Đề kiểm tra 45 phút môn Hóa học Lớp 9 - Tuần 25, Tiết 49 - Trường THCS Hòa Minh B (Có đáp án)

A– PHẦN TRẮC NGHIỆM: (5 điểm)

* Khoanh tròn vào chữ cái A, B, C, D của các câu sau đây mà em cho là đúng:

 Câu 1: Chất nào sau đây là hợp chất hữu cơ:

A. CO2 B. N2O5 C. C2H4 D. CaCO3

 Câu 2: Sản phẩm thu được khi đốt cháy hợp chất hữu cơ là:

A. Muối B. Axit C. CO2 và H2O D. CO2

 Câu 3: Thành phần phần trăm về khối lượng của Cacbon trong C2H4 là:

A. 85,7 % B. 857 % C. 8.57 % D. 0,857 %

 Câu 4: Nguyên tố hóa học có số hiệu 12, thuộc chu kì 3, nhóm 2. Nguyên tố đó là:

A. Na B. Mg C. Al D. Si

Hãy điền từ hoặc cụm từ thích hợp vào khoảng trống theo nội dung bài học:

 Câu 5: “Chu kì là dãy các nguyên tố mà (1) của chúng có cùng lớp electron và được xếp theo chiều (2) hạt nhân tăng dần. Tính chất của (3) thì giảm dần, tính chất của (4) thì tăng dần”.

 Câu 6: Chọn nội dung cột A nối với cột B sao cho phù hợp nội dung bài học:

Cột A Cột B Trả lời

1. Nhóm các chất hữu cơ là

2. Sản phẩm thu được khi đốt cháy hợp chất hữu cơ là

3. Mạch cacbon là do

4. Cồn là một dạng a. C2H2, CH4, CH3Br

b. Rượu có độ cao

c. Các nguyên tử Cacbon liên kết với nhau

d. Khí CO2 và H2O

e. CH4, CaCO3, CH3Cl 1

2

3

4

 

doc7 trang | Chia sẻ: Khải Anh | Ngày: 10/05/2023 | Lượt xem: 295 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra 45 phút môn Hóa học Lớp 9 - Tuần 25, Tiết 49 - Trường THCS Hòa Minh B (Có đáp án), để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Phòng GD – ĐT Châu thành ĐỀ KIỂM TRA 45 PHÚT
Trường THCS Hòa Minh B MÔN: HÓA HỌC 9(ĐỀ 1)
Họ Tên: (Tuần 25; Tiết 49)
Lớp: 
Điểm:
Lời phê:
A– PHẦN TRẮC NGHIỆM: (5 điểm)
* Khoanh tròn vào chữ cái A, B, C, D của các câu sau đây mà em cho là đúng:
 Câu 1: Chất nào sau đây là hợp chất hữu cơ:
A. CO2 B. N2O5 C. C2H4 D. CaCO3
 Câu 2: Sản phẩm thu được khi đốt cháy hợp chất hữu cơ là:
A. Muối B. Axit C. CO2 và H2O D. CO2
 Câu 3: Thành phần phần trăm về khối lượng của Cacbon trong C2H4 là:
A. 85,7 % B. 857 % C. 8.57 % D. 0,857 %
 Câu 4: Nguyên tố hóa học có số hiệu 12, thuộc chu kì 3, nhóm 2. Nguyên tố đó là:
A. Na B. Mg C. Al D. Si
Hãy điền từ hoặc cụm từ thích hợp vào khoảng trống theo nội dung bài học:
 Câu 5: “Chu kì là dãy các nguyên tố mà (1) của chúng có cùng lớp electron và được xếp theo chiều (2) hạt nhân tăng dần. Tính chất của (3) thì giảm dần, tính chất của (4) thì tăng dần”.
 Câu 6: Chọn nội dung cột A nối với cột B sao cho phù hợp nội dung bài học:
Cột A
Cột B
Trả lời
1. Nhóm các chất hữu cơ là
2. Sản phẩm thu được khi đốt cháy hợp chất hữu cơ là
3. Mạch cacbon là do
4. Cồn là một dạng
a. C2H2, CH4, CH3Br
b. Rượu có độ cao
c. Các nguyên tử Cacbon liên kết với nhau
d. Khí CO2 và H2O
e. CH4, CaCO3, CH3Cl
1
2
3
4
B– PHẦN TỰ LUẬN (5 điểm)
 Câu 7: (2 đ) Viết công thức cấu tạo của CH4, C2H4, C4H10, CH3Cl?
 Câu 8: (1 đ) Tính thành phần phần trăm theo khối lượng của các nguyên tố có trong hợp chất C6H6?
 Câu 9: Bài toán: (2 đ)
 Cho 1,6 gam CH4 phản ứng hoàn toàn với khí 0xi. Hãy tính khối lượng của các sản phẩm thu được ?
( Cho biết: C = 12 ; O = 16 ; H = 1)
BÀI LÀM
.........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................	.........................................................................chất lần lượt là: MgS, ZnS, FeS, Al
....................................................
.......................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Phòng GD – ĐT Châu thành ĐỀ KIỂM TRA 45 PHÚT
Trường THCS Hòa Minh B MÔN: HÓA HỌC 9 (Đề 2)
Họ Tên: (Tuần 25, Tiết 49)
Lớp: 
Điểm:
Lời phê:
A– PHẦN TRẮC NGHIỆM: (5 điểm)
* Khoanh tròn vào chữ cái A, B, C, D của các câu sau đây mà em cho là đúng:
 Câu 1: Khi đốt cháy các hợp chất hữu cơ thu được chất khí nào sau đây:
A. CO2 B. SO2 C. P2O5 D. H2S
 Câu 2: Hợp chất hữu cơ được chia làm mấy loại?
A. 3 loại B. 2 loại C. 4 loại D. 5 loại
 Câu 3: Dựa vào yếu tố nào để phân biệt hiđrô cacbon và dẩn xuất của hiđrô cacbon: A. Trạng thái B. Màu sắc
 C. Thành phần nguyên tố D. Độ tan
 Câu 4: Các chất sau đây chất nào thuộc dẩn xuất của hiđrô cacbon:
A. C2H4 B. CaCO3 C. NaHCO3 D. CH3NO2
* Hãy điền từ hoặc cụm từ thích hợp vào khoảng trống theo nội dung bài học:
 Câu 5: “ Hợp chất hữu cơ là hợp chất của (1) ; Mạch cacbon là do các nguyên tử cacbon (2) với nhau. Biểu diển liên kết giữa các nguyên tử bằng nét gạch (3); trong hợp chất hữu cơ (4) có hóa trị IV”.
* Hãy điền từ đúng (Đ) hoặc sai (S) sao cho phù hợp:
 Câu 6:
Nội dung
Đ
S
a/ Các nguyên tử trong hợp chất hữu cơ liên kết với nhau theo đúng hóa trị của chúng.
b/ Phân tử của hợp chất hữu cơ có 2 C cho phép thành lập mạch vòng.
c/ Rượu, giấm, thuốc nhuộm là hợp chất hữu cơ.
d/ Phân tử Metan và Etylen đều có liên kết đôi.
B– PHẦN TỰ LUẬN (5 điểm)
 Câu 7: Viết công thức cấu tạo của CH4, C2H4, C2H2, CH3Br?
 Câu 8: Trình bày tính chất hóa học của Axetylen? Mỗi tính chất viết một phương trình minh họa?
 Câu 9: Bài toán: Để đốt cháy hoàn toàn 2,24 lít khí Etylen ta phải dùng:
 a/ Bao nhiêu lít khí 0xi ở (đktc) ?
 b/ Bao nhiêu lít không khí chứa 20 % thể tích khí 0xi ?
( Cho biết: C = 12 ; O = 16 ; H = 1 )
BÀI LÀM
.	.........................................................................chất lần lượt là: MgS, ZnS, FeS, Al
ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA HÓA HỌC 9 (ĐỀ 1)
(Tuần 25; Tiết 49)
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA:
KHÁI NIỆM
GIẢI THÍCH
TÍNH TOÁN
CỘNG
BIẾT
TN: Câu 6
 Câu 3
 Câu 1
TN: Câu 4
 Câu 2
 5 Câu
HIỂU
TN: Câu 5
TL: Câu 7
TL: Câu 8
 3 Câu
VẬN DỤNG
TL: Câu 9
TL: Câu 10
 2 Câu
CỘNG
5 Câu
3 Câu
2 Câu
10 Câu
ĐÁP ÁN:
A– PHẦN TRẮC NGHIỆM (3 điểm):
* Khoanh tròn:
Câu 1: C (0,25) Câu 2: C (0,25) Câu 3: A (0,25) Câu 4: B (0,25) 
* Điền từ:
Câu 5: 1/ Nguyên tử (0,25) 2/ Điện tích (0,25)
 3/ Kim loại (0,25) 4/ Phi kim (0,25)
* Ghép cột:
Câu 6:
1. a (0,25) 2. d (0,25) 3. c (0,25) 4. b (0,25)
B– PHẦN TỰ LUẬN (7 điểm):
Câu 7: Công thức cấu tạo:
 H H H
CH4: H – C – H (0,5) C2H4: C = C (0,5)
 H H H
 H H H H H
C4H10: H – C – C – C – C – H (0,5) CH3Cl: H –C – Cl
 H H H H H
Câu 8: Thành phần phần trăm theo khối lượng của các nguyên tố trong C6H6:
 % C = (72 / 78) x 100 = 92,3 % (0,5)
 % H = 100 % – 92,3 % = 7,7 % (0,5)
Câu 9: Các phương trình phản ứng:
a/ CH4 + 2 O2 –> CO2 + 2 H2O(0,5) ; C2H4 + 3 O2 –> 2 CO2 + 2H2O (0,5)
b/ CH4 + Cl2 –> CH3Cl + HCl (0,5); C2H4 + Br2 –> C2H4Br2 (0,5)
Câu 10: Bài toán: PT: CH4 + 2 O2 –> CO2 + 2 H2O (0,5) 
 1 mol 2 mol 1 mol 2 mol
 0,1 0,1 0,2
 Số mol CH4 = 1,6 / 16 = 0,1 mol (0,5)
 Khối lượng CO2 = 0,1 x 44 = 4,4 g (0,5)
 Khối lượng nước H2O = 0,2 x 18 = 3,6 g (0,5) 
. 
ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA HÓA HỌC 9 (ĐỀ 2)
(Tuần 25; Tiết 49)
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA:
KHÁI NIỆM
GIẢI THÍCH
TÍNH TOÁN
CỘNG
BIẾT
TN: Câu 1
 Câu 2
 Câu 3
TN: Câu 4
 Câu 6
 5 Câu
HIỂU
TN: Câu 5
TL: Câu 7
 2 Câu
VẬN DỤNG
TL: Câu 8
TL: Câu 9
 2 Câu
CỘNG
5 Câu
3 Câu
1 Câu
9 Câu
ĐÁP ÁN:
A– PHẦN TRẮC NGHIỆM (3 điểm):
* Khoanh tròn:
Câu 1: A (0,25) Câu 2: B (0,25) Câu 3: C (0,25) Câu 4: D (0,25) 
* Điền từ:
Câu 5: 1/ Cacbon (0,25) 2/ Liên kết (0,25)
 3/ Hóa trị (0,25) 4/ Cacbon (0,25)
* Điền đúng sai: Câu 6:
a. Đ (0,25) b. S (0,25) c. Đ (0,25) d. S (0,25)
B– PHẦN TỰ LUẬN (7 điểm):
Câu 7: Công thức cấu tạo:
 H H H
CH4: H – C – H (0,5) C2H4: C = C (0,5)
 H H H 
 H
C2H2: H – C = C – H (0,5) CH3Cl: H –C – Br (0,5)
 H
Câu 8: Axetylen tham gia phản ứng cháy với 0xi (0,25)
 2 C2H2 + 5 O2 –> 4 CO2 + 2 H2O (0,5)
 Axetylen tham gia phản ứng cộng Brôm (0,25)
 C2H2 + Br2 –> C2H2Br2 (0,5)
 C2H2Br2 + Br2 –> C2H2Br4 (0,5)
Câu 9: Bài toán : C2H4 + 3 O2 –> 2 CO2 + 2 H2O (0,5)
 1 mol 3 mol 2 mol 2 mol
 0,1 0,3
 Số mol của C2H4 = 2,24 / 22,4 = 0,1 mol (0,5)
 a/ Thể tích khí 0xi cần dùng là: V = 0,3 x 22,4 = 6,72 lít (1)
 b/ Thể tích không khí chứa 20 % khí 0xi cần dùng là:
 Vkk = 6,72 x 5 = 33,6 lít (1)

File đính kèm:

  • docde_kiem_tra_45_phut_mon_hoa_hoc_lop_9_tuan_25_tiet_49_truong.doc