Đề kiểm tra 45 phút môn Vật lí Lớp 8 (Có đáp án)

Câu 1. ( 2 điểm ) ChuyĨn ®ng c¬ hc lµ g×? Ly 2 vÝ dơ vµ ch r vt lµm mc vµ vt chuyĨn ®ng?

Câu 2. ( 2 điểm ) Thế nào là hai lực cân bằng? Một vật chịu tác dụng của hai lực cân bằng sẽ thế nào khi:

 a) Vật đang đứng yên?

 b) Vật đang chuyển động?

 

doc5 trang | Chia sẻ: thúy anh | Ngày: 11/05/2023 | Lượt xem: 333 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra 45 phút môn Vật lí Lớp 8 (Có đáp án), để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
KIỂM TRA 45 PHÚT
MƠN : VẬT LÝ 8
I - MỤC ĐÍCH ĐỀ KIỂM TRA:
1. Phạm vi kiến thức: Từ tiết 1 đến tiết 10 theo phân phối chương trình.
2. Mục đích:
- Học sinh: Đánh giá việc nhận thức kiến thức về phần cơ học.
 Đánh giá kỹ năng trình bày bài tập vật lý.
- GV: Biết được nhận thức của học sinh từ đĩ điều chỉnh phương pháp dạy phù hợp. 
II - HÌNH THỨC KIỂM TRA: Tự luận 100%
III - THIẾT LẬP MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA:
TRỌNG SỐ NỘI DUNG KIỂM TRA THEO PHÂN PHỐI CHƯƠNG TRÌNH.
Nội dung
Tổng số tiết
Lý thuyết
Tỉ lệ
Trọng số bài kiểm tra
LT
VD
LT
VD
1. Cơ học
10
9
6,3 
3,7
63
37
Tổng
10
9
6,3
3,7
63
37
TÍNH SỐ CÂU HỎI CHO CÁC CHỦ ĐỀ
Cấp độ
Nội dung 
(chủ đề)
Trọng số
Số lượng câu
Điểm số
T.số
TL
Cấp độ 1,2
(Lý thuyết)
1. Cơ học
63
3,1 = 3
3(6 đ)
6 đ
Cấp độ 3,4
(Vận dụng)
1. Cơ học
37
1,9 = 2
2(4 đ)
4 đ
Tổng
100
5
5(10, 45’)
10
45’
3. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA
Tên chủ đề
Nhận biết
Thơng hiểu
Vận dụng
Cộng
TL
TL
Cấp độ thấp
Cấp độ cao
TL
TL
Cơ học
10 tiết
1. Nêu được khái niệm chuyển động cơ học là gì?
2. Biết được một vật khi nào chuyển động khi nào đứng yên.
3. Nêu được khái niệm về tính tương đối của chuyển động.
4. Lấy được một số ví dụ về các chuyển động thường gặp.
5. Nêu được K/N vận tốc.
6. Nêu được cơng thức tính vận tốc,nêu tên các đại lượng và đơn vị trong cơng thức.
7. Nêu được định nghĩa chuyển động đều và chuyển động khơng đều.
8. Nêu được khái niệm lực. Biểu diễn được véc tơ lực.
9. Hai lực cân bằng là gì?
10. Nêu được khái niệm quán tính.
11. Khi nào cĩ lực ma sát. Phân biệt được các loại ma sát.
12. áp lực là gì? Nêu khái niệm áp suất, viết được cơng thức tính áp suất.
12.Nêu được sự tồn tại của áp suất chất lỏng, chất khí. Bình thơng nhau.
13. Nêu được cơng thức tính áp suất chất lỏng. Nêu tên và đơn vị của từng đại lượng trong cơng thức đĩ.
14. Phân tích được các ví dụ về tính tương đối của chuyển động.
15. Áp dụng được cơng thức tính vận tốc, từ đĩ suy ra cơng thức tính quãng đường và thời gian.
16. Phân biệt được chuyển động đều và chuyển động khơng đều.
17. Phân biệt được các loại lực ma sát.
18. nêu được tác dụng của áp lực.
19. Áp dụng được sự tồn tại áp suất chất lỏng, chất khí. Nguyên tắc bình thơng nhau để giải thích các hiện tượng trong thực tế.
20. Quy đổi được các đơn vị của vận tốc. quãng đường và thời gian.
21. Vận dụng được cơng thức tính vận tốc để làm bài tập.
22. Áp dụng được cơng thức tính áp suất chất rắn, chất lỏng để giải các bài tốn cĩ liên quan.
Số điểm
2
4
4
TS câu hỏi
1
2
2
5
TS điểm
2
4
4
10,0 (100%)
IV - BIÊN SOẠN CÂU HỎI THEO MA TRẬN: 
NỘI DUNG ĐỀ
Câu 1. ( 2 điểm ) ChuyĨn ®éng c¬ häc lµ g×? LÊy 2 vÝ dơ vµ chØ râ vËt lµm mèc vµ vËt chuyĨn ®éng?
Câu 2. ( 2 điểm ) Thế nào là hai lực cân bằng? Một vật chịu tác dụng của hai lực cân bằng sẽ thế nào khi:
 a) Vật đang đứng yên? 
 b) Vật đang chuyển động?
Câu 3.( 2 điểm ) Mợt thùng đứng cao 1,5 m chứa đầy nước. Trọng lượng riêng của nước là 10000N/m3. Hãy tính:
Áp suất của nước tại đáy thùng
Áp suất của nước tại điểm A cách đáy thùng 60cm 
Câu 4. ( 2 điểm ) Một người đi xe máy trên đoạn đường đầu dài 78 km với vận tốc 30km/h, đi đoạn đường tiếp theo dài 15 km mất 24 phút. Tính: 
 a) Thời gian đi quãng đường đầu ?	
 b) Vận tốc trung bình của người đó đi hết cả quãng đường ? 	
2. ĐÁP ÁN – BIỂU ĐIỂM
Câu
Đáp án
Biểu điểm
1
- ChuyĨn ®éng c¬ häc lµ sù thay ®ỉi vÞ trÝ cđa vËt nµy theo thêi gian so víi vËt kh¸c ®­ỵc chän lµm mèc.
- VÝ dơ .......
1đ
1 đ
2
Hai lực cân bằng là hai lực cùng đặt lên một vật, có cường độ bằng nhau, phương nằm trên cùng một đường thẳng, chiều ngược nhau. 	
Dưới tác dụng của các lực cân bằng: 
a) Vật đang đứng yên sẽ tiếp tục đứng yên	
 b) Vật đang chuyển động sẽ tiếp tục chuyển động thẳng đều. 
1đ
 0,5 đ 
 0,5 đ
3
¸p suÊt cđa n­íc t¹i ®¸y thïng lµ:
p = d.h = 10000.1,5 = 15000 N/m2
§é cao cđa cét n­íc t¹i A lµ
hA = 1,5 - 0,6 = 0,9 m
¸p suÊt cđa n­íc t¹i ®iĨm A lµ
PA = d.hA = 10000.0,9 = 9000N/m2
 0,5 ®
0,5 ® 
1 ®
4
Tĩm tắt: s1 = 78 km , v1 = 30 km/h, s2 = 15km , t2 = 24 phút
Tìm : t 1 = ?, vtb = ?
 a) Thời gian đi quãng đường đầu 	
 	 = 2,6	( h ) 
 b) t2 = 24 phút = 0,4 h
Vận tốc trung bình của người đó đi hết cả quãng đường 
 ( km/h )	 
 2 đ
2 đ

File đính kèm:

  • docde_kiem_tra_45_phut_mon_vat_li_lop_8_co_dap_an.doc