Đề kiểm tra chất lượng học kì I môn Hoá Học
I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN(2 điểm)
Câu 1. Dãy nào sau đây gồm các chất đều phản ứng với dd HCl?
A . NaOH, Al, Zn. B . Fe(OH)2, Cu, Mg.
C . Ca, Ag, K2SO3. D . Mg, Au, NaOH
Câu 2. Dãy nào sau đây gồm các chất đều phản ứng với dung dịch NaOH dư tạo sản phẩm chỉ là dung dịch không màu?
A . SO2, CuCl2 , HCl B . SO2, HCl, Al.
C . H2SO4, CO2, FeCl2. D . ZnSO4, FeCl3, SO2.
Câu 3.Cho 11.2g bột sắt vào dd HCl dư, thể tích khí hiđrô thoát ra (ở đktc) là?
A . 4.48 B . 33.6l
C . 44.8l D . 11.2l
Câu 4: Trong các cặp chất sau, cặp chất nào không tác dụng được với nhau:
A. CaO và H2O C. CuO và H2O
B. MgO và HCl D. CaO và SO3
II. TỰ LUẬN(8 điểm)
Câu: 1(2,0 điểm)
Viết phương trình hoá học thực hiện các chuyển hoá hoá học theo sơ đồ sau:
Na NaOH Na2CO3 MgCO3 MgSO4 Na2SO4
ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KÌ I Môn hoá học Thời gian làm bài 45 phút(không kể thời gian giao đề) I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN(2 điểm) Câu 1. Dãy nào sau đây gồm các chất đều phản ứng với dd HCl? A . NaOH, Al, Zn. B . Fe(OH)2, Cu, Mg. C . Ca, Ag, K2SO3. D . Mg, Au, NaOH Câu 2. Dãy nào sau đây gồm các chất đều phản ứng với dung dịch NaOH dư tạo sản phẩm chỉ là dung dịch không màu? A . SO2, CuCl2 , HCl B . SO2, HCl, Al. C . H2SO4, CO2, FeCl2. D . ZnSO4, FeCl3, SO2. Câu 3.Cho 11.2g bột sắt vào dd HCl dư, thể tích khí hiđrô thoát ra (ở đktc) là? A . 4.48 B . 33.6l C . 44.8l D . 11.2l Câu 4: Trong các cặp chất sau, cặp chất nào không tác dụng được với nhau: A. CaO và H2O C. CuO và H2O B. MgO và HCl D. CaO và SO3 II. TỰ LUẬN(8 điểm) Câu: 1(2,0 điểm) Viết phương trình hoá học thực hiện các chuyển hoá hoá học theo sơ đồ sau: Na à NaOH à Na2CO3 à MgCO3 à MgSO4 à Na2SO4 Câu 2: ( 1,0điểm): Trình bày phương pháp hoá học để nhận biết cặp chất sau? Viết các PTHH nếu có? * Dung dịch H2SO4 98% và dung dịch H2SO4 loãng. Câu 3: (2,0 điểm) Cho các dung dịch sau, hãy đánh dấu vào ô có phản ứng hoá học xảy ra và viết các PTHH ? K2CO3 HCl CuSO4 BaCl2 KOH Câu 4: (3,0 điểm) Cho một đinh sắt sạch vào 160gam dung dịch CuSO4 20%, sau một thời gian phản ứng lấy đinh sắt ra thấy khối lượng tăng lên 0,4g( do toàn bộ lượng đồng sinh ra trong phản ứng bám trên đinh sắt). Tính khối lượng FeSO4 sinh ra và khối lượng CuSO4 còn dư sau phản ứng? ( Học sinh được phép sử dụng bảng HTTH và máy tính cá nhân) ĐÁP ÁN-BIỂU ĐIỂM Câu Nội dung đáp án Điểm PHẦN I Trắc nghiệm khách quan 2đ 1 A 0.5 2 B 0.5 3 A 0.5 4 C 0.5 PHẦN II Tự luận 8đ 1 2đ 2Na + 2H2O 2NaOH + H2 0,25 2NaOH + CO2 Na2CO3 + H2O 0,5 Na2CO3 + MgCl2 MgCO3 + 2NaCl 0,25 MgCO3 + H2SO4 MgSO4 + H2O + CO2 0,5 MgSO4 + 2NaOH Na2SO4 + Mg(OH)2 0,5 2 1đ Dùng kim loại đồng thì chỉ có H2SO498% đặc nóng có phản ứng sinh ra dung dịch xanh lam, còn H2SO4 loãng thì không có phản ứng. 0.5 2H2SO4 + Cu CuSO4 + SO2 + 2H2O 0.5 3 2đ K2CO3 HCl CuSO4 BaCl2 x x KOH x x 1(Đánh dấu đúng mỗi ý được 0,25đ) BaCl2 + K2CO3 BaCO3 + 2KCl 0.25 HCl + KOH KCl + H2O 0.25 CuSO4 + BaCl2 BaSO4 + CuCl2 0.25 CuSO4 + 2KOH Cu(OH)2 +K2SO4 0.25 4 3đ Khối lượng dung dịch CuSO4 là: gam 0,5 PTHH: Fe + CuSO4 FeSO4 + Cu 1mol 1mol 1mol 1mol 0,5 - 1mol Fe phản ứng sinh ra 1mol Cu => Khối lượng đinh tăng 64- 56 = 8 gam 0,5 - Bài ra khối lượng đinh tăng 0,4 gam => Có 0,05 mol Fe đã tham gia phản ứng 0,25 - Số mol FeSO4 = Số mol Fe = 0,5mol 0,25 - Khối lượng FeSO4 là: 0,05 x 152 = 7,6 gam 0,5 - Khối lượng CuSO4 dư là: 32- (0,05x 160) = 24gam 0,5
File đính kèm:
- Đề h 7.doc.doc