Đề kiểm tra định kì cuối học kì 1 năm học 2013 – 2014 môn: tiếng Việt lớp 2
I KIỂM TRA ĐỌC(10đ)
1 Đọc thành tiếng (6đ)
Nội dung và hình thức kiểm tra :Giáo viên làm thăm cho học sinh đọc một đoạn trong các bài đã học ở cuối kì 2và trả lời một câu hổi phù hợp với nội dung bài.
2 Đọc thầm và trả lời câu hỏi(4đ)
Bài đọc :KHO BÁU
Chọn và khoanh vào chữ cái đứng trước ý đúng trong các câu trả lời dưới đây:
1 Hình ảnh nào nói lên sự cần cù chịu khó của hai vợ chồng người nông dân?
a Cày sâu cuốc bẫm
b Ngồi mát ăn bát vàng
c Hai vợ chồng cùng đi làm
2 Vì sao mấy vụ lúa hai người con làm liên tiếp bội thu?
a Vì hai ngườ con bón nhiều phân cho đất
b Vì đất được cày xới kĩ
c Vì có giống lúa tốt
2 Lớp : …………………………………….... Họ và tên : ………………………………… ĐỀ KIỂM TRA ĐỊNH KÌ CUỐI HỌC KÌ 1 NĂM HỌC 2013 – 2014 MÔN: TIẾNG VIỆT , LỚP : 2 /6 ( chính trả , luyện từ và câu ) Ngày kiểm tra : Thời gian là bài : Điểm Họ tên chữ kí giám thị Họ tên chữ kí giám khảo Bằng số Bằng chữ Giám thị 1 Giám thị 2 Giám khảo 1 Giám khảo 2 B. KIỂM TRA VIẾT : ( 10 điểm ) 1. chính trả ( nghe – viết ) : 5 điểm , (15 phút) Bài : Tìm ngọc (từ Xưa có ……. …………..Viên ngọc quý ) 2. Tập làm văn : ( 5 điểm ) thời gian 25 phút Đề bài: Viết một đoạn văn ngắn (từ 3 đến 5 câu) nói về ảnh Bác Hồ. Câu hỏi gợi ý: 1. Ảnh Bác được treo ở đâu ? 2. Trông Bác như thế nào ( râu tóc, vầng trán, đôi mắt,…) ? 3. Em muốn hứa với Bác điều gì ? -------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------- Đáp án : 1. Chính tả (nghe-viết): (5 điểm) - thời gian viết 15 phút. - Bài viết không mắc lỗi chính tả, chữ viết rõ ràng, đúng mẫu, trình bày sạch đẹp (5 điểm). - Mỗi lỗi chính tả trong bài viết sai phụ âm đầu, vần, thanh, hoặc không viết hoa đúng quy định (trừ 0,5 điểm/lỗi). - Nếu chữ viết không rõ ràng, sai về độ cao, khoảng cách, kiểu chữ hoặc trình bày bẩn,…(trừ 1 điểm toàn bài). 2. Tập làm văn: (5 điểm) - thời gian viết 25 phút. - Học sinh viết từ 3 đến 5 câu theo gợi ý của đề bài; câu văn dùng từ đúng ,không sai ngữ pháp; chữ viết đúng; cỡ chữ đúng mẫu; trình bày rõ ràng, sạch sẽ (5 điểm). - Tùy theo mức độ sai sót về ý diễn đạt, viết câu, dùng từ, lỗi chính tả, chữ viết,…giáo viên có thể cho các mức điểm phù hợp: 4,5 ; 4 ; 3,5 ; 3 ; 2,5 ; 2 ; 1,5 ; 1 ; 0,5. Trường TH Tân Qưới 2 Lớp : …………………………………….... Họ và tên : ………………………………… ĐỀ KIỂM TRA ĐỊNH KÌ CUỐI HỌC KÌ 1 NĂM HỌC 2013 – 2014 MÔN: Toán , LỚP : 2 /6 ( đọc hiểu, luyện từ và câu ) Ngày kiểm tra : Thời gian là bài : Điểm Họ tên chữ kí giám thị Họ tên chữ kí giám khảo Bằng số Bằng chữ Giám thị 1 Giám thị 2 Giám khảo 1 Giám khảo 2 1.(1 điểm): Viết số thích hợp vào chỗ chấm : a/ 78 ; 79 ; 80 ; ........; ..........; ............; ............; ..........; 86 b/ 86 ; 87 ; 88 ; .......;...........;.............;.............;..............;94 2.(1 điểm): Viết số liền trước, liền sau vào chỗ chấm cho thích hợp: Số liền trước Số đã cho Số liền sau ......................... 35 ............................. .............................. 94 .............................. 3.(1 điểm): Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống: a/ 9 + 7 = 17 b/ 13 - 8 = 6 c/ 16 - 9 = 7 d/ 8 + 9 = 17 4.( 2 điểm): Đặt tính rồi tính : 31 + 15 53 - 28 36 + 26 100 - 36 5.(1 điểm): Tìm x: 89 – x = 36 x + 6 = 45 .................. .................. .................. .................. ................. ............................................... 6.(1điểm): Lớp 2A có 26 học sinh, lớp 2B có nhiều hơn lớp 2A 7 học sinh. Hỏi lớp 2B có bao nhiêu học sinh? Giải: ................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................... 7.(2điểm): Xem tờ lịch tháng 2 dưới đây rồi trả lời câu hỏi : Tháng Thứ hai Thứ ba Thứ tư Thứ năm Thứ sáu Thứ bảy Chủ nhật 2 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 Trong tháng 2: a. Có ...... ngày thứ năm. b. Các ngày thứ năm là:......................................................................................................... c. Ngày 17 tháng 2 là ngày thứ :......................................................................................... d. Có tất cả ........................................ ngày. 8.(1điểm): Viết số thích hợp vào chỗ chấm: Hình vẽ bên : a. Có .............. hình tam giác b. Có .................. hình tứ giác Đáp án : I . 81, 82, 83, 84 ,85, 91, 92, 93, 94, 95, II. số liền trước 34 , số liền sau 36 Số liền trước 93, số liền sau 95 III. Câu a) sai, Câu b) sai Câu c ) đúng Câu d) đúng IV. 31 + 15 = 46 , 53 – 28 = 25 36 + 26 = 62 100 – 36 = 64 V. X= 53 X= 39 VI. Số học sinh lớp 2B có là : ( 0,5) 26 + 7 = 33 ( học sinh ) ( 0,5 ) Đáp số : 33 học sinh Chú ý : học sinh có lời giải khác vẫn đạt tối đa điểm VII. a) có 4 ngày thứ năm b) 1, 8, 15, 22 c) ngày 17 tháng 2 là ngày thứ : bảy d) có tất cả 28 ngày VIII. a) có 2 hình tam giác b) có 4 hình tứ giác TRƯỜNG TH TÂN QUƠI 2 Họ tên ............................................. Lớp 2...... BÀI KIỂM ĐỊNH KÌ GIỮA HỌC KÌ II MÔN TIẾNG VIỆT LỚP 2 Năm học 2013 – 2014 Ngày kiểm tra : ………. Thời gian làm bài: Điểm Họ tên chữ kí giám thị Họ tên chữ kí giám khảo Bằng số Bằng chữ Giám thị 1 Giám thị 2 Giám khảo 1 Giám khảo 2 A - KIỂM TRA ĐỌC I - Đọc thành tiếng: ( 6 điểm) Gv cho học sinh bốc thăm bài đọc Đề 1: Đọc đoạn 1 & 2 trong bài: Mùa xuân (TV lớp 2 tập 2 trang 4) Trả lời câu hỏi : em thích nhất màu nào? Vì sao ? Đề 2: Đọc đoạn 1 trong bài: Thư trung thu (TV lớp 2 tập 2 trang 10) Trả lời câu hỏi Bác khuyên các em điều gì ? vì sao ? Đề 3: Đọc bài: Cò và cuốc : (TV lớp 2 tập 2 trang 37) Trả lời câu hỏi : em mơ ước điều gì? Sau khi học bài này ? II - Kiểm tra đọc hiểu( 4 điểm): 25 phút 1/ Đọc thầm: Bác sĩ sói - Thấy ngựa đang ăn cỏ , sói thèm rõ dãi . Nó toan xông đến ăn thịt ngựa , nhưng lại sợ ngựa chạy mất . nó bèn kiếm một cặp kính đeo lên mắt , một ống nghe cặp vào cổ , một áo choàng khoác lên người , một chiếc mũ thêu chữ thập đỏ chụp lên đầu . xong, nó khoan thai tiến lại phía ngựa . Sói đến gần , Ngựa mới phát hiện ra. Biết là cuống lên thì chết , Ngựa bình tĩnh đợi xem sói giở trò gì . Sói đến gần ngựa , giả giọng hiền lành , bảo: Bên xóm mời ta sang khám bệnh . ta đi ngang qua đây , nếu cậu có bệnh , ta chữa giúp cho . Ngựa lễ phép : Cảm ơn bác sĩ. Cháu đau chân quá . ông làm ơn chữa giúp cho . hết bao nhiêu tiền, cháu xin chịu. Sói đáp: chà ! chà ! chữa làm phúc , tiền với nong gì . đau thế nào ? lại đây ta xem . Đau ở chân sau đấy ạ . phiền ông xem giúp . Sói mừng rơn, mon men lại phái sau, định lựa miếng đớp sâu vào đùi ngựa cho ngựa hết đường chạy . Ngựa nhón nhón chân sau , vờ rên rỉ . thấy sói đã cúi xuống đúng tầm , nó tung vó đá một cú trời giáng , làm sói bật ngửa , bốn cẳng hươ giữa trời , kính vỡ tan, mũ văng ra …. Theo LA PHÔNG- TEN Bài 1 (3 điểm) : Dựa vào bài đọc, em hãy khoanh tròn vào chữ cái trước ý trả lời đúng cho mỗi câu hỏi dưới đây :. 1/ Từ ngữa nào tả sự thèm thuồng của sói : thịt ngon mồi thơm rỏ dãi 2/ Sói làm gì lừa ngựa : gọi ngựa giúp mình giả làm bác sĩ khám bệnh bắt chước tiếng kêu giống ngựa 3/ Ngựa và Sói ai thông minh hơn Ngựa Sói Cả hai ý 4/ Bộ phận in đậm, gạch chân trong câu “ thấy một chú ngựa béo tốt đang ăn cỏ , sói thèm rõ dãi “ trả lời câu hỏi nào? Làm gì ? Như thế nào ? Là gì ? 5/ Trong các cặp từ sau, đâu là cặp từ trái nghĩa ? Lững thững - nặng nề Yên lặng – ồn ào Cổ kính – chót vót 6/ chọn tên khác cho câu chuyện theo gợi ý dưới đây? Sói và Ngựa Lửa người lại bị người lừa Anh ngựa thông minh Bài 2 (0,5 điểm) : Gạch chân từ chỉ đặc điểm trong câu sau: Ngọn chót vót giữa trời xanh. Bài 3 ( o,5điểm) : Điền dấu câu thích hợp và mỗi ô trồng Sói đến gần ngựa mới phát hiện ra B - KIỂM TRA VIẾT 1) Chính tả (5 điểm): 15 phút Nghe – viết: Cò và cuốc (Đoạn 1, trang 37- TV2/tập 2) Đáp án: Bài viết không mắc lỗi chính tả, chữ viết rõ ràng, đúng mẫu, trình bày sạch đẹp (5 điểm). - Mỗi lỗi chính tả trong bài viết sai phụ âm đầu, vần, thanh, hoặc không viết hoa đúng quy định (trừ 0,5 điểm/lỗi). - Nếu chữ viết không rõ ràng, sai về độ cao, khoảng cách, kiểu chữ hoặc trình bày bẩn,…(trừ 1 điểm toàn bài). 2) Tập làm văn (5 điểm): 25 phút Đề bài : Viết một đoạn văn ngắn (khoảng 3 đến 5 câu) nói về một chú chim mà em biết . Đáp án: - Học sinh viết từ 3 đến 5 câu theo gợi ý của đề bài; câu văn dùng từ đúng ,không sai ngữ pháp; chữ viết đúng; cỡ chữ đúng mẫu; trình bày rõ ràng, sạch sẽ (5 điểm). - Tùy theo mức độ sai sót về ý diễn đạt, viết câu, dùng từ, lỗi chính tả, chữ viết,…giáo viên có thể cho các mức điểm phù hợp: 4,5 ; 4 ; 3,5 ; 3 ; 2,5 ; 2 ; 1,5 ; 1 ; 0,5. 16 : 2 TRƯỜNG T H TÂN QUỜI 2 Họ tên ............................................. Lớp 2...... BÀI KIỂM GIỮA HỌC KÌ II MÔN TOÁN LỚP 2 Năm học 2013 – 2014 Ngày kiểm tra :……. Thời gian kiểm tra : ………. Điểm Họ tên chữ kí giám thị Họ tên chữ kí giám khảo Bằng số Bằng chữ Giám thị 1 Giám thị 2 Giám khảo 1 Giám khảo 2 A/ PHẦN TRẮC NGHIỆM : 16 : 4 Bài 1( 0,5 điểm) : Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng. 4 x 2 3 x 3 2 x 3 8 : 2 a) Số 75 đọc là : A. Bảy mươi lăm B. Lăm mươi năm C. Năm trăm bảy mươi lăm b) Một phép nhân có tích là 21, thừa số thứ nhất là 3, thừa số thứ hai là: A. 24 B. 18 C. 7 Bài 2 (1 điểm) : Số? a) 16 dm = ...........m b) 5m = …….dm Bài 3 (1 điểm) : Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng. a)
File đính kèm:
- DE THI CUOI HOC KI 2 LOP 2.doc