Đề kiểm tra Đại số 8 - Chương 1
I. TRẮC NGHIỆM: (4đ)
Bài 1:Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng:
Câu 1: Biết 3x + 2 (5 – x) = 0. Giá trị của x là:
A. -8 B. -9 C. -10 D. Một đáp số khác
Câu 2: Để biểu thức 9x2 + 30x + a là bình phương của một tổng, giá trị của số a là:
A. 9 B. 25 C. 36 D. Một đáp số khác
Câu 3: Với mọi giá trị của biến số, giá trị của biểu thức x2 - 2x + 2 là một số:
A. Dương B. Không dương C. âm D. không âm
ĐỀ KIỂM TRA ĐẠI SỐ 8 Thời gian làm bài:45 phút I. TRẮC NGHIỆM: (4đ) Bài 1:Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng: Câu 1: Biết 3x + 2 (5 – x) = 0. Giá trị của x là: A. -8 B. -9 C. -10 D. Một đáp số khác Câu 2: Để biểu thức 9x2 + 30x + a là bình phương của một tổng, giá trị của số a là: A. 9 B. 25 C. 36 D. Một đáp số khác Câu 3: Với mọi giá trị của biến số, giá trị của biểu thức x2 - 2x + 2 là một số: A. Dương B. Không dương C. âm D. không âm Câu 4: Câu nào sai trong các câu sau đây: A. (x + y)2:( x + y) = x + y B. (x – 1)3:(x – 1)2 = x – 1 C. (x4 – y4):(x2 + y2) = x2 – y 2 D. (x3 – 1):( x – 1) = x2 + 1 Câu 5: Giá trị của biểu thức A = 2x(3x – 1) – 6x(x + 1) – (3 – 8x) là: A. – 16x – 3 B. -3 C. -16 D. Một đáp số khác Câu 6: Tìm kết quả đúng khi phân tích x3 - y3 thành nhân tử: A. x3- y3 = (x + y)(x2+xy+y2) = (x –y)(x +y)2 B. x3 - y3 = (x - y) (x2 + xy + y 2) C. x3- y3 = (x - y)(x2-xy+y 2) = (x +y) (x -y)2 D. x3 - y3 = (x - y) ( x2 - y 2) Câu 7: Với mọi n giá trị của biểu thức (n + 2)2 – (n – 2)2 chia hết cho: A. 3 B. 5 C. 7 D. 8 Câu 8: Đa thức f(x) có bậc 2, đa thức g(x) có bậc 4. Đa thức f(x).g(x) có bậc mấy? A. 2 B. 4 C. 6 D. 8 II. TỰ LUẬN (6 điểm) Bài 2: Rút gọn biểu thức B = (x2 –1)(x + 2) – (x – 2)(x2 + 2x + 4) Bài 3: Phân tích đa thức thành nhân tử a) x3 – 2x2 + x b) x2 + 2xy + y2 - 9 Bài 4: Tìm x biết: 2x(x – 3) +5(x – 3) = 0 Bài 5: Thực hiện phép chia (6x3 – 7x2 - x + 2):(2x + 1) Bài 6: Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức A = 5 - 4x2 + 4x
File đính kèm:
- ĐỀ KIỂM TRA CI ĐẠI SỐ 8.doc