Đề kiểm tra chất lượng học kì I môn: Hoá học 9

Khoanh tròn vào chữ cái đứng đầu ý mà em cho là đúng

Câu 1: Dãy nào sau đây gồm các chất đều phản ứng với dd HCl:

 A. CuO; Cu; Fe

 B. Fe2O3; Cu; Fe C. Cu; Fe2O3; CuO

 D. Fe; Fe2O3; CuO

Câu 2: Cặp chất nào sau đây p.ư với nhau tạo thành muối và nước:

A. Mg và H2SO4

B. Mg(NO3)2 và NaOH C. CaO và H2SO4

D. MgCl2 và NaOH

Câu 3: Chất nào sau đây làm quì tím chuyển thành xanh?

A. AgNO3

B. FeCl3 C. NaOH

D. H2SO4 loãng

Câu 4: Dùng dung dịch nào sau đây có thể làm sạch Ag có lẫn Al, Fe ở dạng bột?

A. NaNO3

 B. FeCl3 C. AlCl3

 D. H2SO4 loãng

 

doc3 trang | Chia sẻ: namphuong90 | Lượt xem: 1057 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra chất lượng học kì I môn: Hoá học 9, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề kiểm tra chất lượng học kì I
Môn: hoá học 9
(Thời gian làm bài 45 phút không kể chép đề)
PhầnI: Trắc nghiệm kháchquan (2đ)
Khoanh tròn vào chữ cái đứng đầu ý mà em cho là đúng
Câu 1: Dãy nào sau đây gồm các chất đều phản ứng với dd HCl:
 A. CuO; Cu; Fe
 B. Fe2O3; Cu; Fe
 C. Cu; Fe2O3; CuO
 D. Fe; Fe2O3; CuO
Câu 2: Cặp chất nào sau đây p.ư với nhau tạo thành muối và nước:
Mg và H2SO4
Mg(NO3)2 và NaOH
CaO và H2SO4
MgCl2 và NaOH
Câu 3: Chất nào sau đây làm quì tím chuyển thành xanh?
AgNO3
FeCl3
NaOH
H2SO4 loãng
Câu 4: Dùng dung dịch nào sau đây có thể làm sạch Ag có lẫn Al, Fe ở dạng bột?
A. NaNO3
 B. FeCl3
C. AlCl3
 D. H2SO4 loãng
Phần II: Tự luận(8đ)
Câu 1: (2 điểm) Viết phương trình hoá học biểu diễn các chuyển hoá sau:
	FeCl2 	 Fe(NO3)2	Fe
 	 Fe
	FeCl3	Fe(OH)3	Fe2O3
Câu 2 (1 điểm): 
 Cho các nguyên tố hoá học sau: Al, Zn, Fe, Na, K, Cu, Mg, Ag, H, Pb, Au. Hãy sắp xếp chúng thành một dãy theo chiều hoạt động hoá học giảm dần?
Câu 3( 2 điểm): 
Cã 3 kim lo¹i mµu tr¾ng: Ag, Al, Mg. H·y nªu c¸ch nhËn biÕt mçi kim lo¹i b»ng ph­¬ng ph¸p ho¸ häc? ( C¸c dông cô, ho¸ chÊt coi nh­ ®ñ ).
Câu 4( 3 điểm): 
Cho 0,54 gam nhôm tác dụng hoàn toàn với 200 ml dd axit HCl nồng độ 3M. Sau phản ứng thu được một chất khí và một dung dịch muối.
a) Viết PTHH xảy ra.
b) Tính thể tích khí thoát ra ở điều kiện tiêu chuẩn.
c) Tính khối lượng của dung dịch thu được sau phản ứng ( biết khối lượng riêng củđịung dịch HCl là 1,15 g/ml ).
 ( Học sinh được phép sử dụng bảng HTTH và máy tính cá nhân)
ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM
Câu
Nội dung đáp án
Điểm
Phần I
Trắc nghiệm khách quan
2đ
Câu 1
Câu 2
Câu 3
Câu 4
D
C
C
D
Mỗi ý đúng được 0,5 điểm
Phần II
Tự luận
8đ
Câu 1
Các phương trình phản ứng:
2.0
- Fe + 2HCl FeCl2 + H2
0.25
- FeCl2 + 2HNO3 Fe(NO3)2 + 2HCl
0.5
- 3Fe(NO3)2 + 2Al 2 Al(NO3)3 + 3Fe
0.25
- 2Fe + 3Cl2 t0 2FeCl3 
0.25
- FeCl3 + 3NaOH Fe(OH)3 + 3NaCl
0.5
- 2Fe(OH)3 t Fe2O3 + 3H2O
0.25
Câu 2
Các cặp chất phản ứng với nhau từng đôi một:
2.0 
 K, Na, Mg, Al, Zn, Fe, Pb, H, Cu, Ag, Au
1,0
Câu 3
Nhận biết 3 kim loại Al, Mg, Ag
2.0
Dùng dung dịch HCl nhận biết ra kim loại : Al, Mg tác dụng với dd axit HCl, còn Ag không tác dụng với dd HCl. nhận biết ra kim loại Ag. 
0.5
PTHH: 2Al + 6HCl 	 2AlCl3 + 3H2(k)	 
0,25
 Mg + 2HCl MgCl2 + H2(k) 
0,25
-Dùng dd NaOH nhận biết ra kim loại Al. 
0.5
2Al + 2NaOH + 2H2O 2NaAlO2 + 3H2O 
0,5
Câu 4
a) PTHH:	2 Al + 6 HCl ® 2 AlCl3 + 3 H2 ­. 
 n Al = = 0,02 (mol). b)Vì: n H2 = n Al Þ n H2 = . n Al = . 0,02 = 0,03(mol).	 
 Þ V H2( Đktc) = 0,03.22,4 = 6,72(l). 
c) mdd HCl trước phản ứng là : 1,15.200 = 230(g).
 Þ mdd sau phản ứng = m ddHCl + m Al - m H2 
 = 230 + 0,54 - 0,03.2 = 230,48(g). 
3.0
0.5
0.5
0.5
0.5
0.25
0.5
0.25

File đính kèm:

  • docĐề h 1.doc.doc
Giáo án liên quan