Đề kiểm tra chất lượng học kỳ II môn Địa lý Lớp 6 - Năm học 2007-2008

I. Trắc nghiệm:( 3.0 điểm)

Câu 1. Tìm các cụm từ phù hợp điền vào chỗ trống thay cho các số 1, 2, 3. . .Để hoàn thiện các câu sau:

 Hồ là khoảng nước đọng (1) . . . . . . . . . . . . .và (2) . . . . . . . . . . . .

Câu 2. Khoanh tròn vào chữ cái, ở đầu câu trả lời đúng nhất:

1.Các mỏ khoáng sản được hình thành từ mỏ nội sinh là:

a. Vàng b. Than c. Dầu mỏ

d. Nhôm e. Đồng h. Apatít.

2. Lượng nước của sông phụ thuộc vào:

a. Nguồn cung cấp nước.

b. Diện tích lưu vực sông.

c. Cả ý a và b.

3. Độ muối trung bình của biển và đại dương là:

a. 35% b. 32% c. 34%.

Câu 3.(1.5điểm). Hãy ghép các số ở cột A sang cột B tương ứng, sao cho đúng nhất:

 (Cột A). Ghép (Cột B).

1. Tầng đối lưu a. Độ cao 16 - 80 km.

2. Tầng bình lưu b. Độ cao 0 - 16 km.

3. Các tầng cao khí quyển c. Độ cao từ 80 km trở lên.

II. Phần tự luận (7.0 điểm).

Câu 1. (1.25điểm) Em hãy hoàn thành sơ đồ sau:

 

doc2 trang | Chia sẻ: lethuong715 | Lượt xem: 521 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra chất lượng học kỳ II môn Địa lý Lớp 6 - Năm học 2007-2008, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Họ và tên: .. Ngày tháng 5 năm 2008.
Lớp 6 kiểm tra chất lượng học kì II.
 Năm học 2007 - 2008
 Môn Địa: 6
Đề số 1. Thời gian: 45 phút( không kể thời gian giao đề )
Điểm
Lời phê của cô giáo.
I. Trắc nghiệm:( 3.0 điểm)
Câu 1. Tìm các cụm từ phù hợp điền vào chỗ trống thay cho các số 1, 2, 3. . .Để hoàn thiện các câu sau:
 Hồ là khoảng nước đọng (1) . . . . . . . . . . . . .và (2) . . . . . . . . . . . . 
Câu 2. Khoanh tròn vào chữ cái, ở đầu câu trả lời đúng nhất:
1.Các mỏ khoáng sản được hình thành từ mỏ nội sinh là:
a. Vàng b. Than c. Dầu mỏ
d. Nhôm e. Đồng h. Apatít.
2. Lượng nước của sông phụ thuộc vào:
a. Nguồn cung cấp nước.
b. Diện tích lưu vực sông.
c. Cả ý a và b.
3. Độ muối trung bình của biển và đại dương là:
a. 35% b. 32% c. 34%.
Câu 3.(1.5điểm). Hãy ghép các số ở cột A sang cột B tương ứng, sao cho đúng nhất:
 (Cột A).
Ghép
(Cột B).
1. Tầng đối lưu
a. Độ cao 16 - 80 km.
2. Tầng bình lưu
b. Độ cao 0 - 16 km.
3. Các tầng cao khí quyển
c. Độ cao từ 80 km trở lên.
II. Phần tự luận (7.0 điểm).
Giá trị kinh tế sông
Câu 1. (1.25điểm) Em hãy hoàn thành sơ đồ sau:
Câu 2. (2.0điểm) 
 Dòng biển có vai trò như thế nào trong tự nhiên và đời sống con người?
Câu 3. (1.0điểm)
Cho biết nguyên nhân sinh ra sóng, thuỷ triều, dòng biển?
Câu 4. (2.75điểm)
 Hãy cho biết thành phần và đặc điểm của thổ nhưỡng?
 Hết.
Họ và tên: .. Ngày tháng 5 năm 2008.
Lớp 6 kiểm tra chất lượng học kì II.
 Năm học 2007 - 2008
 Môn Địa: 6
Đề số 2. Thời gian: 45 phút( không kể thời gian giao đề )
Điểm
Lời phê của cô giáo.
I. Trắc nghiệm:( 3.0 điểm)
Câu 1. Tìm các cụm từ phù hợp điền vào chỗ trống thay cho các số 1, 2, 3. . .Để hoàn thiện các câu sau:
 Sông là dòng chảy tự nhiên (1) . . . . . . . . . . . . .trên bề mặt (2) . . . . . . . . . . . . 
Câu 2. Khoanh tròn vào chữ cái, ở đầu câu trả lời đúng nhất:
1.Các đai áp thấp trên trái đất là:
 a. 300 B, N b. 600 B, N 
 c. X, Đ d. Cực B, N e. ý b và c.
2. Các mỏ khoáng sản hình thành từ mỏ ngoại sinh là:
 a. Crôm. b. Dầu mỏ. c. Than.
 d. Kẽm e. Vàng h. Prít.
3. Hồ được hình thành từ:
 a. Khúc uốn của sông b. Hồ nhân tạo c. Từ miệng núi lửa.
 d. Hồ kiến tạo (Vết sụt của vỏ trái đất). e. Các đáp án trên.
Câu 3.(1.5điểm). Hãy ghép các số ở cột A sang cột B tương ứng, sao cho đúng nhất:
 (Cột A).
Ghép
(Cột B).
1. Đới ôn hoà
a.Từ 66033’ B, N đến cực B, N
2. Đới lạnh
b. Từ 23027’ B đến 23027’ N
3. Đới nóng
c. Từ 23027’ B, N đến 66033’ B, N
II. Phần tự luận (7.0 điểm).
Tác dụng của hồ
Câu 1. (1.75điểm) Em hãy hoàn thành sơ đồ sau:
Câu 2. (1.75điểm) 
 Hãy cho biết qui luật chuyển động của dòng biển nóng, dòng biển lạnh. Dòng biển ảnh hưởng đến khí hậu ven bờ lục địa nơi nó chảy qua như thế nào?
Câu 3. (3.5điểm)
 Nhân tố tự nhiên và tác động của con người đã ảnh hưởng đến sự phân bố thực vật, động vật như thế nào? Hết.

File đính kèm:

  • docde thi diak6.doc