Đề kiểm tra chất lượng đầu năm môn Toán – lớp 11
Câu 4: (3,5 điểm). Trong mặt phẳng Oxy cho 2 điểm A(0; 8) và B(8;0)
a) Xác định tọa độ điểm C sao cho tứ giác ABCO là hình bình hành, tính diện tích hình bình hành đó.
b) Viết phương trình đường cao xuất phát từ O của tam giác OAB.
c) Viết phương trình đường tròn ngoại tiếp tam giác OAB.
SỞ GD&ĐT NGHỆ AN TRƯỜNG THPT ĐÔ LƯƠNG 2 --------------côd------------- ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG ĐẦU NĂM Năm học: 2009 – 2010 MÔN TOÁN – LỚP 11 Thời gian làm bài 90 phút I- Phần chung cho tất cả các thí sinh: Câu 1: (1,5 điểm). Giải các phương trình sau: a. = 2x b. Câu 2: (2 điểm). Cho biểu thức f(x) = mx2 - 2mx -1 a) Cho m =1, hãy giải bất phương trình f(x) 0. b) Tìm tất cả các giá trị của m để f(x) 0 x. c) Tìm tất cả các giá trị của m để phương trình f(x) = 0 có nghiệm lớn hơn 1 (không dùng định lý đảo về dấu của tam thức bậc hai). Câu 3: (1 điểm). Cho hai số thực dương a và b. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức P = Câu 4: (3,5 điểm). Trong mặt phẳng Oxy cho 2 điểm A(0; 8) và B(8;0) a) Xác định tọa độ điểm C sao cho tứ giác ABCO là hình bình hành, tính diện tích hình bình hành đó. b) Viết phương trình đường cao xuất phát từ O của tam giác OAB. c) Viết phương trình đường tròn ngoại tiếp tam giác OAB. II- Phần riêng: Thí sinh chỉ được làm một trong hai phần A hoặc B theo đúng ban của mình. A- Dành cho thí sinh ban cơ bản. Câu 5a: (2 điểm) 1) Giải hệ phương trình 2) Chứng minh đẳng thức: sin3x = 3sinx - 4sin3x B- Dành cho thí sinh ban KHTN. Câu 5b:(2 điểm) 1) Giải hệ phương trình: 2) Cho biết sin2x = a. Hãy tính theo a giá trị của biểu thức: A = sin6x + cos6x --------------------------------------Hết------------------------------------ (Giám thị không giải thích gì thêm) SỞ GD&ĐT NGHỆ AN TRƯỜNG THPT ĐÔ LƯƠNG 2 --------------côd------------- ĐÁP ÁN ĐỀ K.TRA CHẤT LƯỢNG ĐẦU NĂM Năm học: 2009 – 2010 MÔN TOÁN – LỚP 11 Thời gian làm bài 90 phút Câu Đáp án Điểm Câu 1 (1,5 đ) Giải các phương trình sau: a. = 2x b. a. |x - 1| = 2x x = 1/3 Vậy, tập nghiệm của phương trình là: S = { 1/3} (HS có thể kết luận: pt đã cho có nghiệm duy nhất x = 1/3 cũng được) 0,75 b. ĐKXĐ: và Với đk đó ptrình x + 1 - 1 = x2 - 1 x2 - x - 1 = 0 (tmđk).Vậy tập nghiệm của p.trình là: S = 0,75 Câu 2 (2 đ) Cho biểu thức f(x) = mx2 - 2mx -1 a) Cho m =1, hãy giải bất phương trình f(x) 0. Với m = 1 ta có: f(x) = x2 - 2x -1, Tam thức bậc hai x2 - 2x -1 có hai nghiệm và , hệ số a = 1 > 0 nên x2 - 2x -10 x Vậy, tập nghiệm của bất phương trình là đoạn [; ] 0,5 b) Tìm tất cả các giá trị của m để f(x) 0 x. Xét TH m = 0 ta có: - 1 0 thỏa mãn x (1) Với m 0 ta có: f(x) 0 x - 1 m<0 (2) Kết hợp (1) và (2) ta có: - 1 m0 0,5 c) Tìm tất cả các giá trị của m để phương trình f(x) = 0 có nghiệm lớn hơn 1 (không dùng định lý đảo về dấu của tam thức bậc hai). + TH1 : m = 0 thì không thỏa mãn yêu cầu bài toán. + TH2 : m > 0 thì do hệ số a = m ; c = -1 của tam thức bậc hai f(x) = mx2 - 2mx -1 trái dấu nên phương trình f(x) = 0 luôn có hai nghiệm trái dấu, mặt khác ta thấy = 1 nên phương trình f(x) = 0 chắc chắn có nghiệm lớn hơn 1. suy ra m > 0 thỏa mãn ycbt. + TH3 : m < 0, ta có = m2 + m 0 - Nếu m = -1 thì phương trình có nghiệm kép = 1 nên không thỏa mãn. - Nếu m 0 nên phương trình có hai nghiệm dương phân biệt và trung bình cộng của hai nghiệm bằng 1 nên pt luôn có nghiệm lớn hơn 1. Vậy, để phương trình f(x) = 0 có nghiệm lớn hơn 1 thì cần và đủ là 1,0 Câu 3 (1 đ) Cho hai số thực dương a và b. Tìm GTNN của biểu thức P = Ta có: P = Áp dụng BĐT Cauchy cho hai số dương ta có: dấu “=” xảy ra (a + b)2 = 4ab(a- b)2 = 4aba = b Mặt khác ta có: dấu “=” xảy ra a = b Vậy: P 1 + 3/2 = 5/2, nên GTNN của P là 5/2, đạt được khi a = b. 1,0 Câu 4 (3,5 đ) Trong mặt phẳng Oxy cho 2 điểm A(0; 8) và B(8;0) a) Xác định tọa độ điểm C sao cho tứ giác ABCO là hình bình hành, tính diện tích hình bình hành đó. b) Viết phương trình đường cao xuất phát từ O của tam giác OAB. c) Viết phương trình đường tròn ngoại tiếp tam giác OAB. 1,5 đ a) Từ gt ta có: = (8; -8) Tứ giác ABCO là hình bình hành = C(8; -8) Ta có: SABCO = 2S∆ABO = OA.OB mà OA = 8, OB = 8 nên SABCO = 64 đvdt 1,0 0,5 1,0 đ b) Đường cao xuất phát từ O của tam giác ABC đi qua điểm O(0; 0) và nhận = (8; -8) làm vectơ pháp tuyến nên có phương trình: 8(x - 0) - 8(y-0) = 0 x - y = 0. Vậy phương trình đường cao cần tìm là: x - y = 0 0,5 0,5 1,0 đ c) Do tam giác OAB vuông ở O nên đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC có tâm là trung điểm AB và bán kính là R = AB/2, Gọi I là trung điểm AB thì I(4; 4), mà AB = = 8 nên R = 4. Vậy phương trình đường tròn cần tìm là: (x - 4)2 + (y - 4)2 = 32 0,5 0,5 Câu Va 1) Giải hệ phương trình ĐK: 1,0 Hệ đã cho hoặc Vậy hệ đã cho có hai nghiệm: và 2) Chứng minh đẳng thức: sin3x = 3sinx - 4sin3x Ta có: VT = sin3x = sin(2x+x) = sin2x.cosx + cos2x.sinx = 2sinx.cosx.cosx + (1 - 2sin2x)sinx = 2sinx.cos2x + sinx - 2sin3x =2sinx(1-sin2x) + sinx - 2sin3x = 3sinx - 4sin3x = VP. (đpcm) 1,0 Câu Vb 1) Giải hệ phương trình: Hệ Đặt S = x+y, P = x.y ta có : Nếu S=1 và P = -2 ta có hoặc Nếu S=-2 và P = 1 ta có Vậy hệ đã cho có 3 nghiệm : (-2; 1) ; (1; -2) ; (-1; -1) 1,0 2) Cho biết sin2x = a. Hãy tính theo a giá trị của biểu thức: A = sin6x + cos6x Ta có: A = (sin2x)3 + (cos2x)3 = (sin2x + cos2x)(sin4x - sin2x.cos2x + cos4x) = (sin2x + cos2x)2 - 3sin2x.cos2x = 1 - 3 = 1 - 3. Vậy: A = 1,0 ( Nếu thí sinh làm theo cách khác mà đúng thì vẫn cho điểm tối đa.)
File đính kèm:
- De khao sat 11CBNCco dap an.doc