Đề kiểm tra 45 phút môn: Sinh học lớp 8
I. TRẮC NGHIỆM: (4điểm) ĐỀ: 01
Em hãy khoanh tròn vào chữ cái đầu câu trả lời đúng duy nhất trong các câu sau:
Câu 1. Cấu tạo của hệ bài tiết nước tiểu gồm các cơ quan:
A. Thận, cầu thận, bóng đái B. Thận, ống thận, bóng đái.
C. Thận, ống dẫn nước tiểu, ống đái, bóng đái D. Thận, bóng đái, ống đái
Câu 2. Các tế bào của da thường xuyên bị bong ra ngoài là:
A. Lớp sắc tố B. Lớp bì
C. Lớp mỡ dưới da D. Tầng sừng.
Câu 3. Để bảo vệ da, điều dưới đây cần nên làm là:
A. Cạy bỏ các mụn trứng cá trên da B. Giữ da tránh xây xát và bị bỏng
C. Mang vác nhiều vật nặng D. Tắm nắng lúc 12 – 14 giờ
Câu 4. Đơn vị cấu tạo nn hệ thần kinh là:
A. Tế bào thần kinh (Nơron) B. Dây thần kinh
C. Sợi thần kinh D. Hạch thần kinh
Câu 5. Vị trí não trung gian là:
A. Nằm phía dưới tủy sống B. Nằm ở giữa hành não và cầu não
C. Nằm ở giữa trụ não và tủy sống D. Nằm ở giữa trụ não và đại não
Câu 6. Chất xám nằm bên ngoài tạo thành vỏ của:
A. Trụ não B. Hành não C. Tiểu não D. Cuống não.
Câu 7. Vùng thính giác của vỏ não nằm ở:
A. Thuỳ trán B. Thuỳ đỉnh C. Thuỳ chẩm D. Thuỳ thái dương
Câu 8. Trong các phản xạ sau phản xạ nào là phản xạ có điều kiện?
A. Tiết nước bọt khi nghe, nói ”khế chua” B. Trời nóng toát mồ hôi
C. Tiết nước bọt khi ăn D. Chạm tay vào vật nóng, rụt tay lại.
II. TỰ LUẬN: (6 điểm)
Trường THCS An Phúc B ĐỀ KIỂM TRA 45 PHÚT Họ và tên: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . Môn: SINH HỌC Lớp 8 Lớp:….. …… Thời gian làm bài: 45 phút (không kể thời gian phát đề) Số phách: "....................................................................................................................................................................................................... Điểm số: Lời phê của giáo viên: Số phách: I. TRẮC NGHIỆM: (4điểm) ĐỀ: 01 Em hãy khoanh tròn vào chữ cái đầu câu trả lời đúng duy nhất trong các câu sau: Câu 1. Cấu tạo của hệ bài tiết nước tiểu gồm các cơ quan: A. Thận, cầu thận, bóng đái B. Thận, ống thận, bóng đái. C. Thận, ống dẫn nước tiểu, ống đái, bóng đái D. Thận, bóng đái, ống đái Câu 2. Các tế bào của da thường xuyên bị bong ra ngoài là: A. Lớp sắc tố B. Lớp bì C. Lớp mỡ dưới da D. Tầng sừng. Câu 3. Để bảo vệ da, điều dưới đây cần nên làm là: A. Cạy bỏ các mụn trứng cá trên da B. Giữ da tránh xây xát và bị bỏng C. Mang vác nhiều vật nặng D. Tắm nắng lúc 12 – 14 giờ Câu 4. Đơn vị cấu tạo nn hệ thần kinh là: A. Tế bào thần kinh (Nơron) B. Dây thần kinh C. Sợi thần kinh D. Hạch thần kinh Câu 5. Vị trí não trung gian là: A. Nằm phía dưới tủy sống B. Nằm ở giữa hành não và cầu não C. Nằm ở giữa trụ não và tủy sống D. Nằm ở giữa trụ não và đại não Câu 6. Chất xám nằm bên ngoài tạo thành vỏ của: A. Trụ não B. Hành não C. Tiểu não D. Cuống não. Câu 7. Vùng thính giác của vỏ não nằm ở: A. Thuỳ trán B. Thuỳ đỉnh C. Thuỳ chẩm D. Thuỳ thái dương Câu 8. Trong các phản xạ sau phản xạ nào là phản xạ có điều kiện? A. Tiết nước bọt khi nghe, nói ”khế chua” B. Trời nóng toát mồ hôi C. Tiết nước bọt khi ăn D. Chạm tay vào vật nóng, rụt tay lại. II. TỰ LUẬN: (6 điểm) Câu 1. Nêu các tật cận thị và viễn thị (nguyên nhân và cách khắc phục)? (2 điểm) Câu 2. Trình bày cấu tạo của đại não? (2 điểm) Câu 3. Tại sao nói dây thần kinh tủy là dây pha? (2 điểm) Bài làm Trường THCS An Phúc B ĐỀ KIỂM TRA 45 PHÚT Họ và tên: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . Môn: SINH HỌC Lớp 8 Lớp:….. …… Thời gian làm bài: 45 phút (không kể thời gian phát đề) Số phách: "....................................................................................................................................................................................................... Điểm số: Lời phê của giáo viên: Số phách: I. TRẮC NGHIỆM: (4điểm) ĐỀ: 02 Em hãy khoanh tròn vào chữ cái đầu câu trả lời đúng duy nhất trong các câu sau: Câu 1. Đơn vị cấu tạo nn hệ thần kinh là: A. Sợi thần kinh B. Hạch thần kinh C. Tế bào thần kinh (Nơron) D. Dây thần kinh Câu 2. Vị trí não trung gian là: A. Nằm ở giữa trụ não và tủy sống B. Nằm ở giữa trụ não và đại não C. Nằm phía dưới tủy sống D. Nằm ở giữa hành não và cầu não Câu 3. Chất xám nằm bên ngoài tạo thành vỏ của: A. Tiểu não B. Cuống não. C. Trụ não D. Hành não Câu 4. Vùng thính giác của vỏ não nằm ở: A. Thuỳ đỉnh B. Thuỳ trán C. Thuỳ thái dương D. Thuỳ chẩm Câu 5. Trong các phản xạ sau phản xạ nào là phản xạ có điều kiện? A. Tiết nước bọt khi ăn B. Chạm tay vào vật nóng, rụt tay lại. C. Tiết nước bọt khi nghe, nói ”khế chua” D. Trời nóng toát mồ hôi Câu 6. Cấu tạo của hệ bài tiết nước tiểu gồm các cơ quan: A. Thận, ống thận, bóng đái. B. Thận, bóng đái, ống đái C. Thận, cầu thận, bóng đái D. Thận, ống dẫn nước tiểu, ống đái, bóng đái Câu 7. Các tế bào của da thường xuyên bị bong ra ngoài là: A. Tầng sừng. B. Lớp mỡ dưới da C. Lớp sắc tố D. Lớp bì Câu 8. Để bảo vệ da, điều dưới đây cần nên làm là: A. Cạy bỏ các mụn trứng cá trên da B. Giữ da tránh xây xát và bị bỏng C. Mang vác nhiều vật nặng D. Tắm nắng lúc 12 – 14 giờ II. TỰ LUẬN: (6 điểm) Câu 1. Nêu các tật cận thị và viễn thị (nguyên nhân và cách khắc phục)? (2 điểm) Câu 2. Trình bày cấu tạo của đại não? (2 điểm) Câu 3. Tại sao nói dây thần kinh tủy là dây pha? (2 điểm) Bài làm HƯỚNG DẪN CHẤM I. TRẮC NGHIỆM (4 Điểm) Khoanh tròn vào câu trả lời đúng nhất Mỗi câu trả lời đúng 0,5 đ Đáp án mã đề: 01 Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 Đ/A C D B A D C D A Đáp án mã đề: 02 Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 Đ/A C B A C C D A B II . TỰ LUẬN (6 Điểm) Câu 1: (2 điểm) - Cận thị: là tật mà mắt chỉ có khả năng nhìn gần. Khắc phục : Đeo kính mặt lõm ( kính phân kỳ hay kính cận). - Viễn thị là tật mà mắt chỉ có khả năng nhìn xa. Khắc phục : Đeo kính mặt lồi ( kính hội tụ hay kính viễn). 1 điểm 1 điểm Câu 2: ( 2 điểm) - Cấu tạo ngoài: + Rãnh liên bán cầu chia đạinão làm thành 2 nửa + Rãnh chia đại não làm thành 4 thùy ( thùy trán, thùy đỉnh, thùy thái dương, thùy chẩm) + Khê và rãnh tạo nên khúc cuộn làm tăng diện tích bề mặt não. - Cấu tạo trong: + Chất xám: ở ngoài, làm tành vỏ não, dày 2 – 3 mm, gồm 6 lớp chủ yếu là các tế bào hình tháp. + Chất trắng: ở trong là các đường thần kinh, hầu hết các đường này bắt cheo ở hành tủy và tủy sống. 0,5 điểm 0,25 điểm 0,25 điểm 0,5 điểm 0,5 điểm Câu 3: (2 điểm) Vì: Dây pha: dẫn truyền xung thần kinh theo 2 chiều - Dẫn truyền xung thần kinh vận động từ trung ương đi ra cơ quan đáp ứng: Rễ trước( rễ li tâm) - Dẫn truyền xung thần kinh cảm giác từ các thụ quan về trung ương: Rễ sau( rễ hướng tâm) 1 điểm 1 điểm Bài làm Tuần 31 Tiết 59 Ngày soạn :01/04/2013 KIỂM TRA VIẾT 45 PHÚT I. MỤC TIÊU -Củng cố lại các kiến thức đã học -Rèn kĩ năng học, ghi nhớ kiến thức vận dụng vào thực tế -Rèn kĩ năng làm bài 1. Giáo viên : Đề kiểm tra 1 tiết 2. Học sinh: Ôn tập kiến thức ở các chương. III. MA TRẬN: Nội dung kiến thức Mức độ kiến thức kĩ năng Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Tổng TN TL TN TL TN TL 1. Bài tiết Biết cấu tạo cơ quan bài tiết nước tiểu Số câu hỏi 1 1 Số điểm 0,5 0,5 2. Da Nhận biết được đặc điểm cấu tạo da Trên cơ sở hiểu chức năng da biết cách bảo vệ da Số câu hỏi 1 1 2 Số điểm 0,5 0,5 1,0 3.Thần kinh và giác quan -Nhận biết đơn vị cấu tạo hệ thần kinh -Vị trí các thành phần não bộ -Nhận biết cấu tạo tiểu não -Nhận biết các vùng của các giác quan - phân biệt được PXKĐK và PXCĐK -Các tật của mắt Trình bày được cấu tạo đại não Gải thích được vì sao dây thần kinh tủy là đây pha Số câu hỏi 4 1 1 2 8 Số điểm 2,0 0,5 2,0 4,0 8,5 Tổng số câu 7 3 1 11 Tổng số điểm 3.0 3.0 4.0 10.0 Tỉ lệ % 30% 40% 30% 100%
File đính kèm:
- ĐỀ KIỂM TRA 1T SINH8 HK2.doc