Đề kiểm tra chất lượng học kỳ I môn: Hoá học 9

A/ PHẦN TRẮC NGHIỆM( 2đ).

 Câu 1: Em hãy khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng

 A. Axit làm quỳ tím hóa xanh.

 B. HCl, H2SO4 , HNO3 là những axit mạnh.

 C. Phản ứng giữa axit và bazơ là phản ứng trung hòa.

 D. Kim loại Cu tác dụng được với dung dịch axit Sunfuric loãng.

Câu 2: Cho 2.7g Nhôm vào dung dịch axit clohiđric dư. Thể tích khí hiđrô thoát ra (đktc) là:

 A. 3.36l B. 2.24l

 C. 6.72l D. 4.48l

 

doc3 trang | Chia sẻ: namphuong90 | Lượt xem: 935 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra chất lượng học kỳ I môn: Hoá học 9, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
	ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KỲ I
Môn: hoá học 9
( Thời gian làm bài 45 phút không kể chép đề)
A/ PHẦN TRẮC NGHIỆM( 2đ).
 Câu 1: Em hãy khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng
	A. Axit làm quỳ tím hóa xanh.	
	B. HCl, H2SO4 , HNO3 là những axit mạnh.	
	C. Phản ứng giữa axit và bazơ là phản ứng trung hòa.	
	D. Kim loại Cu tác dụng được với dung dịch axit Sunfuric loãng.	
Câu 2: Cho 2.7g Nhôm vào dung dịch axit clohiđric dư. Thể tích khí hiđrô thoát ra (đktc) là:
	A. 3.36l	 B. 2.24l 
	C. 6.72l	 D. 4.48l
PHẦN II. TỰ LUẬN(8 điểm)
 Câu 1: (2.0 điểm)Viết phương trình thực hiện chuỗi biến hoá sau:
 FeS2 --> Fe2O3 --> Fe --> FeCl3 _--> Fe(OH)3 
Câu 2 (1,0 điểm) 
 Nêu tính chất hóa học của kim lọai ? Viết phương trình hoá học minh hoạ?
Câu 3:(2,0 điểm)
 Có 4 lọ đựng dung dịch NaOH, K2SO4; HCl; H2SO4 bị mất nhãn . Hãy phân biệt 4 lọ dung dịch đó bằng phương pháp hoá học. Viết phương trình hoá học minh hoạ?
Câu 4: (3.0 điểm) 
 Hòa tan 7,2 g hỗn hợp gồm 2 kim lọai Al và Ag trong 300 ml dung dịch H2SO4 loãng thấy có 3,36 lít khí thoát ra (đktc).
Viết phương trình hoá học 
Tính khối lượng của mỗi kim loại có trong hỗn hợp đầu.
 Tính CM của dung dịch H2SO4 đã dùng .
 (Học sinh được phép sử dụng bảng HTTH và máy tính cá nhân)
Equation Chapter (Next) Section 1
ĐÁP ÁN KIỂM TRA KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG MÔN HOÁ 9
Câu
Nội dung đáp án
Điểm
Phần I
Trắc nghiệm khách quan
2đ
1
B
 C
0.5
0.5
2
A
1
Phần II
Tự luận
8đ
1
2,0
1- 4Fe S2 + 11O2 à 2Fe2O3 + 8SO2 ↑
0.5
2- Fe2O3 + 3CO2 à 2Fe + 3CO2↑
0.5
3- 2Fe + 3Cl2 à 2FeCl3 
0.5
4- FeCl3 + 3NaOH à Fe(OH)3↓ + 3H2O 
0.5
2
1,0
- Phản ứng của kim loại với phi kim : Tác dụng với Oxi
 Tác dụng với phi kim khác
0.5
- Phản ứng của kim loại với dung dịch axit : 
0,25
- Phản ứng của kim loại với dung dịch muối : 
0,25
3
2.0
+ Dùng quì tím nhúng vào mẫu thử của 4 lọ dung dịch. Mẫu thử nào làm quì tím không đổi màu đó là mẫu thử của lọ đựng dung dịch K2SO4,
0.5
+ Mẫu thử nào làm quỳ tím chuyển mầu xanh đó là mẫu thử của lọ đựng dung dịch NaOH
0,5
2 lọ còn lại làm quì tím chuyển sang màu đỏ đó là dung dich axit H2SO4 và HCl.
0.5
+Dùng d d BaCl2cho vào 2 ống nghiệm đựng dung dich của 2 lọ còn lại. Nếu dd nào xuất hiện kết tủa trắng sữa đó là lọ đựng dd H2SO4 lọ còn lại đựng d d HCl. BaCl2 + H2SO4 BaSO4 ↓ + 2 HCl 
0.5
4
a) Viết PTHH :
3.0
 - Khi cho hỗn hợp gồm hỗn hợp gồm 2 kim lọai Al và Ag vào dung dịch H2SO4 loãng thì chỉ có Al phản ứng :
 2Al + 3H2SO4 -> Al2(SO4)3 + 3H2 
0,5 
b) Tính khối lượng của mỗi kim loại có trong hỗn hợp đầu : 
 Ta có: n H2 = 3,36/22,4 = 0,15 (mol)
0,5 
PTHH : 2Al + 3H2SO4 -> Al2(SO4)3 + 3H2 
 0,1 mol 0,15 mol 
0,5 
 à Lượng Al = n . M = 0,1 . 27 = 2,7 (g)
0,5 
à Lượng Ag = 7,2 - 2,7 = 4,5 (g)
0,5 
 c) Tính CM của dung dịch H2SO4 đã dùng : 
 PTHH : 2Al + 3H2SO4 -> Al2(SO4)3 + 3H2 
 0,15 mol 0,15 mol 
 --> CM Equation Chapter (Next) Section 1H2SO4 = n/V = 0,15/0,3 = 0,5 (M)	Equation Section (Next)
0,5 
Equation Section (Next)

File đính kèm:

  • docĐề h 5.doc.doc