Đề kiểm tra định kì cuối học kì I môn Toán Lớp 3 - Năm học 2015-2016 - Trường Tiểu học Kim Giang

Phần 1- Trắc nghiệm( 3 điểm ): Khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng:

Câu 1 (1 điểm): a. Số lớn nhất có ba chữ số là:

A. 9 B. 90 C. 999 D. 9000

b. Cho 70cm x 5 = . cm. Số thích hợp viết vào chỗ chấm là:

A. 350 cm B. 705 cm C. 75 cm D. 70

Câu 2 (1 diểm):

a. Hình vuông có cạnh 5 cm thì có chu vi là:

A. 20 B. 15 C. 25 D. 30

b. Số bé là 2, số lớn là 84. Số lớn gấp số bé số lần là:

A. 15 B. 42 C. 22 D. 21

Câu 3 ( 1 điểm): Điền vào chỗ chấm cho thích hợp.

Cho số A là: “ chín trăm năm mươi bốn”:

a. Số A được viết là:.

b.Giảm số A đi 3 lần ta được số:.

Phần 2: Tự luận ( 7 điểm ):

Câu 1 (1 điểm): Tính nhẩm:

8 x 4 = . 9 x 6 = . 3 x 5 = . 7 x 7 = .

81 : 9 = . 0 : 5 = . 35 : 7 = . 28 : 4 =.

Câu 2 (2 điểm): Đặt tính rồi tính

 

doc3 trang | Chia sẻ: Khải Anh | Ngày: 25/04/2023 | Lượt xem: 224 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra định kì cuối học kì I môn Toán Lớp 3 - Năm học 2015-2016 - Trường Tiểu học Kim Giang, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Trường Tiểu học Kim Giang
Lớp: ...........................................
Họ và tên: ...........
ĐỀ KIỂM TRA ĐỊNH KÌ CUỐI HỌC KÌ I
NĂM HỌC 2015 - 2016
 MÔN: TOÁN– LỚP 3
Thời gian: 40 phút (không kể thời gian giao đề)
Điểm
Nhận xét của Giáo viên
Phần 1- Trắc nghiệm( 3 điểm ): Khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng: 
Câu 1 (1 điểm): a. Số lớn nhất có ba chữ số là:
A. 9 B. 90 C. 999 D. 9000
b. Cho 70cm x 5 = ............ cm. Số thích hợp viết vào chỗ chấm là: 
A. 350 cm B. 705 cm C. 75 cm D. 70
Câu 2 (1 diểm): 
a. Hình vuông có cạnh 5 cm thì có chu vi là:
A. 20 B. 15 C. 25 D. 30
b. Số bé là 2, số lớn là 84. Số lớn gấp số bé số lần là:
A. 15 B. 42 C. 22 D. 21
Câu 3 ( 1 điểm): Điền vào chỗ chấm cho thích hợp. 
Cho số A là: “ chín trăm năm mươi bốn”:
Số A được viết là:..............................................................................................
b.Giảm số A đi 3 lần ta được số:........................................................................... 
Phần 2: Tự luận ( 7 điểm ): 
Câu 1 (1 điểm): Tính nhẩm: 
8 x 4 = ........ 9 x 6 = ....... 3 x 5 = ....... 7 x 7 = ........
81 : 9 = ........ 0 : 5 = ....... 35 : 7 = ....... 28 : 4 =.........
Câu 2 (2 điểm): Đặt tính rồi tính 
87 x 4
.............................
.............................
.............................
.............................
186 x 5 .............................
.............................
.............................
.............................
94 : 5
.............................
.............................
.............................
.............................
595 : 5
.............................
.............................
.............................
.............................
Câu 3 (1,5 điểm): a. Tìm X.
246 : X = 2
................................................................
................................................................
................................................................
 X : 8 = 124 + 116
.................................................................
.................................................................
................................................................
b.Tính giá trị của biểu thức:
497– 366 : 6 = .............................................................................................................
..................................................................................................................................... Câu 4 (1,5 điểm): Một người đem bán 345 quả trứng, người đó đã bán cho 7 khách hàng, mỗi khách hàng mua 15 quả trứng. Hỏi người đó còn lại bao nhiêu quả trứng? 
Bài giải:
..........................................................................................................................................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................................................................................................................................
Câu 5 (1 điểm): Tính nhanh.
 423 + 193 - 93 - 23 = ..............................................................................................
 = ..............................................................................................
 = ..............................................................................................
 Hết
Giáo viên coi kiểm tra
(Kí và ghi rõ họ, tên)
.....
.....
Giáo viên chấm kiểm tra
(Kí và ghi rõ họ, tên)
.....
.....

File đính kèm:

  • docde_kiem_tra_dinh_ki_cuoi_hoc_ki_i_mon_toan_lop_3_nam_hoc_201.doc
Giáo án liên quan