồng 7 tháng 5 là thứ tư. Hỏi ngày Quốc tế lao động mồng 1 tháng 5 cùng năm đó vào thứ mấy?
A. Thứ ba B. Thứ tư C. Thứ năm
4. Quãng đường nào dưới đây là ngắn nhất?
 A. Quãng đường từ nhà em đến trường dài 500m.
 B. Quãng đường từ Thanh Hà đến Hải Dương dài 15km.
 C. Quãng đường từ Hải Dương đến Hà Nội dài 50km. 
Câu 2(1 điểm) Viết số thích hợp vào chỗ chấm hoặc ô trống.
a. 5 + 5 + 5 + 5 + 5 + 5 = 5 = 5 = 
b. 19 < - 15 < 21
c. 250cm + 50cm = .m.
d. 89kg - ..kg = 98kg - 19kg
PHẦN II. TỰ LUẬN (7 điểm)
Câu 3 (2 điểm) Đặt tính rồi tính.
 659 + 240 81 + 825 897 - 582 92 - 69
Câu 4(1 điểm) Tìm x:
a. 189 - x = 4 6 b. x 5 = 20 : 4
Câu 5(1.5 điểm) Một trại chăn nuôi có 589 con gà và vịt, trong đó có 275 con vịt. Hỏi trại chăn nuôi đó có bao nhiêu con gà?
Câu 6(1.5 điểm) Cho hình tứ giác ABCD (như hình vẽ). A 3cm B
 a. Tính chu vi hình tứ giác ABCD. 
 b. Kẻ đoạn thẳng AO vào hình 4cm 3cm
để được 1 hình vuông và 1 hình tam giác.
Đọc tên hình vuông và hình tam giác đó. 
 D C 
 6cm 
Câu 7(1 điểm) Trong dịp Tết trồng cây đầu xuân Giáp Ngọ vừa qua, trường em trồng được 25 cây các loại gồm: cây vải, nhãn, cam, mỗi loại 5 cây, còn lại là cây bóng mát. Hỏi số cây bóng mát trường em trồng được là bao nhiêu?
Giám thị: 1................................................. Giám khảo: 1...............................................
 2................................................. 2 ...............................................
 TRƯỜNG TIỂU HỌC TRƯỜNG THÀNH
 HƯỚNG DẪN CHẤM MÔN TOÁN KTĐK CUỐI HỌC KÌ II
 LỚP 2 - NĂM HỌC 2013 - 2014
PHẦN I. TRẮC NGHIỆM (3 điểm)
Câu 1(2 điểm). Khoanh đúng mỗi phần cho 0.5 điểm.
1. Khoanh đúng vào B. 3. Khoanh đúng vào C. 
2. Khoanh đúng vào C. 4. Khoanh đúng vào A. 
Câu 2(1 điểm). 
30
6
6
 Viết đúng số vào ô trống hoặc chỗ chấm trong mỗi phần cho 0.25 điểm.
35
a. 5 + 5 + 5 + 5 + 5 + 5 = 5 = 5 = 
b. 19 < - 15 < 21
c. 250cm + 50cm = 3 m.
d. 89kg - 10kg = 98kg - 19kg
PHẦN II. TỰ LUẬN (7 điểm)
Câu 3(2 điểm). Đặt tính và tính đúng mỗi phép tính cho 0.5 điểm.
659 
 81 
897
92 
 +
 -
 -
 -
240
825
 582
69
899
906
 315
23
Câu 4(1 điểm). Tính đúng giá trị của x trong mỗi phần cho 0.5 điểm.
a. 189 - x = 4 6 b. x 5 = 20 : 4
189 - x = 24
 x 5 = 5
x = 189 - 24
 x = 5 : 5
x = 165
 x = 1
Câu 5(1,5 điểm). Trại chăn nuôi đó có số con gà là: 0.5 điểm
 589 - 275 = 314 (con) 0.5 điểm
 Đáp số: 314 con gà 0.5 điểm
Câu 6(1,5 điểm)
a(1 điểm) Chu vi hình tứ giác ABCD là: 0.25 điểm
 3 + 3 + 6 + 4 = 16(cm) 0.5 điểm
 Đáp số: 16cm 0,25 điểm
b(0,5 điểm) Học sinh kẻ đúng thêm một đoạn thẳng để được 1 hình vuông và 
 1 hình tam giác cho 0.25 điểm
 Học sinh đọc đúng tên hai hình: ADO, ABCO cho 0.25 điểm.
Câu 7(1 điểm). Số cây vải, nhãn, cam trường em trồng được là: 0.5 điểm
 5 3 = 15 (cây)
 Số cây bóng mát trường em trồng được là: 
 25 - 15 = 10 (cây) 0.5 điểm
 Đáp số: 10 cây

File đính kèm:

  • docde_kiem_tra_dinh_ki_cuoi_hoc_ki_ii_mon_toan_lop_2_nam_hoc_20.doc