Đề kiểm tra chương III môn Đại số Lớp 8 - Trường THCS Thái Học (Có đáp án)
II. Đề bài
Câu 1(2đ)
Phát biểu định nghĩa phương trình bậc nhất một ẩn? Lấy ví dụ và chỉ rõ các hệ số của phương trình?
Câu 2(4đ): Giải các phương trình
a)
b)
c)
Câu 3 (3đ): Một người đi xe đạp từ A đến B với vận tốc trung bình là 15km/h. Lúc về người đó chỉ đi với vận tốc trung bình là 12km/h, nên thời gian về nhiều hơn thời gian đi là 45phút. Tính độ dài quãng đường AB .
Câu 4 (1đ) Giải phương trình
Trêng THCS Th¸I Häc KiÓm tra ch¬ng III - ®¹i sè 8 I.Ma trËn ®Ò Nội dung KT Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Cộng Cấp độ thấp Cấp độ cao Khái niệm về phương trình bậc nhất một ẩn Nhận dạng được phương trình bậc nhất một ẩn Số câu Số điểm Tỉ lệ % 1 2 1 2 20% Giải phương trình Biết cách giải pt bậc nhất một ẩn: Giải PT đưa được về dạng ax+b=0 Biết đặt điều kiện và giải đúng PT chứa ẩn ở mẫu. Biết giải pt dạng phức tạp bằng cách đưa về pt tích Số câu Số điểm Tỉ lệ % 2 2,5 1 1,5 1 1 4 5 50% Giải toán bằng cách lập phương trình bậc nhất một ẩn Biết giải một bài toán bằng cách lập phương trình Số câu Số điểm Tỉ lệ % 1 3 1 3 30% TS câu TS điểm Tỉ lệ % 1 2 20% 2 2,5 25% 2 4,5 45% 1 1 10% 6 10 100% II. Đề bài Câu 1(2đ) Phát biểu định nghĩa phương trình bậc nhất một ẩn? Lấy ví dụ và chỉ rõ các hệ số của phương trình? Câu 2(4đ): Giải các phương trình a) b) c) Câu 3 (3đ): Một người đi xe đạp từ A đến B với vận tốc trung bình là 15km/h. Lúc về người đó chỉ đi với vận tốc trung bình là 12km/h, nên thời gian về nhiều hơn thời gian đi là 45phút. Tính độ dài quãng đường AB . Câu 4 (1đ) Giải phương trình III.Híng dÉn chÊm Câu 1(2đ): nêu được đúng định nghĩa PT bậc nhất một ẩn (1đ) Lấy được ví dụ và chỉ đúng các hệ số (1đ) Câu 2(4đ): Giải các phương trình a) 15x – 6 = 12x + 3 ó 15x – 12x = 3 + 6 ó 3x = 9 ó x = 3 Vậy pt có nghiệm x = 3 (1 đ) b) ó 5(x+2) -2(2x-3) = 10x + 13 (1 đ) ó 5x + 10 - 4x + 6 = 10x + 13 ó x -10x = 13- 16 ó -9x = -3 ó x = Vậy pt có nghiệm x = (0,5 đ) c) ĐKXĐ: x MTC: (x+1)(x-2) ó 2(x-2) – (x+1) = 3x -11 (1 đ) ó 2x - 4 –x – 1 = 3x -11 ó x – 3x = -11 +1 +4 ó -2x = -6 ó x =3 (tm) Vậy pt có nghiệm x = 3 (0,5 đ) Câu 3 (3đ): Gọi độ dài quãng đường AB là x km, ĐK x >0 Thời gian người đó đi từ A đến B là: (h). Thời gian đi từ B đến A là: (h). (1 đ) Do thời gian về nhiều hơn thời gian đi 45phút = h Nên ta có PT: (1 đ) 5x – 45 = 4x ó x = 45 (TM) Vậy quãng đường AB dài 45 km (1 đ) Câu 4 (1đ) Phương trình đã cho tương đương với: (0,25®) (0,25®) (0,25®) x=-1001. (0,25®) Vậy nghiệm của phương trình là x=-1001.
File đính kèm:
- de_kiem_tra_chuong_iii_mon_dai_so_lop_8_truong_thcs_thai_hoc.doc