Đề kiểm tra chất lượng học kỳ I môn Sinh học lớp 6 năm học 2010-2011 - Trường THCS xã Tân Mỹ
Câu 3 (2 điểm)
Khoanh tròn vào câu trả lời đúng trong các câu sau:
1. Cây có rễ cọc là cây có
a. Nhiều rễ con mọc từ rễ cái c. Nhiều rễ con mọc từ nhiều rễ cái
b. Nhiều rễ con mọc từ gốc thân d. Chỉ a và b
2. Các bộ phận chủ yếu của hoa.
a. Tràng hoa và nhị hoa c. Nhị hoa và nhuỵ hoa
b. Đài hoa và nhuỵ hoa d. Tràng hoa và nhị hoa
3. Chức năng quan trọng nhất của lá:
a. Thoát hơi nớc và trao đổi khí c. Thoát hơi nớc và quang hợp
b. Hô hấp và quang hợp d. Thoát hơi nớc và quang hợp
4. Thân dài ra do đâu?
a. Chồi ngọn c. Sự phân chia tế bào mô phân sinh ngọn
b. Mô phân sinh ngọn d. Cả a và b.
5. Những cây sử dụng biện pháp bấm ngọn:
a. Rau muống. c . Cây đu đủ
b. Cây rau ngót. d. a và b.
6. Vỏ của thân non gồm:
a. Vỏ và trụ giữ c. Biểu bì và thịt vỏ
b. Biểu bì và mạch gỗ d. Biểu bì và mạch rây
Phũng GD&ĐT Văn Lẵng Trường THCS xó Tõn Mỹ Đề chớnh thức Họ và tờn:................................. Lớp: 6 ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KỲ I NĂM HỌC 2010-2011 Mụn thi : SINH HỌC Thời gian làm bài thi: 45 phỳt (khụng kể thời gian giao đề) Điểm Lời phờ của giỏo viờn Đề bài I/ Phần trắc nghiệm (4điểm). Câu 1 (1 điểm) Hãy lựa chọn và ghép thông tin ở cột A với thông tin ở cột B sao cho phù hợp. Cột A (các miền của rễ) Trả lời Cột B (chức năng chính của từng miền) 1. Miền trưởng thành 1 - a. Hấp thụ nước và muối khoáng 2. Miền hút có các lông hút 2 - b. Dẫn truyền 3. Miền sinh trưởng 3 - c. Làm cho rễ dài ra 4. Miền chóp rễ 4 - d. Che trở cho đầu rễ. Câu 2 (1 điểm) Hãy chọn những “từ” hoặc “cụm từ” thích hợp trong các từ sau: Lông hút vỏ, mạch gỗ. Điền vào chỗ trống ở các câu dưới đây. - Nước và muối khoáng hoà tan trong đất, được (1) .........................hấp thụ chuyển qua (2) ............. tới (3) ............. Rễ mang các (4) .....có chức năng hút nước và muối khoáng hoà tan trong đất. Câu 3 (2 điểm) Khoanh tròn vào câu trả lời đúng trong các câu sau: Cây có rễ cọc là cây có Nhiều rễ con mọc từ rễ cái c. Nhiều rễ con mọc từ nhiều rễ cái Nhiều rễ con mọc từ gốc thân d. Chỉ a và b Các bộ phận chủ yếu của hoa. Tràng hoa và nhị hoa c. Nhị hoa và nhuỵ hoa Đài hoa và nhuỵ hoa d. Tràng hoa và nhị hoa Chức năng quan trọng nhất của lá: Thoát hơi nước và trao đổi khí c. Thoát hơi nước và quang hợp Hô hấp và quang hợp d. Thoát hơi nước và quang hợp Thân dài ra do đâu? Chồi ngọn c. Sự phân chia tế bào mô phân sinh ngọn Mô phân sinh ngọn d. Cả a và b. Những cây sử dụng biện pháp bấm ngọn: Rau muống. c . Cây đu đủ Cây rau ngót. d. a và b. Vỏ của thân non gồm: Vỏ và trụ giữ c. Biểu bì và thịt vỏ Biểu bì và mạch gỗ d. Biểu bì và mạch rây Cách nhân giống nhanh và sạch bệnh nhất là: Giâm cành c. Chiết cành Ghép cây d. Nhân giống vô tính trong ống nghiệm Thân to ra do đâu. Tầng sinh vỏ b. Tầng sinh trụ Sự phân chia các tế bào mô phân sinh ở phần sinh vỏ và tầng sinh trụ. II/ Tự luận (6 điểm). Câu 4 (1 điểm) Trình bày cấu tạo các bộ phận chính của hoa? Câu 5 (3 điểm) Thế nào là triết cành và giâm cành? Câu 6 ( 2 điểm) Trình bày khái niệm quang hợp của cây xanh ? I. BảNG MA TRẬN Mức độ Chủ đề Nhận biết Thụng hiểu Vận dụng Tổng thấp cao TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL Rễ 1 0,25đ 2 2đ 3 2,25 Thân 4 1đ 1 0,25đ 1 3đ 6 4,25 Lá 1 0,25đ 1 2đ 2 2,25 Hoa 1 1đ 1 0,25đ 2 1,2 5 Tổng 6 1,5 4 4,25 2 3,25 13 10 Đáp án và biểu điểm I/ Trắc nghiệm (4 điểm) Câu 1 (1 điểm) Mỗi ý 0,25 điểm 1 – b ; 3 – c 2 - a ; 4 - d Câu 2 (1 điểm) Mỗi ý 0,25 điểm 1. Lông hút 3. Mạch gỗ 2. Vỏ 4. Lông hút Câu 3 (2 điểm) Mỗi ý 0,25 điểm. 1 - a ; 3 - c ; 5 – d ; 7 - d ; 2 - c ; 4 - c ; 6 - b ; 8 - c ; II/ Phần tự luận. (6 điểm) Câu 4 (1điểm) Câu 5 (3 điểm). Phân biệt giâm cành và triết cành. - Giâm cành: Cắt một đoạn cành có đủ: mắt, chồi, cắm xuấng đất ẩm, cho cành bén rễ, phát triển thành cây mới. (1,5 điểm) - Triết cành: Làm cho cành ra rễ ngay trên cây, đem trồng thành cây mới (1,5điểm) Câu 6 (2 điểm) Quang hợp là quá trình nhờ lá cây có chất diệp lục sử dụng nước, khí cacbonic và năng lượng ánh sáng mặt trời chế tạo ra tinh bột và nhả khí oxi.
File đính kèm:
- BAI KIEM TRA KI SINH 6 TAN MY.doc