Đề kiểm tra chương I môn Hình học 9
Bài 1 : Hiểu các hệ thức lượng trong tam giác vuông để tính cạnh và đường cao.
Bài 2 : Nhận biết tỉ số lượng giác hai góc phụ nhau để so sánh các tỉ số lượng giác, giải tam giác vuông
Bài 3 : Dựa vào các hệ thức lượng trong tam giác vuông vận dụng vào chứng minh hệ thức, tính độ dài các đoạn thẳng
Vận dụng một cách thành thạo.
Bài 4 : Nhận biết các tỉ số lượng giác vào giải bài toán thực tế.
ĐỀ KIỂM TRA CHƯƠNG I MÔN HÌNH HỌC 9 Nội dung : 1. Ma trận nhận thức 2. Ma trận đề kiểm tra 3. Bảng mô tả nội dung đề kiểm tra 4. Đề kiểm tra 5. Hướng dẫn chấm MA TRẬN NHẬN THỨC Chủ đề Tầm quan trọng % Trọng số Tổng điểm Theo ma trận Theo thang điểm 10 Một số hệ thức về cạnh và đường cao trong tam giác vuông 25,0 1 25 1,5 Tỉ số lượng giác của góc nhọn 37,5 2 75 3,5 Một số hệ thức về cạnh và góc trong tam giác vuông 25,0 3 75 3,5 Ứng dụng thực tế 12,5 2 25 1,5 Tổng 100% 200 10,0 MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA Mức độ Chủ đề Tỉ lệ % Mức độ nhận thức và hình thức câu hỏi Tổng điểm 1 2 3 4 1. Một số hệ thức về cạnh và đường cao trong tam giác vuông 25 1 1,50 1,50 2. Tỉ số lượng giác của góc nhọn 37,5 2 3,50 3,50 3. + Một số hệ thức về cạnh và góc trong tam giác vuông + Ứng dụng của tỉ số lượng giác 12,5 12,5 1 1,50 2 2,00 3,50 4. Ứng dụng thực tế 12,5% 1 1,50 1,50 Tổng 100% 1 1,50 3 5,00 1 1,50 2 2,00 10,0 BẢNG MÔ TẢ NỘI DUNG ĐỀ KIỂM TRA ************* Bài 1 : Hiểu các hệ thức lượng trong tam giác vuông để tính cạnh và đường cao. Bài 2 : Nhận biết tỉ số lượng giác hai góc phụ nhau để so sánh các tỉ số lượng giác, giải tam giác vuông Bài 3 : Dựa vào các hệ thức lượng trong tam giác vuông vận dụng vào chứng minh hệ thức, tính độ dài các đoạn thẳng Vận dụng một cách thành thạo. Bài 4 : Nhận biết các tỉ số lượng giác vào giải bài toán thực tế. * Ghi chú : Trong đề kiểm tra : Bài 1, bài 2 Câu c bài 3 theo chuẩn kiến thức kỹ năng Các câu a, b bài 3 là kiến thức nâng cao và ứng dụng thực tế Đề kiểm tra có : 15% nhận biết – 42,5% thông hiểu – 42,5% vận dụng ĐỀ KIỂM TRA CHƯƠNG I – HÌNH HỌC 9 HỆ THỨC LƯỢNG TRONG TAM GIÁC VUÔNG Thời gian làm bài : 45 phút (Đề bài có 01 trang) *********** Đề bài : Bài 1 : (1,5 điểm) Cho tam giác ABC vuông tại A, kẻ đường cao AH, biết BH = 4, CH = 5. Tính độ dài các đoạn AB, AC, AH. Bài 2 : (3,5 điểm) a) Sắp xếp các tỉ số lượng giác sau theo thứ tự tăng dần sin240 , cos350 , sin540 , cos700 , sin780 b) Giải tam giác ABC vuông tại A biết BC = 10cm ; = 600 Bài 3 : (3,5 điểm) Cho tam giác nhọn ABC, kẻ đường cao AH. Từ H kẻ HE vuông góc AB (E thuộc AB), kẻ HF vuông góc AC (F thuộc AC) a) Chứng minh rằng : AE . AB = AF . AC b) Cho AB = 3cm ; AH = 4cm. Tính AE, BE c) Cho = 300. Tính FC Bài 4 : (1,5 điểm) Một cột cờ cao 7m có bóng trên mặt đất dài 4m. Tính góc a mà tia sáng mặt trời tạo với mặt đất (làm tròn đến phút) HƯỚNG DẪN CHẤM BÀI KIỂM TRA Bài Câu Nội dung chấm Điểm chi tiết Tổng số điểm 1 + Hình vẽ đúng + BC = BH + CH = 4 + 5 = 9 + AB2 = BH.BC = 4.9 = 36 ⇒ AB = 6 + AC2 = CH.BC = 5.9 = 45 ⇒ AC = 3 + AH2 = BH.CH = 4.5 = 20 ⇒ AH = 2 0,25 0,25 0,25 0,25 0,50 1,50 2 a + cos350 = sin550 + cos700 = sin200 + Vì 200 < 240 < 540 < 550 < 780 + Nên : sin200 < sin240 < sin540 < sin550 < sin780 + Vậy : cos700 < sin240 < sin540 < cos350 < sin780 0,25 0,25 0,50 0,50 0,50 3,50 b + + = 900 suy ra : = 900 – 600 = 300 + AB = BC.sin300 suy ra : AB = 5cm + AC = BC.sin600 suy ra : AC = 5 0,50 0.50 0.50 3 a + Hình vẽ Áp dụng hệ thức lượng cho DAHB và DAHC + AH2 = AE.AB + AH2 = AF.AC + Suy ra : AE.AB = AF.AC 0,25 0,25 0,25 0,25 3,50 b + Tính đúng AB = 5cm từ hệ thức AH2 = AE.AB ⇒ Suy ra : AE = = + BE = AB – AE = 5 – = 0,25 0,50 0,25 0,50 c + Trong DAHC vuông tại H ta có : HC = HA.tg = 4.tg300 = 4.= + Trong DHFC vuông tại F, ta có : CF = HC.cos = .cos600 = 0,50 0,50 4 + Hình vẽ đúng + Tính đúng : + Suy ra : a » 60015’ 0,25 0,50 0,75 1,50
File đính kèm:
- Kiem tra hh9.doc