Đề kiểm tra cuối học kỳ II môn Toán Lớp 5 - Năm học 2015-2016 - Trường Tiểu học Kim Giang (Có đáp án)

A. PHẦN TRẮC NGHIỆM:

 * Khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng:

Câu 1: a) Chữ số 6 trong số thập phân 20,16 thuộc hàng nào ?

A. Hàng nghìn; C. Hàng phần trăm;

 B. Hàng phần mười; D. Hàng phần nghìn;

 b) Phân số được viết dưới dạng số thập phân là :

 A. 0,25 B. 25 C. 2,5 D. 1,4

 Câu 2: a) Số thích hợp cần điền vào chỗ chấm : 3m2 25dm2 = . m2

 A. 325 B. 3,25 C. 32,5 D. 0,325

 b) 8 giờ 24 phút = . giờ. Số cần điền vào chỗ chấm là :

 A. 8,24 B. 82,4 C. 8,4 D. 824

 Câu 3: a) Số thập phân 0,5 được viết dưới dạng tỉ số phần trăm là :

 A. 5% B. 50% C. 0,5% D. 0,50%

 b) Lớp 5A có 25 học sinh, trong đó có 8 học sinh xuất sắc. Hỏi số học sinh xuất sắc chiếm bao nhiêu phần trăm so với tổng số học sinh cả lớp ?

 A. 8 % B. 3,125%. C. 32% D. 31,25%

 

doc3 trang | Chia sẻ: Khải Anh | Ngày: 25/04/2023 | Lượt xem: 406 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra cuối học kỳ II môn Toán Lớp 5 - Năm học 2015-2016 - Trường Tiểu học Kim Giang (Có đáp án), để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Trường Tiểu học Kim Giang
Họ và tên:...
Lớp:
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ II LỚP 5
NĂM HỌC: 2015 – 2016
MÔN : TOÁN 
Thời gian: 40 phút (không kể thời gian giao đề)
 A. PHẦN TRẮC NGHIỆM:
 * Khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng:
Câu 1: a) Chữ số 6 trong số thập phân 20,16 thuộc hàng nào ?
Hàng nghìn; C. Hàng phần trăm;
 B. Hàng phần mười; 	 D. Hàng phần nghìn;
 b) Phân số được viết dưới dạng số thập phân là :
	A. 0,25 B. 25 C. 2,5	D. 1,4
 Câu 2: a) Số thích hợp cần điền vào chỗ chấm : 3m2 25dm2 = ................. m2
	 	A. 325 B. 3,25 C. 32,5	D. 0,325 
	 b) 8 giờ 24 phút = .. giờ. Số cần điền vào chỗ chấm là :
	A. 8,24 B. 82,4 C. 8,4	D. 824 
 Câu 3: a) Số thập phân 0,5 được viết dưới dạng tỉ số phần trăm là :
 	 A. 5% B. 50% C. 0,5%	D. 0,50% 
	b) Lớp 5A có 25 học sinh, trong đó có 8 học sinh xuất sắc. Hỏi số học sinh xuất sắc chiếm bao nhiêu phần trăm so với tổng số học sinh cả lớp ? 
	A. 8 % B. 3,125%. C.	32%	 D. 31,25% 
 B. PHẦN TỰ LUẬN:
Bài 1: Đặt tính rồi tính:
238,25 + 652,39 	 b. 732,5 – 46,57 
 .................................................
 .................................................
 .................................................
 ................................................
.................................................
.................................................
.................................................
.................................................
	 c. 138,5 x 5,4 d. : 14,268 : 2,46
 .................................................
 .................................................
 .................................................
 ................................................
.................................................
.................................................
.................................................
.................................................
Bài 2 : Tìm x :
 a) 15,6 : x = 0,5 b) x - 26,2 = 32,9 – 16,3 
 ..  
 .. ..... .. 
 .. . 
Bài 3: Một ô tô đi từ tỉnh A lúc 7 giờ và đến tỉnh B lúc 10 giờ 45 phút. Ô tô đi với vận tốc 45 km/ giờ và nghỉ dọc đường 15 phút. Tính độ dài quãng đường từ tỉnh A đến tỉnh B ?
 Bài giải:
..... 
Bài 4 : Một thửa ruộng hình thang có đáy lớn dài 36 m, đáy bé bằng đáy lớn. Chiều cao bằng trung bình cộng hai đáy. Cứ 100 m2 thì thu hoạch được 68 kg thóc. Hỏi :
Diện tích của thửa ruộng đó là bao nhiêu m2 ?
Thửa ruộng thu hoạch được bao nhiêu ki-lô-gam thóc ? 
.. ... ...672000dm d. - 92,
 Bài 5: Tính nhanh 
 45 x 20,16 + 54 x 20,16 + 20,16 = 
. ......................................................................................
 ------- Hết -------
TRƯỜNG TIỂU HỌC KIM GIANG
ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM CHẤM BÀI KIỂM TRA
CUỐI HỌC KỲ II – MÔN TOÁN KHỐI 5
NĂM HỌC: 20015 – 2016
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM ( 3 điểm) 
 Khoanh vào mỗi đáp án đúng được 0,5 điểm. 
Câu
1
2
3
Khoanh vào chữ cái
a) C
b) A
a) B 
b) C
a) B
b) C
B. PHẦN TỰ LUẬN ( 7 điểm )
Bài 1: ( 2 điểm): Mỗi phép tính đúng được 0,5 điểm 
a. 890,64 b. 685,93 
 c. 747,9 d. 5,8 
Bài 2: ( 1 điểm). Mỗi phép tính đúng được 0,5 điểm: 
 a. x = 31,2 b. x = 42,8
Bài 3: ( 1 điểm) 
 Bài giải 
 	Thời gian ô tô đi từ tỉnh A đến tỉnh B kể cả thời gian nghỉ là :
 10 giờ 45 phút – 7 giờ = 3giờ 45 phút 	(0,25điểm)
 Thời gian ô tô không kể thời gian nghỉ là:
 	 3 giờ 45 phút – 15 phút = 3 giờ 30 phút = 3,5 giờ	 (0,25điểm)
 	 Độ dài quãng đường từ tỉnh A đến tỉnh B là:
	45 x 3,5 = 157,5(km) 	 (0,25 điểm)
 Đáp số : 157,5 km (0,25 điểm)
Bài 4: 2 điểm Bài giải 
 a) Chiều dài đáy bé thửa ruộng hình thang là: 
 36 x = 24 (m) ( 0,5 điểm)
 Chiều cao thửa ruộng hình thang là:
 ( 36 + 24) : 2 = 30 (m) ( 0,25 điểm)
 Diện tích thửa ruộng hình thang là:
 (36 + 24) x 30 : 2 = 450 (m2) ( 0,5 điểm)
 b) Số ki-lô-gam thóc thu được trên thửa ruộng đó là:
 450 : 100 x 68 = 306 (kg) ( 0,5 điểm)
 Đáp số: a) 450 m2 ( 0,25 điểm)
 b) 306 kg thóc. 
Bài 5: Tính nhanh (1điểm)
 45 x 20,16 + 54 x 20,16 + 20,16 = 45 x 20,16 + 54 x 20,16 + 20,16 x 1 = 
20,16 x ( 45 + 54 + 1) = 20,16 x 100 = 2016.
------- Hết -------

File đính kèm:

  • docde_kiem_tra_cuoi_hoc_ky_ii_mon_toan_lop_5_nam_hoc_2015_2016.doc
Giáo án liên quan