Đề kiểm tra chất lượng học kỳ I môn Toán Lớp 3
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (5 điểm)
Câu 1: (1 điểm) Khoanh tròn chữ cái trước câu trả lời đúng
Số bé nhất trong các số: 375; 421; 573; 241; 735;142 là :
A. 241
B. 142
C.421
D. 735
Câu 2: (1 điểm) Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống:
a/ 52 x 2 = 104
b/ 963 : 3 = 231
Câu 3: (1 điểm) Nối phép tính và biểu thức với giá trị của nó:
Câu 4: (1 điểm) Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
5m25cm = cm
4m 8dm = .dm
Điểm Nhận xét của giáo viên Trường Tiểu học An Thuận Lớp 3/4 Họ và tên:................................. Thứ ngày tháng 12 năm 2014 ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KỲ I NĂM HỌC 2014-2015 Thời gian: 60 phút MÔN: TOÁN Họ tên, chữ ký của giám thị ................................................. ................................................. Họ tên, chữ ký của giám khảo,giám sát ............................................................. ............................................................. ĐỀ A I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (5 điểm) Câu 1: (1 điểm) Khoanh tròn chữ cái trước câu trả lời đúng Số bé nhất trong các số: 375; 421; 573; 241; 735;142 là : A. 241 B. 142 C.421 D. 735 Câu 2: (1 điểm) Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống: a/ 52 x 2 = 104 b/ 963 : 3 = 231 Câu 3: (1 điểm) Nối phép tính và biểu thức với giá trị của nó: 79 - 20 30 x 3 : 3 30 59 Câu 4: (1 điểm) Điền số thích hợp vào chỗ chấm: 5m25cm = cm 4m 8dm = .dm Câu 5: (1 điểm) Trong hình bên có mấy góc vuông ? A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 II. PHẦN TỰ LUẬN (5 điểm) Câu 1: (1 điểm) Đặt tính rồi tính: 213 x 2 .............................................. .............................................. .............................................. .............................................. 728 : 8 .............................................. .............................................. .............................................. .............................................. Câu 2: (2 điểm) Tìm x 56 : x = 7 .......................................................... .......................................................... .......................................................... x : 6 = 27 .......................................................... .......................................................... .......................................................... Câu 3: (2 điểm) Bài toán Một người nuôi 60 con gà. Sau khi đã bán 12 con, người đó nhốt đều vào 6 chuồng. Hỏi mỗi chuồng có bao nhiêu con gà ? Bài giải: Điểm Nhận xét của giáo viên Trường Tiểu học An Thuận Lớp 3/4 Họ và tên:................................. Thứ ngày tháng 12 năm 2014 ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KỲ I NĂM HỌC 2014-2015 Thời gian: 60 phút MÔN: TOÁN Họ tên, chữ ký của giám thị ................................................. ................................................. Họ tên, chữ ký của giám khảo,giám sát ............................................................. ............................................................. ĐỀ B I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (5 điểm) Câu 1: (1 điểm) Khoanh tròn chữ cái trước câu trả lời đúng Số bé nhất trong các số: 375; 421; 573; 241; 735;142 là : A. 142 B. 241 C.421 D. 735 Câu 2: (1 điểm) Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống: a/ 963 : 3 = 231 b/ 52 x 2 = 104 Câu 3: (1 điểm) Nối phép tính và biểu thức với giá trị của nó: 30 x 3 : 3 79 - 20 30 59 Câu 4: (1 điểm) Điền số thích hợp vào chỗ chấm: 4m 8dm = .dm 5m25cm = cm Câu 5: (1 điểm) Trong hình bên có mấy góc vuông ? A. 4 B. 3 C. 2 D. 1 1 II. PHẦN TỰ LUẬN (5 điểm) Câu 1: (1 điểm) Đặt tính rồi tính: 213 x 2 .............................................. .............................................. .............................................. .............................................. 728 : 8 .............................................. .............................................. .............................................. .............................................. Câu 2: (2 điểm) Tìm x 56 : x = 7 .......................................................... .......................................................... .......................................................... x : 6 = 27 .......................................................... .......................................................... .......................................................... Câu 3: (2 điểm) Bài toán Một người nuôi 60 con gà. Sau khi đã bán 12 con, người đó nhốt đều vào 6 chuồng. Hỏi mỗi chuồng có bao nhiêu con gà ? Bài giải: HƯỚNG DẪN CÁCH ĐÁNH GIÁ TOÁN Lớp 34 I.PHẦN TRẮC NGHIỆM: (5 điểm) ĐỀ A Câu 1: (1 điểm) B Câu 2: (1 điểm) Đ – S Câu 3: (1 điểm) 79 – 20 59; 30 x 3 : 3 30 Câu 4: (1 điểm) 48dm ; 525cm Câu 5: (1 điểm) B ĐỀ B Câu 1: (1 điểm) A Câu 2: (1 điểm) S – D Câu 3: (1 điểm) 79 – 20 59; 30 x 3 : 3 30 Câu 4: (1 điểm) 525Cm ; 48dm Câu 5: (1 điểm) B II. PHẦN TỰ LUẬN (7đ) Câu 1: (1 điểm) - Đặt tính đúng đạt 0,25đ mỗi phép tính - Tính đúng kết quả đạt 0,25đ mỗi phép tính (426, 91) Câu 2: (2 điểm) 56 : x = 7 x : 6 = 27 x = 56:7 (0,5đ) x = 27 x 6 (0,5đ) x = 8 (0,5đ) x = 162 (0,5đ) Câu 8: (2 điểm): Bài giải Số con gà còn lại sau khi bán là: (0,5đ) 60 – 12 = 48 (con) (0,5đ) Số con gà mỗi chuồng có là: (0,5đ) 48 : 8 = 6 (con) (0,5đ) Đáp số: 6 con gà
File đính kèm:
- de_kiem_tra_chat_luong_hoc_ky_i_mon_toan_lop_3.doc