Đề kiểm tra chất lượng học kì II môn Địa lí Lớp 10 - Trường THPT Quang Bình - Mã đề thi 132 (Có đáp án)

I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (3,0 điểm)

Hãy chọn đáp đúng nhất cho các câu hỏi sau

Câu 1: Môi trường sống của con người bao gồm:

A. Môi trường tự nhiên, môi trường nhân tạo

B. Môi trường tự nhiên, môi trường xã hội

C. Môi trường xã hội, môi trường nhân tạo

D. Môi trường tự nhiên, môi trường nhân tạo, môi trường xã hội

Câu 2: Các nước có sản lượng điện lớn nhất hiện nay là

A. Ấn Độ, Trung Quốc, Nhật Bản B. Hoa Kì, Đức, Pháp

C. Hoa Kì, Trung Quốc, Nhật Bản D. Hoa Kì, Liên Bang Nga, Anh

Câu 3: Dân số năm 2016 của Hà Giang là 820.427 người, diện tích là 7.914,9 km2. Mật độ dân số là

A. 103,7 người/ km2 B. 130,7 người/ km2 C. 107,3 người/ km2 D. 101,7 người/ km2

Câu 4: Cho bảng số liệu:

SẢN LƯỢNG MỘT SỐ SẢN PHẨM CỦA NGÀNH CÔNG NGHIỆP NƯỚC TA GIAI ĐOẠN 2005 - 2012

Năm 2005 2010 2011 2012

Khí tự nhiên (triệu m3) 6440 9402 8480 9355

Dầu mỏ (nghìn tấn) 18519 15014 15185 16739

Để vẽ biểu đồ thể hiện tốc độ tăng trưởng sản lượng dầu, khí tự nhiên của nước ta giai đoạn 2005 - 2012 thì sử dụng biểu đồ gì là thích hợp nhất?

A. Biểu đồ tròn. B. Biểu đồ đường. C. Biểu đồ cột. D. Biểu đồ miền.

Câu 5: Cho bảng số liệu:

GIÁ TRỊ XUẤT, NHẬP KHẨU HÀNG HÓA CỦA MỘT SỐ NƯỚC NĂM 2004

(Đơn vị: tỉ USD)

Nước Xuất khẩu Nhập khẩu

Hoa Kì 819 1526,4

CHLB Đức 914,8 717,5

Nhật Bản 565,8 454,5

Pháp 451,0 644,1

Dựa vào bảng số liệu, hãy cho biết nhận xét nào sau đây không đúng về cơ cấu giá trị xuất, nhập khẩu hàng hóa của một số nước năm 2004?

A. Hoa Kì là một nước nhập siêu B. Nhật Bản đứng cuối về nhập khẩu

C. Cán cân xuất nhập khẩu của Nhật Bản là âm D. Pháp đứng đầu về xuất khẩu hàng hóa

Câu 6: Con sông nào sau đây chảy qua địa phận Hà Giang?

A. Sông Đà B. Sông Mã C. Sông Mê Kông D. Sông Lô

 

doc2 trang | Chia sẻ: Khải Anh | Ngày: 10/05/2023 | Lượt xem: 323 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra chất lượng học kì II môn Địa lí Lớp 10 - Trường THPT Quang Bình - Mã đề thi 132 (Có đáp án), để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ĐỀ CHÍNH THỨC
SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO HÀ GIANG
TRƯỜNG THPT QUANG BÌNH
KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KÌ II
Môn: Địa lí lớp 10
Thời gian làm bài: 45 phút; 
(12 câu trắc nghiệm và 3 câu tự luận)
Mã đề thi 132
(Thí sinh không được sử dụng tài liệu)
Họ, tên thí sinh:..................................................................... Số báo danh: .............................
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (3,0 điểm)
Hãy chọn đáp đúng nhất cho các câu hỏi sau
Câu 1: Môi trường sống của con người bao gồm:
A. Môi trường tự nhiên, môi trường nhân tạo
B. Môi trường tự nhiên, môi trường xã hội
C. Môi trường xã hội, môi trường nhân tạo
D. Môi trường tự nhiên, môi trường nhân tạo, môi trường xã hội
Câu 2: Các nước có sản lượng điện lớn nhất hiện nay là
A. Ấn Độ, Trung Quốc, Nhật Bản	B. Hoa Kì, Đức, Pháp
C. Hoa Kì, Trung Quốc, Nhật Bản	D. Hoa Kì, Liên Bang Nga, Anh
Câu 3: Dân số năm 2016 của Hà Giang là 820.427 người, diện tích là 7.914,9 km2. Mật độ dân số là
A. 103,7 người/ km2	B. 130,7 người/ km2	C. 107,3 người/ km2	D. 101,7 người/ km2
Câu 4: Cho bảng số liệu:
SẢN LƯỢNG MỘT SỐ SẢN PHẨM CỦA NGÀNH CÔNG NGHIỆP NƯỚC TA GIAI ĐOẠN 2005 - 2012
Năm
2005
2010
2011
2012
Khí tự nhiên (triệu m3)
6440
9402
8480
9355
Dầu mỏ (nghìn tấn)
18519
15014
15185
16739
Để vẽ biểu đồ thể hiện tốc độ tăng trưởng sản lượng dầu, khí tự nhiên của nước ta giai đoạn 2005 - 2012 thì sử dụng biểu đồ gì là thích hợp nhất?
A. Biểu đồ tròn.	B. Biểu đồ đường.	C. Biểu đồ cột.	D. Biểu đồ miền.
Câu 5: Cho bảng số liệu:
GIÁ TRỊ XUẤT, NHẬP KHẨU HÀNG HÓA CỦA MỘT SỐ NƯỚC NĂM 2004
(Đơn vị: tỉ USD)
Nước
Xuất khẩu
Nhập khẩu
Hoa Kì
819
1526,4
CHLB Đức
914,8
717,5
Nhật Bản
565,8
454,5
Pháp
451,0
644,1
Dựa vào bảng số liệu, hãy cho biết nhận xét nào sau đây không đúng về cơ cấu giá trị xuất, nhập khẩu hàng hóa của một số nước năm 2004?
A. Hoa Kì là một nước nhập siêu	B. Nhật Bản đứng cuối về nhập khẩu
C. Cán cân xuất nhập khẩu của Nhật Bản là âm	D. Pháp đứng đầu về xuất khẩu hàng hóa
Câu 6: Con sông nào sau đây chảy qua địa phận Hà Giang?
A. Sông Đà	B. Sông Mã	C. Sông Mê Kông	D. Sông Lô
Câu 7: Ngành công nghiệp nào sau đây không thuộc ngành công nghiệp năng lượng?
A. Khai thác than	B. Điện lực	C. Lọc dầu	D. Khai thác dầu khí
Câu 8: Ưu điểm lớn nhất của ngành hàng không là
A. vận chuyển được khối lượng hàng hóa và hành khách lớn
B. tốc độ vận chuyển nhanh nhất
C. ít gây ô nhiễm môi trường
D. an toàn và tiện nghi
Câu 9: Nếu không có kênh đào Xuy – ê thì việc đi lại giữa Ấn Độ Dương và Đại Tây Dương phải qua
A. cực nam châu Mỹ	B. cực Nam châu Phi	C. eo Bê rinh	D. eo Malacca
Câu 10: Biên giới Hà Giang tiếp giáp với
A. Trung Quốc	B. Lào	C. Thái Lan	D. Campuchia
Câu 11: Về mặt đơn vị hành chính thì Hà Giang được chia thành
A. 1 thành phố và 10 huyện	B. 1 thành phố và 9 huyện
C. 1 thành phố và 8 huyện	D. 1 thành phố và 11 huyện
Câu 12: Năm 2010, nước ta có giá trị xuất khẩu 72236,7 triệu USD, giá trị nhập khẩu 84838,6 triệu USD. Cán cân xuất nhập khẩu là
A. -157075,3 triệu USD	B. 157075,3 triệu USD
C. 12601,9 triệu USD	D. -12601,9 triệu USD
II. TỰ LUẬN (7 điểm)
Câu 1(2 điểm): Phân tích ảnh hưởng của điều kiện tự nhiên đến sự phát triển và phân bố ngành giao thông vận tải? Lấy ví dụ.
Câu 2(2 điểm): Tài nguyên thiên nhiên là gì? Vẽ sơ đồ phân loại tài nguyên thiên nhiên? Lấy ví dụ về phân loại theo khả năng có thể bị hao kiệt.
Câu 3(3 điểm) Cho bảng số liệu: 
Cơ cấu giá trị sản xuất công nghiệp phân theo thành phần kinh tế của Việt Nam(Đơn vị: %)
Ngành
Năm 2006
Năm 2010
Kinh tế Nhà nước
30,5
23,3
Kinh tế ngoài Nhà nước
31,2
35,5
Kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài
38,3
41,2
a. Vẽ biểu đồ thể hiện cơ cấu giá trị sản xuất công nghiệp phân theo thành phần kinh tế của Việt năm 2006 và 2010
b. Rút ra nhận xét cần thiết. 
-----------------------------------------------
----------- HẾT ----------
- Thí sinh được sử dụng Atlat Địa lí Việt Nam do Nhà xuất bản Giáo dục Việt Nam phát hành từ năm 2009 đến nay.
- Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm.
GIÁM THỊ 1
(Ký và ghi rõ họ tên)
GIÁM THỊ 2
(Ký và ghi rõ họ tên)

File đính kèm:

  • docde_kiem_tra_chat_luong_hoc_ki_ii_mon_dia_li_lop_10_truong_th.doc
  • docĐáp án địa 10.doc
  • docMa trận địa 10.doc