Đề kiểm tra chất lượng ôn thi Đại học Lần 3 môn Hóa học - Trường THPT Quỳnh Lưu 1

Câu 1: X có CTPT C2H7O3N. khi cho X tác dụng với dung dịch HCl hoặc dung dịch NaOH dư đun nóng nhẹ thì đều thấy khí thoát ra. Lấy 0,1 mol X cho vào dung dịch chứa 0,25 mol KOH. Sau phản ứng cô cạn dung dịch được chất rắn Y, nung nóng Y đến khối lượng không đổi được m gam chất rắn, Tính m?

A. 16,9 gam B. 17,25 gam C. 18,85 gam D. 16,6 gam

Câu 2: Nhiệt phân hoàn toàn 0,1 mol muối M(NO3)2 thì thu được chất rắn X và 5,04 lít (đktc) hỗn hợp khí gồm NO2 và O2. Tính thể tích H2SO4 1,0M tối thiểu cần dùng để hòa tan vừa hết chất rắn X.

A. 100 ml B. 200 ml C. 150 ml D. 300 ml

Câu 3: Để hòa tan hoàn toàn 10 gam bột hỗn hợp Fe, Mg, Zn cần 100 ml dung dịch hỗn hợp 2 axit H2SO4 và HCl có nồng độ tương ứng là 0,8M và 1,2M. Sau khi phản ứng xong, lấy 1/2 lượng khí sinh ra cho đi qua ống sứ đựng a gam CuO nung nóng (phản ứng hoàn toàn). Sau khi phản ứng kết thúc trong ống còn lại 14,08 gam chất rắn. Khối lượng a là

A. 14,20 gam. B. 15,20 gam. C. 25,20 gam. D. 15,36 gam

 

doc4 trang | Chia sẻ: Thewendsq8 | Lượt xem: 1526 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra chất lượng ôn thi Đại học Lần 3 môn Hóa học - Trường THPT Quỳnh Lưu 1, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Cl2
D. Cl2 trong (1), I2 trong (2) đều là chất oxi hóa.
Câu 8: Cho các chất sau: axetilen, axit fomic, fomanđehit, phenyl fomat, glucôzơ, anđehit axetic, metyl axetat, mantôzơ, natri fomat, axeton. Số chất có thể tham gia phản ứng tráng gương là
A. 6	B. 8	C. 5	D. 7
Câu 9: Ứng dụng nào sau đây của aminoaxit là không đúng?
A. Axitglutaric là thuốc bổ thần kinh, methionin là thuốc bổ gan.
B. Aminoaxit thiên nhiên (hầu hết là a-aminoaxit) là cơ sở kiến tạo protein trong cơ thể sống.
C. Muối đinatriglutamat là gia vị cho thức ăn (gọi là bột ngọt hay mì chính)
D. Các aminoaxit (nhóm NH2 ở vị số 6, 7...) là nguyên liệu sản xuất tơ nilon.
Câu 10: Hỗn hợp X gồm CHC-CH2OH, CH2=CH-CHO và H2 có = 10. Nung X với bột Ni một thời gian thu được hỗn hợp Y có = 20. Nếu lấy 0,15 mol Y thì tác dụng vừa đủ với dung dịch nước chứa m gam Br2. Giá trị m là?
A. 16	B. 8	C. 4	D. 24
Câu 11: Trong bình kín chứa hỗn hợp X gồm hidrocacbon A mạch hở (thể khí ở điều kiện thường) và 0,06 mol O2, bật tia lửa điện để đốt X. Toàn bộ sản phẩm sau phản ứng cho đi qua bình đựng 3,5 lít dung dịch Ca(OH)2 0,01M thì thu được 3 gam kết tủa. Khí duy nhất thoát ra khỏi bình có thể tích 0,224 lít (đktc). Biết các phản ứng xẩy ra hoàn toàn, nước bị ngưng tụ khi cho qua dung dịch, có bao nhiêu CTPT thỏa mãn A?
A. 3	B. 5	C. 4	D. 2
Câu 12: Hòa tan hết 1 lượng Na vào dung dịch HCl 10% thu được 46,88 gam dung dịch gồm NaCl và NaOH và 1,568 lít H2(đktc). Nồng độ % NaCl trong dung dịch thu được là :
A. 14,97	B. 12,68	C. 12,48	D. 15,38
Câu 13: Tiến hành đime hóa 1 mol axetilen thu được hỗn hợp X. Trộn X với H2 theo tỉ lệ 1:2 về số mol rồi nung nóng với bột Ni đến phản ứng hoàn toàn thu được hỗn hợp Y. Y làm mất màu vừa đủ dung dịch chứa 0,15 mol Br2. Tính hiệu suất phản ứng đime hóa
A. 70%	B. 30%	C. 85%	D. 15%
Câu 14: Cho từ từ 150 ml dung dịch HCl 1M vào 500 ml dung dịch X gồm Na2CO3 và NaHCO3 thì thu được 1,008 lít khí ( ở đktc) và dung dịch Y. Cho dung dịch Y tác dụng với dung dịch Ba(OH)2 dư thì thu được 29,55 g kết tủa. Nồng độ mol/lit của Na2CO3 và NaHCO3 trong dung dịch A lần lượt là
A. 0,21M và 0,32M .	B. 0,18M và 0,26M .	C. 0,2M và 0,4M.	D. 0,21M và 0,18M..
Câu 15: Đốt cháy hoàn toàn x mol axit hữu cơ Y được 2x mol CO2. Mặt khác, để trung hoà x mol Y cần vừa đủ 2x mol NaOH. Công thức cấu của Y là.
A. C2H5COOH.	B. CH3COOH
C. HOOC-COOH.	D. HOOC - CH2 - CH2 - COOH.
Câu 16: Đốt cháy hoàn toàn các amin no đơn chức với tỉ lệ số mol CO2 và hơi H2O(T) nằm trong khoảng nào sau đây:
A. 0,4Error! Reference source not found. TError! Reference source not found. 1	B. 0,5Error! Reference source not found. T< 1	C. 0,5Error! Reference source not found.	D. 0,4Error! Reference source not found.T< 1
Câu 17: Lấy 21,33 gam cao su isopren đã được lưu hóa đem đốt cháy hoàn toàn bằng oxi vừa đủ, sau phản ứng ngưng tụ hết hơi nước thì còn lại 34,272 lít khí (đktc). Trung bình cứ bao nhiêu mắt xích isopren thì có 1 cầu nối đisufua (–S-S–)?
A. 20	B. 46	C. 18	D. 23
Câu 18: Đốt cháy một axit cacboxylic A mạch hở, không phân nhánh thu được số mol H2O bằng số mol A đã phản ứng. Biết hidrocacbon tương ứng của A là chất khí ở điều kiện thường. Số CTCT phù hợp với A là?
A. 1	B. 4	C. 2	D. 3
Câu 19: Hỗn hợp X gồm andehit fomic, andehit oxalic, axit axetic, etilenglycol, glyxerol. Lấy 4,52 gam X đốt cháy hoàn toàn rồi cho sản phẩm đi qua bình 1 đựng H2SO4 (đặc, dư), bình 2 đựng 600 ml dung dịch Ba(OH)2 0,2M thấy bình 1 tăng 2,88 gam, bình 2 xuất hiện m gam kết tủa. Xác định m?
A. 23,64 gam	B. 17,73 gam	C. 15,76 gam	D. 19,70 gam
Câu 20: X là hợp chất thơm có công thức C8H10O2. X tác dụng với NaOH theo tỉ lệ 1:1, X tác dụng với Na dư thu được số mol H2 bằng số mol X đã phản ứng. Oxi hóa X bằng dung dịch KMnO4 đun nóng thu được Y có CT C7H4O3K2. Số CTCT phù hợp X là?
A. 13	B. 8	C. 6	D. 15
Câu 21: Lấy 14,4 gam ancol X cho tác dụng hoàn toàn với CuO dư thu được andehit Y mạch không phân nhánh. Chia Y thành 2 phần bằng nhau.
- Phần 1: Tác dụng vừa đủ 0,2 mol Br2 trong nước.
- Phần 2: Tác dụng vừa đủ với 0,1 mol Br2 trong dung môi CCl4
Số ancol thỏa mãn X là?
A. 2	B. 1	C. 4	D. 3
Câu 22: Khi cho 0,15 mol este đơn chức X tác dụng với dung dịch NaOH (dư), sau khi phản ứng kết thúc thì lượng NaOH phản ứng là 12 gam và tổng khối lượng sản phẩm hữu cơ thu được là 29,7 gam. Số đồng phân cấu tạo của X thoả mãn các tính chất trên là
A. 6.	B. 5.	C. 4.	D. 2.
Câu 23: Một cốc nước chứa a mol Ca2+, b mol Mg2+ và c mol HCO3-. Dùng V lít dung dịch Ca(OH)2 x mol/l để kết tủa lượng cation trong cốc. Mối quan hệ giữa V, a, b, x để thu được kết tủa lớn nhất là:
A. V = (a + 2b)/x	B. V = (2a + b)/x	C. V = (a + b)/x	D. V = (2a + 2b)/x
Câu 24: Dãy gồm các chất nào sau đây đều có tính lưỡng tính ?
A. ZnCl2, AlCl3, NaAlO2, NaHCO3, H2NCH2COOH
B. AlCl3, H2O, NaHCO3, Zn(OH)2, ZnO
C. H2O, Zn(OH)2, CH3COONH4, H2NCH2COOH, NaHCO3
D. Al, NaHCO3, NaAlO2, ZnO, Be(OH)2
Câu 25: Cho Cu(dư) tác dụng với dung dịch Fe(NO3)3 được dung dịch X. Cho AgNO3 dư tác dụng với dung dịch X được dung dịch Y. Cho Fe (dư) tác dụng với dung dịch Y được hỗn hợp kim loại Z. Số phương trình phản ứng xảy ra là
A. 6	B. 5	C. 4	D. 7
Câu 26: Trong các dung dịch sau: (1) saccarozơ, (2) 3-monoclopropan1,2-điol (3-MCPD), (3) etilenglycol, (4) đipeptit, (5) axit fomic, (6) tetrapeptit, (7) propan-1,3-điol. Số dung dich có thể hòa tan Cu(OH)2 là
A. 4	B. 6	C. 3	D. 5
Câu 27: Oxh ancol no, 2 chức mạch hở X bằng CuO dư đun nóng đến phản ứng hoàn toàn thu được hỗn hợp khí và hơi Y có tỉ khối so với H2 là 26,5. Xác đinh X?
A. Butan-2,3-diol	B. 3-metylbutan-1,3-diol
C. 2,2-dimetylpropan-1,3-diol	D. 2-metylpropan-1,2-diol
Câu 28: Cho phản ứng: Fe3O4 + HNO3 ® Fe(NO3)3 + NO + H2O
Sau khi cân bằng tỉ lệ tối giản số phân tử bị khử và số phân tử bị oxi hóa là bao nhiêu?
A. 1:3	B. 28:1	C. 3:1	D. 1:28
Câu 29: Có 3 kim loại X, Y, Z thỏa mãn:
- X tác dụng với HCl, không tác dụng với NaOH và HNO3 đặc, nguội.
- Y tác dụng được với HCl và HNO3 đặc nguội, không tác dụng với NaOH.
- Z tác dụng được với HCl và NaOH, không tác dụng với HNO3 đặc nguội. Vậy X, Y, Z lần lượt là
A. Fe, Al, Mg	B. Zn, Mg, Al	C. Fe, Mg, Zn	D. Fe, Mg, Al
Câu 30: Chỉ dùng thuốc thử duy nhất là phenolphtalein (PP) có thể nhận biết được bao nhiêu dung dịch sau đây: NaCl, NaHSO4, CaCl2, AlCl3, FeCl3, Na2CO3?
A. 3	B. 6	C. 1	D. 2
Câu 31: Hoà tan hoàn toàn hỗn hợp gồm MgO, Zn(OH)2, Al, FeCO3, Cu(OH)2, Fe trong dung dịch H2SO4 loãng dư, sau phản ứng thu được dung dịch X. Cho vào dung dịch X một lượng Ba(OH)2 dư thu được kết tủa Y. Nung Y trong không khí đến khối lượng không đổi được hỗn hợp rắn Z, sau đó dẫn luồng khí CO dư (ở nhiệt độ cao) từ từ đi qua Z đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được chất rắn G. Trong G chứa
A. MgO, BaSO4, Fe, Cu.	B. BaO, Fe, Cu, Mg, Al2O3.
C. BaSO4, MgO, Zn, Fe, Cu.	D. MgO, BaSO4, Fe, Cu, ZnO.
Câu 32: Dãy các chất đều làm mất màu dung dịch thuốc tím là
A. Etilen, axetilen, anđehit fomic, toluen	B. Axeton, etilen, anđehit axetic, cumen
C. Xiclobutan, but-1-in, m-xilen, axit axetic	D. Benzen, but-1-en, axit fomic, p-xilen
Câu 33: Cho độ âm điện của các nguyên tố như sau: O(3,44), Cl(3,16), Mg(1,31), C(2,55), H(2,2) 
Trong các phân tử: MgO, CO2, CH4, Cl2O, số chất có kiểu liên kết cộng hóa trị có cực là
A. 3.	B. 1.	C. 4.	D. 2.
Câu 34: Cho phản ứng : 
 Nếu ban đầu nồng độ của ion I- bằng 1,000 M và nồng độ sau 20 giây là 0,752 M thì tốc độ trung bình của phản ứng trong thời gian này là
A. 6,2.10–3 mol/l.s	B. 24,8.10-3 mol/l.s	C. 12,4.10–3 mol/l.s	D. -12,4.10–3 mol/l.s
Câu 35: Cho a mol Mg và b mol Al vào dung dịch có chứa c mol Cu(NO3)2 và d mol AgNO3. Thiết lập muối liên hệ giữa a, b, c, d để cho sau phản ứng thu được 2 kim loại
A. d/2-3b/2 c + d/2 -3b/2
C. d < 3b < 2c + d	D. d < 2a + 3b < 2c + d
Câu 36: Cho các tiểu phân sau: Al3+, HS- , SO32-, HPO32-; HSO4-, Cl -, CH3COO-, PO43-; NO3-, NH4+; S2- , C6H5O- . Số tiểu phân thể hiện tính axit, bazơ, lưỡng tính, trung tính lần lượt là
A. 3, 5, 2, 2	B. 2, 5, 3, 2	C. 3, 6, 1, 2.	D. 1, 5, 3, 3
Câu 37: Nhiệt phân hoàn toàm 26,7 gam hỗn hợp NaNO3 và Fe(NO3)2 thu được chất rắn và hỗn hợp chất khí. Cho toàn bộ hỗn hợp khí vào 2,4 lít H2O thì thấy không có khí thoát ra, thu được dung dịch X(coi thể tích nước thay đổi không đáng kể). pH của dung dịch X là
A. 1,000	B. 3,000	C. 0,693	D. 2,000
Câu 38: Điện phân 100 ml dung dịch chứa hỗn hợp CuSO4 0,1M và NaCl 0,1 M trong bình điện phân có màng ngăn với cường độ dòng điện bằng 0,5 A, hai điện cực trơ. Sau một thời gian, thu được dung dịch có pH=2 ( giả sử thể tích dung dịch không đổi). Thời gian ( giây) điện phân và khối lượng ( gam) Cu thu được ở catot lần lượt là
A. 1737 và 0,176	B. 1930 và 0,176	C. 2123 và 0,352	D. 1939 và 0,352
Câu 39: Cho các polime sau: poli (vinyl clorua); tơ olon; cao su Buna; nilon – 6,6; thủy tinh hữu cơ; tơ lapsan, poli Stiren. Số polime được điều chế từ phản ứng trùng hợp là:
A. 3	B. 5	C. 6	D. 4
Câu 40: Có các nhận định sau:
1) Cấu hình electron của ion X2+ là 1s22s22p63s23p63d6. Trong bảng tuần hoàn các nguyên tố hoá học, nguyên tố X thuộc chu kì 4, nhóm VIIIB.
2) Các ion và nguyên tử: Ne , Na+ , F− có điểm chung là có cùng số electron. 
3) Khi đốt cháy ancol no thì ta có  	
4) Dãy gồm các nguyên tố được sắp xếp theo chiều giảm dần bán kính nguyên tử từ trái sang phải là K, Mg, Si, N.	
 5) Tính bazơ của dãy các hiđroxit: NaOH, Mg(OH)2, Al(OH)3 giảm dần. 
(Biết điện tích hạt nhân của các nguyên tố: F = 9; Ne = 10; Na = 11; Mg =12; Al =13)
 Số nhận định đúng:
A. 5.	B. 3.	C. 2.	D. 4.
Câu 41: Đun nóng chất H2N-CH2-CONH-CH(CH3)-CONH-CH2-COOH trong dung dịch HCl dư, sau khi các phản ứng kết thúc thu được sản phẩm là:
A. H2N-CH2-COOH, H2N-CH2-CH2-COOH
B. H3N+-CH2-COOHCl-, H3N+-CH2-CH2-COOHCl-
C. H2N-CH2-COOH, H2N-CH(CH3)-COOH
D. H3N+-CH2-COOHCl-, H3N+-CH(CH3)-COOHCl-
Câu 42: Cho m gam hỗn hợp gồm (Al, Mg, Cu) tan hoàn toàn trong dưng dịch HNO3. Sau phản ứng thu được (m + 6,2g) muối khan (gồm 3 muối). Nung muối này tới khối lượng không đổi. (Biết các phản ứng xẩy ra hoàn toà

File đính kèm:

  • docTHI THU CUA QUYNH LUU LAN 3 2013.doc