Đề kiểm tra cuối học kì II môn Toán Lớp 1 - Năm học 2016-2017 - Trường Tiểu học Ái Quốc (Có đáp án)

Câu 7: (1 điểm – M1): Khoanh vào chữ cái trước kết quả đúng

Các số 37 , 73 , 54, 46 Theo thứ tự từ lớn đến bé

A: 37 , 73 , 54, 46 B : 73 , 46 , 54, 37

C: 73 , 54, 46 , 37 D: 37 , 46 , 54, 73 , ,

Câu 8 : (1 điểm – M2): Khoanh vào chữ cái trước kết quả đúng:

 20 + 50 - 30

 A : 70 B : 40 C: 10 D: 60

 Câu 9 : (1 điểm – M3):Quyển truyện cổ tích dày 28 trang, Na đã đọc được 15 trang. Hỏi quyển truyện còn bao nhiêu trang chưa đọc?

 

doc4 trang | Chia sẻ: thúy anh | Ngày: 11/05/2023 | Lượt xem: 266 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra cuối học kì II môn Toán Lớp 1 - Năm học 2016-2017 - Trường Tiểu học Ái Quốc (Có đáp án), để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Trường Tiểu học Ái Quốc
Họ và tên: ..................................
Lớp:............................
BÀI KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II 
 NĂM HỌC: 2016 - 2017
Môn: TOÁN – Lớp 1
Thời gian: 40 phút
Điểm 
	Lời phê của cô giáo 
 ĐỀ 1
Câu 1: (1 điểm – M1):   Khoanh vào chữ cái trước kết quả đúng: 	
a) Trong các số : 72, ,69, 85,47 số nào bé nhất 
 A. 72                  B. 69                 C. 85 D. 47
b)Số “Năm mươi sáu “viết là 
A. 506
B . 56
C . 65
D . 605
Câu 2 : (1 điểm – M1): Khoanh vào chữ cái trước kết quả đúng: 	
a) Số liền sau của 81 là : 
A . 80
B . 91
C . 82
D . 83
b) Phép cộng 40+30 có kết quả bằng 
A . 70
B . 7
C . 43
D . 34
Câu 3: (1 điểm – M2): Điền số thích hợp vào ô trống:
 68 - 	= 42
A . 20
B . 16
C . 28
D . 26
Câu 4: (1 điểm – M2): Tính 	
 a) 67 – 7 +1 = b) 43+ 10 - 11 =
Câu 5 : (1 điểm – M3):Đặt tính rồi tính :	
43+26
 86 - 35
7+31
 55 - 3
Câu 6 : (1 điểm – M1): Khoanh vào chữ cái trước kết quả đúng: 	
43cm +15 cm =
A: 85cm B : 58 cm C : 58	D: 85
Câu 7: (1 điểm – M1): Khoanh vào chữ cái trước kết quả đúng
Các số 37 , 73 , 54, 46 Theo thứ tự từ lớn đến bé 	
A: 37 , 73 , 54, 46 B : 73 , 46 , 54, 37
C: 73 , 54, 46 , 37 D: 37 , 46 , 54, 73 , , 
Câu 8 : (1 điểm – M2): Khoanh vào chữ cái trước kết quả đúng: 	
 20 + 50 - 30 
 A : 70 B : 40 C: 10 D: 60
 Câu 9 : (1 điểm – M3):Quyển truyện cổ tích dày 28 trang, Na đã đọc được 15 trang. Hỏi quyển truyện còn bao nhiêu trang chưa đọc?	
Bài giải
.
.
.
.
.
.
Câu 10 : (1 điểm – M4):Hình vẽ dưới đây có bao nhiêu tam giác? Khoanh vào ý đúng 
 A. 3 Hình tam giác
 B. 4 Hình tam giác
 C. 5 Hình tam giác
 D. 6 Hình tam giác	
 HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ KIỂM TRA TOÁN 
Câu 1: Khoanh vào chữ cái trước kết quả đúng: 	M1
a) Ý D b) Ý B (Đúng mỗi ý cho 0,5 điểm)
Câu 2: Khoanh vào chữ cái trước kết quả đúng: 	M1
Ý B b)Ý C (Đúng mỗi ý cho 0,5 điểm)
Câu 3: M2
 Ý D (Đúng cho 1 điểm)
Câu 4: Tính 	M2
a) 67 – 7 + 1 = 61 
b) 43+10 - 11= 42 ( Đúng mỗi ý cho 0,5 điểm)
Câu 5 : Đặt tính rồi tính :	M3
( Đúng mỗi ý cho 0,25 điểm)
Câu 6 : Khoanh vào chữ cái trước kết quả đúng: 	M1
 Ý A ( Đúng cho 1 điểm)
Câu 7 : Khoanh vào chữ cái trước kết quả đúng: M1
 Ý C ( Đúng cho 1 điểm)
Câu 8 : Khoanh vào chữ cái trước kết quả đúng: 	M2
 Ý B ( Đúng cho 1 điểm)
Câu 9 M 3
 Bài giải
 Quyển truyện cò số trang chưa đọc là : (Đúng 0,3 điểm)
 28 – 15 = 1 3 (trang) Đúng 0,4 điểm) )(
 Đáp số : 13 trang (Đúng 0,3 điểm)
Câu 10 : Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng M4
Ý D ( Đúng cho 1 điểm)
Ma trận đề kiểm tra môn Toán lớp 1 học kì 2
Mạch kiến thức, kỹ năng
Số câu / Số điểm
Mức 1 (4)
Mức 2 (3)
Mức 3 (2)
Mức 4 (1)
Tổng
SỐ HỌC:
- Đọc, viết, sắp xếp thứ tự các số trong phạm  vi 100.
- Cộng trừ không nhớ các số trong phạm vi 100.
Số câu
4
3
1
8
Số điểm
4
3
1
8
ĐẠI LƯỢNG:
-Đếm hình tam giác hình vuông.
Số câu
1
1
Số điểm
1
1
HÌNH HỌC
Số câu
Số điểm
GIẢI TOÁN:
- Giải toán có lời văn bằng 1 phép tính .
Số câu
1
1
Số điểm
1
1
Ma trận câu hỏi đề kiểm tra
CHỦ ĐỀ
Số câu
Mức 1 
(4 TN)
Mức 2 
(3 TN)
Mức 3 
(2 TL)
Mức 4 
(1 TL)
Tổng
TN
TL
TN
TL
TN
TL
TN
TL
TN
TL
SỐ HỌC 
Số câu
4
1
 1
1
5
3
Câu số
1,2,6,7
,8
 4
5
ĐẠI LƯỢNG
Số câu
Câu số
HÌNH HỌC
Số câu
1
1
Câu số
10
GIẢI TOÁN
Số câu
1
1
Câu số
9

File đính kèm:

  • docde_kiem_tra_cuoi_hoc_ki_ii_mon_toan_lop_1_nam_hoc_2016_2017.doc