Đề kiểm tra chất lượng học kỳ II năm học: 2007 – 2008 môn: Hóa học 9 trường THCS Thị Trấn
I.TRẮC NGHIỆM :(4 điểm)
Câu : 1 (3điểm)
Khoanh tròn vào chữ cái ở đầu câu trả lời mà em cho là đúng nhất:
1. Đánh dấu vào công thức viết sai :
A. CH3 – CH2 – CH3 B. CH = C – CH3
C. CH = CH D. CH2 = CH2
2. Cấu tạo đặc biệt của phân tử Benzen(C6H6) là :
A. Phân tử có vòng 6 cạnh
B. Phân tử có ba liên kết đôi
C. Phân tử có vòng sáu cạnh chứa liên kết đôi và liên kết đơn.
D. Phân tử có vòng sáu cạnh chứa ba liên kết đôi xen kẽ với ba liên kết đơn.
3.Nhóm chất nào sau đây thuộc dẫn xuất hiđrocacbon:
A.CH4, C3H8 B. CH3COOH, C3H7OH
C. C2H5OH, CH4 D. C2H6 , C4H10
4.Benzen phản ứng được với tất cả các chất trong nhóm chất nào sau đây:
A.O2 ,Cl2 ,HBr B. dd brom , H2 ,Cl2
C. H2 , Cl2 , HNO3 D. H2 ,KMnO4 ,C2H5OH
5. Dãy các chất nào đều làm mất màu dung dịch Brôm ?
A. CH4 , C2H2 B. C2H4, C6H6
C. CH4, C6H6 D. C2H2, C2H4
6. Cho 10 gam CaCO3 tác dụng với dung dịch HCl dư. Thể tích khí CO2 thu được là :
A. 22,4(lít) C. 224 (lít)
B. 2,24 (lít) D. 0,224 (lít)
Phòng GD&ĐT Mường Ảng ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KỲ II Trường THCS thị trấn Năm học : 2007 – 2008 Họ và tên: Môn : Hóa Học 9 Lớp : Thời gian : 45 phút (không kể thời gian giao đề) (học sinh làm bài trực tiếp trên tờ giấy thi này) Điểm Lời phê của giáo viên Đề số:01 I.TRẮC NGHIỆM :(4 điểm) Câu : 1 (3điểm) Khoanh tròn vào chữ cái ở đầu câu trả lời mà em cho là đúng nhất: Đánh dấu vào công thức viết sai : A. CH3 – CH2 – CH3 B. CH = C – CH3 C. CH = CH D. CH2 = CH2 Cấu tạo đặc biệt của phân tử Benzen(C6H6) là : Phân tử có vòng 6 cạnh Phân tử có ba liên kết đôi Phân tử có vòng sáu cạnh chứa liên kết đôi và liên kết đơn. Phân tử có vòng sáu cạnh chứa ba liên kết đôi xen kẽ với ba liên kết đơn. 3.Nhóm chất nào sau đây thuộc dẫn xuất hiđrocacbon: A.CH4, C3H8 B. CH3COOH, C3H7OH C. C2H5OH, CH4 D. C2H6 , C4H10 4.Benzen phản ứng được với tất cả các chất trong nhóm chất nào sau đây: A.O2 ,Cl2 ,HBr B. dd brom , H2 ,Cl2 C. H2 , Cl2 , HNO3 D. H2 ,KMnO4 ,C2H5OH 5. Dãy các chất nào đều làm mất màu dung dịch Brôm ? A. CH4 , C2H2 B. C2H4, C6H6 C. CH4, C6H6 D. C2H2, C2H4 6. Cho 10 gam CaCO3 tác dụng với dung dịch HCl dư. Thể tích khí CO2 thu được là : A. 22,4(lít) C. 224 (lít) B. 2,24 (lít) D. 0,224 (lít) II. Tự Luận (7 điểm) Câu 1: Nêu phương pháp hoá học nhận biết các lọ khí không màu sau: CH4,C2H2, CO2. (dụng cụ - hoá chất cần thiết có đủ) Câu 2 : (2 điểm) Hãy viết các phương trình hoá học thực hiện sơ đồ chuyển đổi sau:(ghi rõ điều kiện phản ứng nếu có). C12H22O11 (1) C6H12O6 (2) C2H5OH (3) CH3COOH (4) CH3COOC2H5 Câu 3: (3điểm) Cho 60 gam CH3 – COOH tác dụng với 100 gam CH3 – CH2 – OH thu được 55 gam CH3 – COO – CH2 – CH3 a.Viết phương trình hóa học. b.Gọi tên sản phẩm của phản ứng. c.Tính hiệu xuất của phản ứng trên. Phòng GD&ĐT Mường Ảng ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KỲ II Trường THCS thị trấn Năm học : 2007 – 2008 Họ và tên: Môn : Hóa Học 9 Lớp : Thời gian : 45 phút (không kể thời gian giao đề) (học sinh làm bài trực tiếp trên tờ giấy thi này) Điểm Lời phê của giáo viên Đề số:02 I.TRẮC NGHIỆM :(4 điểm) Câu : 1 (3điểm) Khoanh tròn vào chữ cái ở đầu câu trả lời mà em cho là đúng nhất: 1.Ở điều kiện thích hợp khí Cl2 phản ứng được với tất cả các chất nào trong dãy chất nào trong dãy các chất sau: A. HCl, Na2O, Cu(OH)2, NaCl B. Fe, H2O,NaOH, H2 C. H2, Mg(OH)2, Zn, Fe2O3 D. Cu, H2SO4, KNO3, Al2O3 2.Những cặp chất nào sau đây tác dụng được với nhau ? A. CH3COOH và Cu B. Ba(OH)2 và K2CO3 C. Na2CO3 và KCl D. C2H5OH và Zn 3.Đánh dấu vào công thức viết sai : A. CH3 – CH2 – CH3 B. CH = C – CH3 C. CH = CH D. CH2 = CH2 4.Cấu tạo đặc biệt của phân tử Benzen(C6H6) là : a.Phân tử có vòng 6 cạnh b.Phân tử có vòng sáu cạnh chứa ba liên kết đôi xen kẽ với ba liên kết đơn. c.Phân tử có vòng sáu cạnh chứa liên kết đôi và liên kết đơn. d.Phân tử có ba liên kết đôi 5. Dãy các chất nào đều làm mất màu dung dịch Brôm ? A. CH4, C6H6 B. C2H4, C6H6 C. CH4 , C2H2 D. C2H2, C2H4 6. Cho 10 gam CaCO3 tác dụng với dung dịch HCl dư. Thể tích khí CO2 thu được là : A. 22,4(lít) C. 2,24 (lít) B. 224 (lít) D. 0,224 (lít) II. Tự Luận (7 điểm) Câu 1: Nêu phương pháp hoá học nhận biết các lọ khí không màu sau: CH4,C2H2, CO2. (dụng cụ - hoá chất cần thiết có đủ) Câu 2 : (2 điểm) Hãy viết các phương trình hoá học thực hiện sơ đồ chuyển đổi sau:(ghi rõ điều kiện phản ứng nếu có). C12H22O11 (1) C6H12O6 (2) C2H5OH (3) CH3COOH (4) CH3COOC2H5 Câu 3: (3điểm) Cho 60 gam CH3 – COOH tác dụng với 100 gam CH3 – CH2 – OH thu được 55 gam CH3 – COO – CH2 – CH3 a.Viết phương trình hóa học. b.Gọi tên sản phẩm của phản ứng. c.Tính hiệu xuất của phản ứng trên. Nội dung Mức độ kiến thức kĩ năng Biết hiểu Vận dụng Tổng TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL Phi kim ,mối quan hệ giữa các chất vô cơ 2(1,0 đ) 2(1,5 đ) (2,5 đ) Hiđro cacbon 1(0,5 đ) (0,5đ) Dẫn xuất hiđrocacbon 1(1,0đ) 1(1,0 đ) 4(5,0 đ) (7,0đ) Tổng (2,0 đ) (3,0 đ) (5,0 đ) (10 đ) ĐÁP ÁN + BIỂU ĐIỂM I.Trắc nghiệm(3,0 điểm) Câu 1: Mỗi ý đúng được 0,5 điểm Mã :01 1 – D ; 2 - ; 3 – B ; 4 – D ; 5 – A ; 6 – B Mã :02 1 – D ; 2 - ; 3 – B ; 4 – B ; 5 – C ; 6 – C II. Tự luận Câu 1 : (2 điểm) -Dẫn lần lượt các khí qua nước vôi trong 0,25 + Nước vôi trong vẩn đục là khí CO2 0,25 CO2 + Ca(OH)2 CaCO3 + H2O 0,25 - Không có hiện tượng gì là khí CH4 và C2H2 0,25 Dẫn lần lượt các khí qua dd nước Brom 0,25 Dung dịch Brom mất màu là C2H2 0,25 C2H2 + 2Br2 C2H2Br4 0,25 Không có hiện tượng gì là khí CH4 0,25 Câu 2: (2 điểm) Mỗi phương tình đúng được 0,5 điểm 1. C12H22O11 + H2O axit C6H12O6 + C6H12O6 2. C6H12O6 Lên men 2C2H5OH + 2CO2 3. C2H5OH + O2 men giấm CH3COOH + H2O 4. CH3COOH + C2H5OH H SO đ CH3COOC2H5 + H2O Câu 3: (3điểm) a. CH3COOH + C2H5OH H SO đ CH3COOC2H5 + H2O (0,5) b. nCH COOH = 60/60 = 1 (mol) (0,5) nC H OH = 100/46 = 2,17 (mol) (0,5) Theo phương trình : neste = naxit = 1 (mol) (0,5) Suy ra : Khối lượng este thu được theo lý thuyết là Meste = n x M = 1 x 88 = 88 gam (0,5) Hiệu xuất của phản ứng trên là : 55/88 x 100% = 62,5% (0,5)
File đính kèm:
- DEDAPAN HOA 9 HOC KY II.doc