Đề kiểm tra chất lượng học kì 1 môn: Hóa Học

PHẦN I :TRẮC NGHIỆM (2 điểm)

Khoanh tròn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng:

Câu 1: Dãy nào sau đây gồm các chất đều tác dụng với H2¬SO4 loãng tạo thành sản phẩm có chất khí ?

a. BaCl2 , NaOH , Fe2O3 b. Al , MgO , KOH.

c. Na2SO3 , CaCO3 , Zn d. Zn , Fe2O3 , Na2SO3

 

Câu 2: Dãy nào sau đây gồm các chất đều tác dụng với d¬¬ung dịch NaOH tạo thành sản phẩm có chất rắn không tan trong nước ?

a. HCl , CO2 , CuCl2. b. SO2 , CuSO4 , HCl.

c . H2SO4 , SO2 , CaCl2 d. Mg(NO3)2, FeCl3, CuSO4

 

Câu 3: Tất cả bazơ nào sau đây bị nhiệt phân hủy:

A. NaOH, Ca(OH)2, KOH. C. Cu(OH)2, NaOH, Ba(OH)2.

B. Ca(OH)2, Mg(OH)2, Ba(OH)2. D. Cu(OH)2, Mg(OH)2,Fe(OH)2.

 

Câu 4: Thí nghiệm nào sau đây sinh ra khí hiđrô clorua ?

A. Dẫn khí clo vào dung dịch NaOH.

B. Đốt cháy khí hiđro trong khí clo.

C. Điện phân dung dịch NaCl (có màng ngăn).

D. Cho dung dịch NaCl tác dụng với d dịch H2¬SO¬4 loãng.

 

doc3 trang | Chia sẻ: namphuong90 | Lượt xem: 1124 | Lượt tải: 1download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra chất lượng học kì 1 môn: Hóa Học, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KÌ 1 
Môn : Hóa học
Thời gian làm bài 45 phút(không kể thời gian giao đề)
PHẦN I :TRẮC NGHIỆM (2 điểm)
Khoanh tròn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng:
Câu 1: Dãy nào sau đây gồm các chất đều tác dụng với H2SO4 loãng tạo thành sản phẩm có chất khí ?
a. BaCl2 , NaOH , Fe2O3 	b. Al , MgO , KOH.
c. Na2SO3 , CaCO3 , Zn 	d. Zn , Fe2O3 , Na2SO3
Câu 2: Dãy nào sau đây gồm các chất đều tác dụng với dung dịch NaOH tạo thành sản phẩm có chất rắn không tan trong nước ?
a. HCl , CO2 , CuCl2. 	b. SO2 , CuSO4 , HCl.
c . H2SO4 , SO2 , CaCl2 	d. Mg(NO3)2, FeCl3, CuSO4 
Câu 3: Tất cả bazơ nào sau đây bị nhiệt phân hủy:
A. NaOH, Ca(OH)2, KOH. 	C. Cu(OH)2, NaOH, Ba(OH)2.
B. Ca(OH)2, Mg(OH)2, Ba(OH)2.	D. Cu(OH)2, Mg(OH)2,Fe(OH)2.
Câu 4: Thí nghiệm nào sau đây sinh ra khí hiđrô clorua ?
A. Dẫn khí clo vào dung dịch NaOH.
B. Đốt cháy khí hiđro trong khí clo.
C. Điện phân dung dịch NaCl (có màng ngăn).
D. Cho dung dịch NaCl tác dụng với d dịch H2SO4 loãng.
PhÇn ii: Tù LuËn ( 8 ®iÓm)
Câu 1(2 điểm): Viết phương trình hóa học thực hiên dãy chuyển hóa sau:
 Al2O3 	NaAlO2
 Al
 Al2(SO4)3 Al(OH)3 AlCl3
Câu 2(1 điểm): Cho các kim loại: Cu , Al , Fe , Ag. 
Những kim loại nào tác dụng được với dung dịch CuSO4. Viết PTHH minh họa 
Câu 3 (2 điểm): Có 4 lọ mất nhãn,mỗi lọ đựng một dung dịch các chất sau: Na2SO4 , HCl , NaOH , NaCl .Hãy trình bày phương pháp hóa học để nhận biết các dung dịch đựng trong các lọ. (Các hóa chất coi như đầy đủ)
Câu 4(3 điểm):
Hòa tan 21,6 gam hỗn hợp 3 kim loai: Zn , Fe , Cu trong dung dịch H2SO4 loãng dư phản ứng xong thu được 3 gam chất rắn không tan và 6,72 lít khí H2 ( đktc)
a)Viết các phương trình phản ứng minh họa
b) Xác định thành phần % về khối lượng mỗi kim loại trong hỗn hợp.
 ( Häc sinh ®îc phÐp sö dông b¶ng HTTH vµ m¸y tÝnh c¸ nh©n)
 -------------------------------------------------------------------------------
ĐÁP ÁN -THANG ĐIỂM
C©u
Néi dung ®¸p ¸n
§iÓm
Phần I
Trắc nghiệm khách quan
2đ
Câu 1
C
0.5
Câu 2
D
0.5
Câu 3
D
0.5
Câu 4
B
0.5
Phần II
Tự luận
8đ
Câu 1
Thực hiện dãy chuyển hóa:
2đ
 2Al +3 O2 t 2Al2O3
0.25
Al2O3 +2 NaOH 2 NaAlO2 + H2O
0.5
Al + 3H2SO4 Al2(SO4)3 +H2O 
0.5
Al2(SO4)3 + NaOH Al(OH)3 + 3Na2SO4
0.5
Al(OH)3 +3 HCl AlCl3 +3 H2O
0.25
Câu 2
 Các phương trình phản ứng Với dung dịch CuSO4
1đ
2Al + 3CuSO4	 Al2(SO4)3 + 3Cu
0.5
Fe + CuSO4 FeSO4 +Cu
0.5
Câu 3
2đ
Lấy ở mỗi lọ một ít hóa chất cho vào từng ống nghiệm rồi đánh số thứ tự từng ống nghiệm
0.25
Cho quì tím vào 4 ộng nghiệm:
 + Ống nào làm cho quì tím chuyển màu đỏ ,ống đó đựng HCl
0.25
 + Ống nào làm cho quì tím chuyển màu xanh ,ống đó đựng NaOH
0.25
+ Hai ống còn lại không làm đổi màu quì tím là :Na2SO4, NaCl.
0.25
Nhỏ vài giọt dung dịch BaCl2 vào hai ống nghiệm đựng dung dịch muối :
0.25
+ ống nào xuất hiện kết tủa trắng ống đó đựng dung dịch Na2SO4 theo phản ứng:
0.25
Na2SO4 + BaCl2 BaSO4 + 2NaCl
0.25
 + ống còn lại là : NaCl
0.25
Câu 4
+Kim loại Cu không phản ứng với H2SO4 (loãng).Vậy 3 gam chât rắn không tan là khối lượng của Cu.
 Khi đó : m Zn + m Fe = 21,6 – 3 = 18,6 gam
+Các phương trình phản ứng của Zn và Fe với H2SO4 loãng là:
 Zn + H2SO4 ZnSO4 + H2 (1)
 (x mol) (x mol) 
 Fe + H2SO4 FeSO4 + H2 (2)
 (x mol) (x mol) 
+ Gọi x,y lần lượt là số mol của Zn và Fe có trong 18,6 gam
theo giả thiết ta có: 65x + 56y = 18,6 (3) 
n H2 = 6,72 : 22,4 = 0,3 mol
+Theo phản ứng (1), (2) ta có : x + y = 0,3 (4)
Giải (3),(4) ta được : x = 0,2 mol ; y = 0,1 mol
Khối lượng kim loại Zn là: m Zn = 65 . 0,2 = 13 gam 
 % Zn = . 100 = 60,18 %
Khối lượng kim loại Fe là: m Fe = 56 . 0,1 = 5,6 gam
 % Fe = . 100 = 25,92 %
Khối lượng kim loại Cu là: m Cu = 3 gam
 % Cu = . 100 = 13,9 %
3 
0.25
0.25
0.25
0.25
0.5
0.25
0.25
0,25
0.25
0.25
0.25

File đính kèm:

  • docĐề h 2.doc.doc