Đề kiểm tra 45 phút (tiết 53) môn : hoá học – lớp 9

CÂU1 : Dầu mỏ không có nhiệt độ sôi nhất định vì :

 A. Dầu mỏ là hỗn hợp phức tạp nhiều hiđrocacbon . C. Dầu mỏ không tan trong nước .

 B. Dầu mỏ là chất lỏng sánh . D. Dầu mỏ có màu đen Cách sắp xếp các.

 

doc5 trang | Chia sẻ: maika100 | Lượt xem: 1415 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra 45 phút (tiết 53) môn : hoá học – lớp 9, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ĐỀ KIỂM TRA 45 PHÚT(tiết 53)
Môn : Hoá Học – Lớp 9
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM : ( 3 điểm ) Khoanh tròn chữ đầu câu em cho là đúng
CÂU1 : Dầu mỏ không có nhiệt độ sôi nhất định vì : 
 A. Dầu mỏ là hỗn hợp phức tạp nhiều hiđrocacbon . C. Dầu mỏ không tan trong nước .
 B. Dầu mỏ là chất lỏng sánh . D. Dầu mỏ có màu đen Cách sắp xếp các. 
CÂU 2 : Công thức của nguyên tố ( Y ) với O xi là YO3 trong đó (Y ) chiếm 40 % theo khối lượng . Tên nguyên tố là : A. Lưu huỳnh . B. Ni tơ . C. Nhôm . D. Clo.
CÂU 3 : Chất nào sau đây không phải là hợp chất vô cơ ? 
 A. Na2CO3 . B. KHCO3 . C. (CH3COO )2Mg . D. ( NH4)2SO3 . 
CÂU 4 :Tỉ khối hơi của hiđrô cac bon A đối với hiđrô là 36 . Công thức phân tử của hiđrô cac bon A là :
 A. C2H6 . B. C3H8 . C. C4H10 . D. C5H12 . 
CÂU 5 : Một nguyên tố R tạo được các hợp chất sau : RH2 , RO3 . Trong bảng tuần hoàn các nguyên tố hoá học , nguyên tố R cùng nhóm với : 
 A. Nitơ . B. Clo . C. Lưu huỳnh . D. Agon . 
CÂU 6 : Các chất làm mất màu dung dịch brôm : 
 A. CH4 , C2H4 , C6H6. B. C2H2 , C6H6. C. C2H2 , C2H4 . D. Tất cả các chất trên.
CÂU 7 : Kim loại Na không tác dụng với chất nào trong các chất sau đây ?
 A. CH4 . B. H2O . C. Cl2 . D. S . 
CÂU 8 : Có 3 chất khí không màu dựng trong 3 lọ riêng biệt chưa có nhãn là : metan , etilen , cacbon đioxit.Hãy lựa chọn một trong các thí nghiện sau để phân biệt được cả 3 chất :
 A. Cho tác dụng với khí clo . C. Cho tác dụng với nước vôi trong . 
 B. Cho tác dụng với dung dịch brôm. D Cả A và B . 
CÂU 9 : Điền từ thích hợp vào các chỗ trống trong các câu sau :
A.Dầu mỏ là một hỗn hợp tự nhiên của nhiều 
B. Để thu thêm được xăng, người ta tiến hành .. dầu nặng .
C. Thành phần chủ yếu của khí thiên nhiên là .
D. . Là nguyên liệu để điều chế nhựa polietilen , rượu etylic , axit axetic ,  
II. PHẦN TỰ LUẬN : (7 điểm ) 
CÂU10 : (3 điểm ) Viết các phương trình phản ứng biểu diễn chuỗi biến hoá sau : 
 CaCO3 CaO CaC2 C2H2 C2H2Br4 .
CÂU11 : (4 điểm ) Cho 2,24 l hỗn hợp khí ( ở ĐKTC ) gồm CH4 và C2H2 lội qua dung dịch brôm dư . Sau phản ứng thấy có12 g brôm đã phản ứng . 
 a ,Tính thể tích mỗi khí có trong hỗn hợp trên . 
b , Tính thể tích không khí ( ở ĐKTC ) dùng để đốt cháy lượng hỗn hợp trên . Biết thể tích O xi 1/5 thể tích không khí . ( Biết C = 12 , H = 1 , Br = 80 , O = 16 ) 
----------------˜–&—™----------------
ĐÁP ÁN 
MÔN HOÁ HỌC LỚP 9 tiết 53
NĂM HỌC 2008 – 2009
I. TRẮC NGHIỆM : (5đ) 
Từ câu 1 đến câu 8 chọn đúng mỗi câu 0,5 đ (0,5 x 8 = 4 đ) 
Câu 1
Câu 2
Câu 3
Câu 4
Câu 5
Câu 6
Câu 7
Câu 8
A
A
C
D
C
C
A
D
Câu 9 : Điền đúng mỗi từ được 0,25 đ ( 0,25 x4 = 1 đ ) 
A. Loại hiđrocacbon.
B. Crăckinh.	
C. Khí metan.
D. Etilen.
II. TỰ LUẬN : (5 đ ) 
Câu 10 : ( 2 đ ) Viết đúng mỗi phương trình được 0,5 đ ( 0,5 x 4 = 2 đ ) 
Câu 11 : (3 đ ) 
a) n= . (0,5 đ) 
Cho hỗn hợp khí lội qua dung dịch Br2 chỉ có C2H2 tham gia phản ứng . (0,25 đ) 
PTHH : C2H2 + 2Br2 C2H2Br4 (1) (0,5 đ) 
Theo pt n (0,25 đ) 
Thể tích của C2H2 tham gia pư là : V = 0,0375 . 22,4 = 0,84 (lit ) (0,25 đ) 
Thể tích của CH4 là : 
 V = 2,24 – 0,84 = 1,4 (lit ) n = (0,25 đ) 
b)PTHH : CH4 + 2O2 CO2 + 2H2O (2 ) (0,25 đ) 
 0,0625mol 0,125 mol
 2C2H2 + 5 O2 4CO2 + 2H2O (3 ) (0,25 đ) 
 2 mol 5 mol 
 0,0375 mol 0,09375 mol
Thể tích của oxi ở đktc là : V= ( 0,125 + 0,09375 ) x 22,4 = 4,9 (lit ) (0,25 đ) 
Thể tích của không khí là : Vkk = 5 x 4,9 = 24,5 (lit ) 	 (0,25 đ) 
----------------˜–&—™----------------
 ĐỀ KIỂM TRA 45 PHÚTtiết 57
 Môn : Hoá Học – Lớp 9
 Thời gian : 45 phút (Không kể thời gian giao đề )
I.TRẮC NGHIỆM : (4,5 điểm ) Khoanh tròn câu trả lời đúng 
CÂU 1 : Chọn thí nghiệm nào sau đây để phân biệt axit axetic với axit clohiđric . 
A. Làm đỏ quì tím . C. Phản ứng với kim loại natri cho chất khí bay ra .
B. Phản ứng với đá vôi cho khí bay ra . D. Phản ứng với rượu etylic khi có H2SO4 đặc nóng.
CÂU 2 : Tỉ khối hơi của ankan (Y) đối với hiđro là 36. Công thức phân tử của ankan (Y) là : 
A. C5H12 . B. C3H8. C. C4H10 . D. C2H6 .
CÂU 3 : Trong số các chất sau chất nào tác dụng được với natri : 
A. CH3 – CH3 . B. CH3 – CH2 – OH . C. CH3 – O – CH3 . D. CH3 – CH2Cl . 
CÂU 4 : Có thể pha chế được số ml rượu 250 từ 650 ml rượu 900 là : 
A. 2340 ml. B. 2345bml. C. 3240 ml. D. 4320 ml. 
CÂU 5 : : Magie có thể tác dụng với chất nào trong các chất sau đây : 
A. C6H6 . B. H2O . C. C2H5OH . D. CH3COOH .
CÂU 6 : Phương pháp hoá học nào sau đây được dùng để loại bỏ khí etilen lẫn trong khí metan?
 A. Đốt cháy hỗn hợp trong không khí. D. Dẫn hỗn hợp khí đi qua nước. 
 B. Dẫn hỗn hợp khí đi qua dung dịch muối ăn. C. Dẫn hỗn hợp khí đi qua dung diäch brom dư. 
CÂU 7 : Điền từ hoặc cụm từ thích hợp vào chỗ trống 
a) Rượu etylic được điều chế từ  ,  hoặc từ 
b) Độ rượu là .rượu etylic có trong .. hỗn hợp rượu với nước .
c) Axit axetic là chất  , không màu , vị . , tan vô hạn trong nước 
II.TỰ LUẬN : (5,5 điểm )
CÂU 8 : (2,5 điểm) Viết phương trình biểu diễn chuỗi bién hoá hoá sau : (Ghi rõ điều kiện để phản ứng xảy ra) C2H5Cl → C2H5OH → CH3COOH → CH3COONa → CH4 → CH3Cl . 
CÂU 9 : (3 điểm) Đốt cháy 9 gam chất hữu cơ A thu được 13,2 gam khí CO2 và 5,4gam H2O . Biết tỉ khối chất hữu cơ A so với khí hiđro là 30 .
a)Trong A có những nguyên tố nào ? 
b) Xác định công thức phân tử và viết công thức cấu tạo của A . 
c) Nếu đem 3,3 g chất hữu cơ A tác dụng với 5 g rượu etylic với H2SO4 đặc nóng làm xúc tác thì thu được bao nhiêu gam este. Biết hiệu suất phản ứng este hoá là 75% . 
 Biết C =12 , H = 1 , O =16 . 
 ----------------˜—&—™----------------
ĐÁP ÁN 
MÔN HOÁ HỌC LỚP 9 tiết 57
NĂM HỌC 2009 – 2010
I. TRẮC NGHIỆM : (4,5đ) 
Từ câu 1 đến câu 8 chọn đúng mỗi câu 0,5 đ (0,5 x 8 = 4 đ) 
Câu 1
Câu 2
Câu 3
Câu 4
Câu 5
Câu 6
D
A
B
A
D
C
Câu 7 : Điền đúng mỗi từ được 0,25 đ ( 0,25 x6 = 1,5 đ ) 
a. Tinh bột đường , etylen.
b. Số ml , 100ml.	
c. Lỏng , chua.
II. TỰ LUẬN : (5,5 đ ) 
Câu 8 : ( 2,5 đ ) Viết đúng mỗi phương trình được 0,5 đ ( 0,5 x 5 = 2,5đ ) 
Câu 9 : (3 đ ) 
a) m= . m= (0,5 đ) 
Vì (0,25 đ) 
Vậy trong A có 3 ng/tố C, H và O mO = 9 – 4,2 = 4,8 (g) (0,25 đ) 
 b) Theo ĐB ta có MA = 2 . 30 = 60 (g) (0,25 đ) 
Gọi công thức phân tử A là CxHyOz ta có :
 x = 2 ; y = 4 ; z = 2 (0,5 đ) 
 Công thức phân tử A là C2H4O2 ; CTCT : CH3- COOH (0,25 đ) 
c)nax = (0,25 đ) 
PTHH : CH3COOH + C2H5OH CH3COOC2H5 + H2O (0,25 đ) 
 1 mol 1 mol
 0,055 mol 0,109 mol
Lập tỉ lệ: dư tính theo nAX 
Theo PT nEste = nAX = 0,055 (mol) (0,25 đ) 
Khối lượng Este thu được theo lí thuyết là :
MEste = 0,055 . 88 = 4,48 (g) (0,25 đ) 
Vì H = 75% , nên khối lượng este thực tế thu được là : 
MEste(TT) = (0,25 đ) 
KIỂM TRA HỌC KỲ II NĂM HỌC 2009 -2010
MÔN HOÁ HỌC 9
Thời gian : 45 phút (không kể thời gian giao đề)
ĐỀ BÀI
CÂU 1: (1,5 điểm) Hãy viết phương trình hoá học và ghi rõ điều kiện của các phản ứng sau :
a) Trùng hợp etilen
b) Axit axetic tác dụng với magiê
c) Đun nóng hỗn hợp rượu etylic và axit axetic có axit sunfuric đặc làm xúc tác 
CÂU 2: (2 điểm) Chất béo là gì ? Viết công thức của chất béo sinh ra từ glyxerin và axit oleic . Viết phương trình phản ứng thuỷ phân chất béo này trong môi trường axit và trong môi trường kiềm .
CÂU 3 : (2 điểm ) Viết phương trình hoá học thực hiện chuỗi biến hoá sau :
Saccarozơ Glucozơ Rượu etylic Axit axetic Kẽm axetat 
CÂU 4: (1,5 điểm ) Nêu phương pháp hoá học để nhận biết các chất bị mất nhãn sau : dung dịch axit axetic , dung dịch rượu etylic và dung dịch saccarozơ .
CÂU 5: (3 điểm ) Đốt cháy hoàn toàn 0,9 gam một hợp chất hữu cơ A thu được 1.32 gam CO2 và 0,54 gam H2O . Biết khối lượng mol của chất hữu cơ A là 180 gam . 
a) Trong A có những nguyên tố nào ?
b) Xác định công thức phân tử A và gọi tên ?
c) Nêu tính chất hoá học của A . Mỗi tính chất viết một phương trình phản ứng minh hoạ .

File đính kèm:

  • dockem tra hoc ki I.doc