Đề kiểm tra 45 phút - Số 2 - học kỳ 1 - môn hoá học 12 thời gian làm bài: 45 phút
Câu 1: Hệ số trùng hợp của loại polietilen có khối lượng phân tử là 4984 đvC và của polisaccarit (C6H10O5)n có khối lượng phân tử 162000 đvC lần lượt là:
A. 187 và 100 B. 278 và 1000 C. 178 và 2000 D. 178 và 1000
SỞ GD & ĐT HẢI PHÒNG TRUNG TÂM GDTX AN DƯƠNG Mã đề thi 483 ĐỀ KIỂM TRA 45’ - SỐ II - HỌC KỲ I - MÔN HOÁ HỌC 12 Thời gian làm bài: 45 phút (30 câu trắc nghiệm) Câu 1: Hệ số trùng hợp của loại polietilen có khối lượng phân tử là 4984 đvC và của polisaccarit (C6H10O5)n có khối lượng phân tử 162000 đvC lần lượt là: A. 187 và 100 B. 278 và 1000 C. 178 và 2000 D. 178 và 1000 Câu 2: Đặc điểm cấu tạo của các monome tham gia phản ứng trùng hợp là A. Phân tử phải có cấu tạo mạch nhánh B. Phân tử phải có từ hai nhóm chức trở lên C. Phân tử phải có cấu tạo mạch không nhánh D. Phân tử phải có liên kết kép hoặc vòng không bền. Câu 3: Cho 9 gam etylamin (C2H5NH2) tác dụng vừa đủ với axit HCl khối lượng muối thu được là (Cho C = 12, H = 1, N = 14, Cl = 35,5) A. 8,1 gam. B. 16,3 gam. C. 7,65 gam. D. 0,85 gam. Câu 4: Khối lượng phân tử trung bình của Xenlulozơ trong sợi gai là 590000đvC. Số gốc C6H10O5 trong phân tử xenlulozơ trên là: A. 3773. B. 2771 C. 3661 D. 3642 Câu 5: Hãy cho biết polime nào sau đây có cấu trúc mạch phân nhánh. A. PVC B. amilopectin C. Cao su Isopren D. xenlulozơ. Câu 6: Để phân H2N-CH2-COOH, CH3COOH, H2N-(CH2)4CH(NH2)COOH người ta dùng A. HCl. B. Na. C. quì tím. D. NaOH. Câu 7: Tơ nilon 6,6 là A. Polieste của axit ađipic và etylen glycol; B. Hexacloxyclohexan; C. Poliamit của axit ε aminocaproic; D. Poliamit của axit ađipic và hexametylenđiamin; Câu 8: Polime nào sau đây có thể tham gia phản ứng cộng? A. Polietilen B. Xenlulozơ C. Caosu BuNa. D. Poli vinylclorua Câu 9: Trong các polime sau đây Bông (1); Tơ tằm (2); Len (3); Tơ visco (4); Tơ enang (5); Tơ axetat (6); Tơ nilon (7); Tơ capron (8) Loại nào có nguồn gốc từ xenlulozơ? A. (2), (4), (8). B. (1), (4), (6). C. (3), (5), (7). D. (1), (3), (7). Câu 10: Nhóm CO-NH là A. nhóm hiđroxyl. B. nhóm cacboxyl. C. nhóm cacbonyl. D. nhóm peptit. Câu 11: Polime có công thức [(-CO-(CH2)4-CO-NH-(CH2)6-NH-]n thuộc loại nào? A. Chất dẻo B. Tơ capron C. Tơ nilon-6,6 D. Cao su Câu 12: Các polime có khả năng lưu hóa là A. Tất cả đều đúng B. Cao su BuNa-S; C. Poliisopren; D. Cao su BuNa; Câu 13: Có thể điều chế PVC bằng phản ứng trùng hợp monome sau A. CH2=CHCl; B. CH2CHCH2Cl C. CH3CH=CH2; D. CH3CH2Cl; Câu 14: Trong số các loại tơ sau: (1)[-NH-(CH2)6-NH-CO-(CH2)4-CO-]n (2) [-NH-(CH2)5-CO-]n (3) [C6H7O2(O-CO-CH3)3]n. Tơ thuộc loại sợi poliamit là A. (1), (2) và (3). B. (1) và (2) C. (2) và (3) D. (1) và (3) Câu 15: Hãy cho biết polime nào sau đây là polime thiên nhiên? A. cao su Isopren B. amilozơ C. nilon-6,6 D. cao su BuNa Câu 16: Trong các polime sau, polime có thể dùng làm chất dẻo A. Thuỷ tinh hữu cơ B. Tất cả đều đúng C. Nhựa PE D. Nhựa PVC Câu 17: Một đoạn mạch PVC có khoảng 1000 mắt xích. Hãy xác định khối lượng của đoạn mạch đó. A. 62500 đvC B. 125000 đvC C. 250000đvC. D. 625000 đvC Câu 18: Có thể điều chế PE bằng phản ứng trùng hợp monome sau A. CH2-CHCl B. CH2=CH2; C. CH2=CHOCOCH3 D. CH2=CH-CH3 Câu 19: Cho các chất sau: C6H5NH2 (1); CH3NH2 (2); NH3 (3). Trật tự tăng dần tính bazơ (từ trái qua phải) là A. (2), (3), (1). B. (3), (2), (1). C. (1), (3), (2). D. (1), (2), (3). Câu 20: Trùng hợp 1 mol etilen ở điều kiện thích hợp thì thu được bao nhiêu gam PE? A. 14 gam B. 56 gam C. 28 gam D. Không xác định được Câu 21: Có bao nhiêu đồng phân cấu tạo amin có công thức phân tử C4H11N A. 9. B. 7. C. 8. D. 10. Câu 22: Glyxin có công thức phân tử là A. CH2(NH2)COOH. B. HOOCCH(NH2)CH2CH2COOH. C. CH3CH(NH2)COOH. D. C3H5(OH)3. Câu 23: Để tổng hợp polime, người ta có thể sử dụng A. Tất cả đều đúng. B. Phản ứng trùng hợp. C. Phản ứng đồng trùng hợp hay phản ứng đồng trùng ngưng. D. Phản ứng trùng ngưng. Câu 24: Chất không có khả năng tham gia phản ứng trùng hợp là A. stiren (C6H5-CH=CH2). B. propen (CH2=CH-CH3). C. toluen (C6H5-CH3). D. isopren (CH2=C(CH3)-CH=CH2). Câu 25: Điều kiện để monome có thể được dùng điều chế polime A. Có liên kết đôi hoặc ba B. Có liên kết đôi C. Có liên kết đơn D. Có liên kết ba Câu 26: Cho các chất sau: 1- CH3OH, 2- HCl, 3- NaOH, 4- Na2SO4, 5- NaCl. Glyxin (CH2(NH2)COOH) phản ứng được với A. 1, 2, 3. B. 1, 2, 3, 4. C. 1, 4, 5. D. 1, 3, 5. Câu 27: Khối lượng muối thu được khi cho 11,25 gam axit amino axetic (H2NCH2COOH) tác dụng hết với dung dịch axit HCl là (Cho C = 12, H = 1, O = 16, N = 14, Cl = 35,5) là A. 11,15 gam. B. 15,15 gam. C. 10,15 gam. D. 16,725 gam. Câu 28: Cho các amin sau: CH3NH2 (1); C2H5NH2 (2); (CH3)2NH (3); (CH3)3N (4); C6H5NH2 (5). Những amin bậc I là A. (1), (2), (5). B. (1), (2), (3). C. (1), (3), (4). D. (2), (4), (5). Câu 29: Glyxin phản ứng được với các chất trong dãy nào sau đây A. HCl, Na2SO4. B. NaCl, NaOH. C. NaOH, NaNO3. D. H2SO4 và KOH. Câu 30: Khi thủy phân đến cùng peptit và protein đều thu được A. amino axit. B. -amino axit. C. -amino axit. D. glucozơ. ----------- CH CH---------------------- Cho biết: C = 12, H = 1, O = 16, N = 14, Cl = 35,5, Na = 23, Br = 80 ----------- HẾT ----------
File đính kèm:
- KT45_SO II_HKI_K12_483.doc