Đề kiểm tra chương Di truyền học - Môn Sinh học Lớp 12
1. Quy luật phân li không nghiệm đúng trong điều kiện
a. bố mẹ thuần chủng về cặp tính trạng đem lai c. tính trạng do một gen quy định và chịu ảnh hưởng của môi trường.
b. số lượng cá thể thu được của phép lai phải đủ lớn. d. tính trạng do một gen quy định trong đó gen trội át hoàn toàn gen lặn.
2. Ở cà chua, quả đỏ trội hoàn toàn so với quả vàng. Khi lai 2 giống cà chua thuần chủng quả đỏ với quả vàng, đời lai F2 thu được
a. 3 quả đỏ : 1 quả vàng b. đều quả đỏ c. 1 quả đỏ : 1 qủa vàng d. 9 quả đỏ : 7 quả vàng.
3. Ở cà chua, quả đỏ trội hoàn toàn so với quả vàng. Khi lai 2 giống cà chua quả đỏ dị hợp với quả vàng, tỉ lệ phân tính đời lai là
a. 3 quả đỏ : 1 quả vàng b. đều quả đỏ c. 1 quả đỏ : 1 qủa vàng d. 9 quả đỏ : 7 quả vàng.
4. Khi lai gà lông đen với gà lông trắng đều thuần chủng được F1 có màu lông đốm. Tiếp tục cho gà F1 giao phối với nhau thu được F2 có tỉ lệ 1 lông đen : 2 lông đốm : 1 lông trắng. Tính trạng màu lông gà đã di truyền theo quy luật
a. phân li b. trội không hoàn toàn. c. tác động cộng gộp. d. tác động bổ sung.
5. Để biết kiểu gen có kiểu hình trội có thể căn cứ vào kết quả của phương pháp
a. lai thuận nghịch b. tự thụ phấn ở thực vật. c. lai phân tích d. lai gần.
6. Khi kiểu gen cơ thể mang tính trạng trội được xác định là dị hợp, phép lai phân tích sẽ có kết quả
a. đồng tính, các cá thể con mang kiểu hình lặn. b. đồng tính các cá thể con mang kiểu hình trội.
c. đồng tính, các cá thể con mang kiểu hình trung gian. d. phân tính, các cá thể con mang kiểu hình trội và lặn với tỉ lệ bằng nhau.
7. Cơ sở tế bào học của quy luật phân li độc lập là
a. sự nhân đôi, phân li của NST trong cặp NST tương đồng. b. sự nhân đôi, phân li độc lập, tổ hợp tự do của các NST.
c. các gen nằm trên các NST. d. do có sự tiếp hợp và trao đổi chéo.
Đề kiểm tra: 60’ Môn: Sinh 1. Quy luật phân li không nghiệm đúng trong điều kiện a. bố mẹ thuần chủng về cặp tính trạng đem lai c. tính trạng do một gen quy định và chịu ảnh hưởng của môi trường. b. số lượng cá thể thu được của phép lai phải đủ lớn. d. tính trạng do một gen quy định trong đó gen trội át hoàn toàn gen lặn. 2. Ở cà chua, quả đỏ trội hoàn toàn so với quả vàng. Khi lai 2 giống cà chua thuần chủng quả đỏ với quả vàng, đời lai F2 thu được a. 3 quả đỏ : 1 quả vàng b. đều quả đỏ c. 1 quả đỏ : 1 qủa vàng d. 9 quả đỏ : 7 quả vàng. 3. Ở cà chua, quả đỏ trội hoàn toàn so với quả vàng. Khi lai 2 giống cà chua quả đỏ dị hợp với quả vàng, tỉ lệ phân tính đời lai là a. 3 quả đỏ : 1 quả vàng b. đều quả đỏ c. 1 quả đỏ : 1 qủa vàng d. 9 quả đỏ : 7 quả vàng. 4. Khi lai gà lông đen với gà lông trắng đều thuần chủng được F1 có màu lông đốm. Tiếp tục cho gà F1 giao phối với nhau thu được F2 có tỉ lệ 1 lông đen : 2 lông đốm : 1 lông trắng. Tính trạng màu lông gà đã di truyền theo quy luật a. phân li b. trội không hoàn toàn. c. tác động cộng gộp. d. tác động bổ sung. 5. Để biết kiểu gen có kiểu hình trội có thể căn cứ vào kết quả của phương pháp a. lai thuận nghịch b. tự thụ phấn ở thực vật. c. lai phân tích d. lai gần. 6. Khi kiểu gen cơ thể mang tính trạng trội được xác định là dị hợp, phép lai phân tích sẽ có kết quả a. đồng tính, các cá thể con mang kiểu hình lặn. b. đồng tính các cá thể con mang kiểu hình trội. c. đồng tính, các cá thể con mang kiểu hình trung gian. d. phân tính, các cá thể con mang kiểu hình trội và lặn với tỉ lệ bằng nhau. 7. Cơ sở tế bào học của quy luật phân li độc lập là a. sự nhân đôi, phân li của NST trong cặp NST tương đồng. b. sự nhân đôi, phân li độc lập, tổ hợp tự do của các NST. c. các gen nằm trên các NST. d. do có sự tiếp hợp và trao đổi chéo. 8. Với n cặp gen dị hợp tử di truyền độc lập thì số loại giao tử F1 là a. 2n b. 3n c . 4n d. 9. Với 4 cặp gen dị hợp di truyền độc lập thì số lượng các loại kiểu gen ở đời lai là a. 8 b. 16 c. 64 d. 81 10. Không thể tìm thấy được 2 người có cùng kiểu gen giống hệt nhau trên trái đất, ngoại trừ trường hợp sinh đôi cùng trứng vì trong quá trình sinh sản hữu tính a. tạo ra một số lượng lớn biến dị tổ hợp b. dễ tạo ra các biến dị di truyền c. các gen tương tác với nhau. d. chịu ảnh hưởng của môi trường. 11. Trong trường hợp trội hoàn toàn, tỉ lệ phân tính 1: 1 sẽ xuất hiện trong kết quả của phép lai a. Aa x Aa b. Aa x aa c. AA x Aa d. b và c đúng. 12. Với n cặp gen dị hợp phân li độc lập qui định n tính trạng, thì số loại kiểu hình tối đa ở thế hệ Fn có thể là a. 2n b. 3n c. 4n d. n3 13. Hiện tượng di truyền liên kết với giới tính là hiện tượng a. gen quy định các tính trạng giới tính nằm trên các NST. b. gen quy định các tính trạng thường nằm trên NST giới tính. c. gen quy định các tính trạng thường nằm trên NST Y .d. gen quy định các tính trạng thường nằm trên NST X 14. Menđen sử dụng phép lai phân tích trong các thí nghiệm của mình để a. xác định các cá thể thuần chủng. b. xác định tính trạng nào là trội, tính trạng nào là lặn. c. kiểm tra cơ thể có kiểu hình trội mang cặp nhân tố di truyền đồng hợp tử hay dị hợp tử. d. xác định tần số hoán vị gen. 15. Kiểu gen nào được viết dưới đây là không đúng? a. b. c. d. 16. Trong trường hợp gen trội hoàn toàn, khi lai giữa 2 bố mẹ thuần chủng, khác nhau 2 cặp tính trạng tương phản, sau đó cho F1 tự thụ phấn, tỉ lệ kiểu hình của F2 sẽ là a. 9 : 3 : 3 : 1 - gồm 4 kiểu hình, 9 kiểu gen. b. 9 : 6 : 1 - gồm 3 kiểu hình, 9 kiểu gen c. 1 : 1: 1: 1 - gồm 4 kiểu hình, 4 kiểu gen. d. 3 : 1 - gồm 2 kiểu hình, 3 kiểu gen. 17. Tác động đa hiệu của gen là a. một gen tác động cộng gộp với gen khác để quy định nhiều tính trạng b. một gen tác động bổ trợ với gen khác để quy định nhiều tính trạng c. một gen tác động át chế gen khác để quy định nhiều tính trạng d. một gen quy định nhiều tính trạng 18. Màu da của người do ít nhất mấy gen qui định theo kiểu tác động cộng gộp? a. hai gen b. ba gen c. 4 gen d. 5 gen 19. Màu lông đen ở thỏ Himalaya được hình thành phụ thuộc vào yếu tố nào? a. chế độ ánh sáng của môi trường b. nhiệt độ c. độ ẩm d. chế độ dinh dưỡng. 20. Trường hợp các gen không alen khi cùng hiện diện trong một kiểu gen sẽ tạo kiểu hình riêng biệt là kiểu tương tác a. bổ sung b. át chế c. cộng gộp d. đồng trội. 21. Trường hợp mỗi gen cùng loại ( trội hoặc lặn của các gen không alen ) đều góp phần như nhau vào sự biểu hiện tính trạng là tương tác a. bổ sung. B. át chế c. cộng gộp d. đồng trội. 22. Khi cho giao phấn 2 thứ đậu thơm thuần chủng hoa đỏ thẩm và hoa trắng với nhau, F1 thu được hoàn toàn đậu đỏ thẳm, F2 thu được 9/16 đỏ thẳm : 7/ 16 trắng. Biết rằng các gen qui định tính trạng nằm trên NST thường. Tính trạng trên chịu sự chi phối của quy luật tương tác gen kiểu a. cộng gộp b. bổ sung c. gen đa hiệu d. át chế 23. Khi một gen đa hiệu bị đột biến sẽ dẫn tới sự biến dị a. 1 tính trạng b. 1 trong số tính trạng mà nó chi phối c. ở 1 loạt tính trạng mà nó chi phối d. ở toàn bộ kiểu hình. 24. Trường hợp dẫn tới sự di truyền liên kết là a. các tính trạng khi phân li làm thành một nhóm tính trạng liên kết b. các cặp gen qui định các cặp tính trạng nằm trên các cặp NST khác nhau c. các cặp gen qui định các cặp tính trạng đang xét cùng nằm trên 1 cặp NST. d. tất cả các gen nằmt rên cùng 1 NST phải luôn di truyền cùng nhau. 25. Sự di truyền liên kết không hoàn toàn làm a. khôi phục lại kiểu hình giống bố mẹ. b. hạn chế xuất hiện biến dị tổ hợp c. hình thành các tính trạng chưa có ở bố mẹ. d. tạo ra nhiều biến dị tổ hợp. 26. Số nhóm gen liên kết ở mỗi loài bằng số a. tính trạng của loài. b. NST lưỡng bội của loài. c. NST trong bộ đơn bội n của loài. d. giao tử của loài. 27. Cơ sở tế bào học của hiện tượng hoán vị gen là a. trao đổi đoạn tương ứng giữa 2 crômatic cùng nguồn gốc ở kì đầu I của giảm phân. b. trao đổi chéo giũa 2 crômatic khác nguồn gốc trong cặp NST tương đồng ở kì đầu I của giảm phân. c. tiếp hợp giữa các NST tương đồng tại kì đầu của giảm phân. d. tiếp hợp giữa 2 crômatic cùng nguồn gốc ở kì đầu I ủa giảm phân. 28. Ở người bệnh mù nàu (đỏ và lục) là do đột biến lặn nằm trên NST giới tính X gây nên ( Xm), trên trội M tương ứng quy định mắt bình thường. Một cặp vợ chồng sinh được một con trai bình thường và một con gái mù màu. Kiểu gen của cặp vợ chồng này là a. XMXM và XmY b. XMXm và XMY c. XMXm và XmY d. XMXM và XMY 29. Ở người, bệnh bạch tạng do gen lặn nằm trên NST thường qui định. Nếu bố và mẹ đều là thể dị hợp thì sác xuất sinh con bạch tạng là bao nhiêu? a. 12,5% b. 25%. c. 37,5%. d. 50% 30. Bệnh máu khó đông ở người do gen đột biến lặn a nằm trên NST giới tính X qui định. Gen A: máu đông bình thường. Mẹ mang kiểu gen dị hợp, bố có kiểu hình bình thường. Kết quả kiểu hình ở con lai là a. 75% bình thường: 25% bị bệnh. b. 75% bị bệnh: 25% bình thường. c. 50% bị bệnh: 50% bình thường. d. 100% bình thường. 31. Cho biết một gen quy định một tính trạng, gen trội là trội hoàn toàn. Theo lí thuyết, phép lai AABb x aabb cho đời con có a. 2 kiểu gen, 2 kiểu hình b. 2 kiểu gen, 1 kiểu hình c. 2 kiểu gen, 3 kiểu hìn d. 3 kiểu gen 3 kiểu hình 32. Biết 1 gen qui định một tính trạng, gen trội là trội hoàn toàn, các gen phân li độc lập và tổ hợp tự do. Theo lý thuyết, phép lai AaBbDd x AaBbDd cho tỉ lệ kiểu hình trội về cả 3 cặp tính trạng ở F1 là a. 27/ 64 b. 1/16 c. 9/64 d. 1/3 33. Theo câu trên phép lai AABBDd x AaBbDd cho tỉ lệ kiểu hình trội về cả 3 cặp tính trạng ở F1 là a. 9/ 16 b. 3/4 c. 2/3 d. 1/4 34. Phép lai AaBbDd x Aa Bbdd cho tỉ lệ kiểu hình lặn hoàn toàn về cả 3 cặp tính trạng ở F1 là a. 9/ 16 b. 3/ 32 c. 1/ 16 d. 1/32 35. Trong quá trình giảm phân ở một cơ thể có kiểu gen đã xảy ra hoán vị gen với tần số 30%. Cho biết không xảy ra đột biến. Tỉ lệ giao tử Ab là: a. 24% b. 32% c. 8% d. 16% 36. Trong quá trình giảm phân ở một cơ thể có kiểu gen đã xảy ra hoán vị gen giữa gen D và d với tần số là 20%. Tỉ lệ loại giao tử Abd là a. 20% b. 40% c. 15% d. 10% 37. Đặc điểm nào sau đây không đúng khi nói về tần số hoán vị gen? a. Tỉ lệ nghịch với khoảng cách giữa các gen b. Tần số hoán vị gen luôn nhỏ hơn 50% c. tần số hoán vị gen càng lớn các gen càng xa nhau. d. Tỉ lệ thuận với khoảng cách giữa các gen trên nhiễm sắc thể. 38. Tính trạng được xác định trực tiếp bởi a. gen b. prôtêin. c. kiểu gen d. kiểu hình 39. Cây rau mác mọc trong các môi trường khác nhau thì cho ra các loại kiểu hình khác nhau, là ví dụ về a. đột biến b. tương tác gen c. tác động đa hiệu d. thường biến .40. Phép lai giúp Coren phát hiện ra gen nằm ngoài nhân là a. lai thuận nghịch. b. lai phân tích c. lai khác loài d. lai đổi giới tính
File đính kèm:
- Di truyen hoc.doc