Đề kiểm tra 45 phút - Số II - học kỳ 1 - môn hoá học 12 thời gian làm bài: 45 phút
Câu 1: Glyxin phản ứng được với các chất trong dãy nào sau đây
A. HCl, Na2SO4. B. NaOH, NaNO3. C. H2SO4 và KOH. D. NaCl, NaOH.
Câu 2: Hãy cho biết polime nào sau đây là polime thiên nhiên?
A. cao su Isopren B. amilozơ C. nilon-6,6 D. cao su BuNa
SỞ GD & ĐT HẢI PHÒNG TRUNG TÂM GDTX AN DƯƠNG Mã đề thi 210 ĐỀ KIỂM TRA 45’ - SỐ II - HỌC KỲ I - MÔN HOÁ HỌC 12 Thời gian làm bài: 45 phút (30 câu trắc nghiệm) Câu 1: Glyxin phản ứng được với các chất trong dãy nào sau đây A. HCl, Na2SO4. B. NaOH, NaNO3. C. H2SO4 và KOH. D. NaCl, NaOH. Câu 2: Hãy cho biết polime nào sau đây là polime thiên nhiên? A. cao su Isopren B. amilozơ C. nilon-6,6 D. cao su BuNa Câu 3: Polime nào sau đây có thể tham gia phản ứng cộng? A. Caosu BuNa. B. Xenlulozơ C. Poli vinylclorua D. Polietilen Câu 4: Trong số các loại tơ sau: (1)[-NH-(CH2)6-NH-CO-(CH2)4-CO-]n (2) [-NH-(CH2)5-CO-]n (3) [C6H7O2(O-CO-CH3)3]n. Tơ thuộc loại sợi poliamit là A. (1) và (2) B. (1), (2) và (3). C. (1) và (3) D. (2) và (3) Câu 5: Trong các polime sau, polime có thể dùng làm chất dẻo A. Nhựa PVC B. Thuỷ tinh hữu cơ C. Nhựa PE D. Tất cả đều đúng Câu 6: Trùng hợp 1 mol etilen ở điều kiện thích hợp thì thu được bao nhiêu gam PE? A. 56 gam B. 28 gam C. 14 gam D. Không xác định được Câu 7: Cho các chất sau: 1- CH3OH, 2- HCl, 3- NaOH, 4- Na2SO4, 5- NaCl. Glyxin (CH2(NH2)COOH) phản ứng được với A. 1, 2, 3. B. 1, 2, 3, 4. C. 1, 3, 5. D. 1, 4, 5. Câu 8: Các polime có khả năng lưu hóa là A. Poliisopren; B. Tất cả đều đúng C. Cao su BuNa-S; D. Cao su BuNa; Câu 9: Có bao nhiêu đồng phân cấu tạo amin có công thức phân tử C4H11N A. 7. B. 10. C. 8. D. 9. Câu 10: Khối lượng phân tử trung bình của Xenlulozơ trong sợi gai là 590000đvC. Số gốc C6H10O5 trong phân tử xenlulozơ trên là: A. 3773. B. 2771 C. 3661 D. 3642 Câu 11: Chất không có khả năng tham gia phản ứng trùng hợp là A. propen (CH2=CH-CH3). B. stiren (C6H5-CH=CH2). C. toluen (C6H5-CH3). D. isopren (CH2=C(CH3)-CH=CH2). Câu 12: Nhóm CO-NH là A. nhóm hiđroxyl. B. nhóm cacbonyl. C. nhóm cacboxyl. D. nhóm peptit. Câu 13: Đặc điểm cấu tạo của các monome tham gia phản ứng trùng hợp là A. Phân tử phải có cấu tạo mạch không nhánh B. Phân tử phải có cấu tạo mạch nhánh C. Phân tử phải có từ hai nhóm chức trở lên D. Phân tử phải có liên kết kép hoặc vòng không bền. Câu 14: Định nghĩa nào sau đây đúng nhất? A. Phản ứng trùng ngưng là quá trình kết hợp nhiều phân tử nhỏ thành phân tử lớn và giải phóng nước. B. Các định nghĩa trên đều sai. C. Phản ứng trùng ngưng có sự nhường nhận electron. D. Phản ứng trùng ngưng là quá trình cộng hợp nhiều phân tử nhỏ thành phân tử lớn. Câu 15: Anilin (C6H5NH2) và phenol (C6H5OH) đều có phản ứng với A. dd NaOH. B. dd NaCl. C. dd Br2. D. dd HCl. Câu 16: Điều kiện để monome có thể được dùng điều chế polime A. Có liên kết đôi hoặc ba B. Có liên kết đôi C. Có liên kết đơn D. Có liên kết ba Câu 17: Để chứng minh aminoaxit là hợp chất lưỡng tính người ta có thể dùng phản ứng của chất này lần lượt với A. dung dịch NaOH và dung dịch NH3. B. dung dịch HCl và dung dịch Na2SO4. C. dung dịch KOH và CuO. D. dung dịch KOH và dung dịch HCl. Câu 18: Cho các amin sau: CH3NH2 (1); C2H5NH2 (2); (CH3)2NH (3); (CH3)3N (4); C6H5NH2 (5). Những amin bậc I là A. (1), (2), (5). B. (1), (2), (3). C. (1), (3), (4). D. (2), (4), (5). Câu 19: Một đoạn mạch PVC có khoảng 1000 mắt xích. Hãy xác định khối lượng của đoạn mạch đó. A. 125000 đvC B. 250000đvC. C. 62500 đvC D. 625000 đvC Câu 20: Quá trình nhiều phân tử nhỏ (monome) kết hợp với nhau thành phân tử lớn (polime) đồng thời giải phóng những phân tử nước gọi là phản ứng A. trùng ngưng. B. trùng hợp. C. nhiệt phân. D. trao đổi. Câu 21: Trong các polime sau đây Bông (1); Tơ tằm (2); Len (3); Tơ visco (4); Tơ enang (5); Tơ axetat (6); Tơ nilon (7); Tơ capron (8) Loại nào có nguồn gốc từ xenlulozơ? A. (2), (4), (8). B. (1), (4), (6). C. (3), (5), (7). D. (1), (3), (7). Câu 22: Tơ nilon 6,6 là A. Polieste của axit ađipic và etylen glycol; B. Poliamit của axit ađipic và hexametylenđiamin; C. Poliamit của axit ε aminocaproic; D. Hexacloxyclohexan; Câu 23: Cặp ancol và amin có cùng bậc A. (C6H5)2NH và C6H5CH2OH. B. C6H5NHCH3 và C6H5CH(OH)CH3. C. (CH3)3COH và (CH3)3CNH2. D. (CH3)2CHOH và (CH3)2CHNH2. Câu 24: Số liên kết peptit trong một đipeptit là A. 1. B. 2. C. 3. D. 0. Câu 25: Khối lượng muối thu được khi cho 11,25 gam axit amino axetic (H2NCH2COOH) tác dụng hết với dung dịch axit HCl là (Cho C = 12, H = 1, O = 16, N = 14, Cl = 35,5) là A. 11,15 gam. B. 15,15 gam. C. 16,725 gam. D. 10,15 gam. Câu 26: Cho 9 gam etylamin (C2H5NH2) tác dụng vừa đủ với axit HCl khối lượng muối thu được là (Cho C = 12, H = 1, N = 14, Cl = 35,5) A. 7,65 gam. B. 0,85 gam. C. 16,3 gam. D. 8,1 gam. Câu 27: Có thể điều chế PE bằng phản ứng trùng hợp monome sau A. CH2-CHCl B. CH2=CH2; C. CH2=CHOCOCH3 D. CH2=CH-CH3 Câu 28: Glyxin có công thức phân tử là A. C3H5(OH)3. B. CH3CH(NH2)COOH. C. HOOCCH(NH2)CH2CH2COOH. D. CH2(NH2)COOH. Câu 29: Để tổng hợp polime, người ta có thể sử dụng A. Phản ứng trùng hợp. B. Phản ứng trùng ngưng. C. Phản ứng đồng trùng hợp hay phản ứng đồng trùng ngưng. D. Tất cả đều đúng. Câu 30: Polime có công thức [(-CO-(CH2)4-CO-NH-(CH2)6-NH-]n thuộc loại nào? A. Tơ capron B. Chất dẻo C. Tơ nilon-6,6 D. Cao su ----------- CH CH---------------------- Cho biết: C = 12, H = 1, O = 16, N = 14, Cl = 35,5, Na = 23, Br = 80 ----------- HẾT ----------
File đính kèm:
- KT45_SO II_HKI_K12_210.doc