Đề kiểm tra 45 phút môn Địa lí Lớp 9 (Có đáp án)

Câu 1: (3đ)

 Em hãy cho biết những mặt mạnh và hạn chế của nguồn lao động nước ta. Tình hình gia tăng dân số đã tạo sức ép đối với việc làm như thế nào?

Câu 2: ( 4đ)

 a, Nhân tố tự nhiên ảnh hưởng đến sự phát triển và phân bố nghành nông nghiệp nước ta như thế nào? (3 đ)

 b, Hãy cho biết tình hình phát triển nghành trồng trọt nước ta? ( 1 đ)

 

doc3 trang | Chia sẻ: thúy anh | Ngày: 11/05/2023 | Lượt xem: 287 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra 45 phút môn Địa lí Lớp 9 (Có đáp án), để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT HỌC KỲ I. MÔN ĐỊA LÍ 9
 Chủ đề 
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng 
Cấp độ thấp
Cấp độ cao
ĐỊA LÍ DÂN CƯ
- Nêu được một số đặc điểm về dân tộc Việt Nam và biết được trình độ phát triển kinh tế khác nhau, chung sống đoàn kết, cùng xây dựng và bảo vệ tổ quốc
- Trình bày được đặc điểm dân số nước ta
- Trình bày được tình hình phân bố dân cư nước ta
- Nhận biết được quá trình đô thị hóa ở nước ta
- Trình bày được đặc điểm nguồn lao động nước ta
- Trình bày được sự phân bố các dân tộc ở nước ta
- Trình bày được nguyên nhân và hậu quả của sự gia tăng dân số ở nước ta
- Phân biệt được các loại hình quàn cư thành thị và nông thôn theo chức năng và hình thái quần cư
- Biết được sức ép của dân số đối với giải quyết việc làm
- Phân tích bảng số liệu, thống kê
- Phân tích bảng số liệu về mật độ dân số
- Vẽ và phân tích biểu đồ dân số, bảng số liệu
30%= 3đ
2đ = 67%
1đ= 33.%
0đ = 0%
0đ = 0%
ĐỊA LÍ KINH TẾ
- Trình bày được tình hính phát triển và phân bố của sản xuất nông nghiệp
- Trình bày được tình hính phát triển và phân bố của sản xuất công nghiệp
- Biết sự phân bố một số nghành công nghiệp trọng điểm
- Biết được cơ cấu và vai trò của nghành dịch vụ
- Biết được các đặc điểm phân bố các nghành dịch vụ nói chung
- Thấy được chuyển dịch cơ cấu kinh tế là nét đặc trưng của công cuộc đổi mới
- Phân tích được các nhân tố tự nhiên, kinh tế-xã hội ảnh hưởng đến sự phát triển và phân bố nông nghiệp
- Phân tích được các nhân tố tự nhiên, kinh tế-xã hội ảnh hưởng đến sự phát triển và phân bố công nghiệp
- Trình bày được tình hình phát triển và phân bố của một số nghành dịch vụ
- Vẽ và phân tích biểu đồ
70%= 7đ
1đ= 10%
3đ= 30%
0đ = 0%
3đ=30%
100%= 10đ
3đ= 30%
4đ=40 %
0đ = %
3đ= 30%
 (Cần điều chỉnh tỉ lệ 3:4:2:1 cho đúng với quy định của sở!)
ĐỀ KIỂM TRA 
Câu 1: (3đ)
	Em hãy cho biết những mặt mạnh và hạn chế của nguồn lao động nước ta. Tình 	hình gia tăng dân số đã tạo sức ép đối với việc làm như thế nào?
Câu 2: ( 4đ)
	a, Nhân tố tự nhiên ảnh hưởng đến sự phát triển và phân bố nghành nông nghiệp 	nước ta như thế nào? (3 đ)
	b, Hãy cho biết tình hình phát triển nghành trồng trọt nước ta? ( 1 đ) 
Câu 3: ( 3đ)
	Dùa vµo b¶ng sè liÖu sau:
 1990
 2002
 Tæng sè
 9040.0
 12831.4
 C©y lư¬ng thùc
 6474.6
 8332.3
 C©y c«ng nghiÖp
 1199.3
 2337.3
 C©y thùc phÈm,¨n qu¶,c©y kh¸c.
 1366.1
 2173.8
	a, H·y vÏ biÓu ®å h×nh trßn thÓ hiÖn c¬ cÊu diÖn tÝch gieo trång c¸c nhãm c©y 
 	b, NhËn xÐt sù thay ®æi c¸c nhãm c©y c¸c n¨m tõ 1990-2002 
ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM
Câu
Ý
Nội dung
Điểm
1
- Mặt mạnh:
+ Cần cù, chịu khó.
+ Có nhiều kinh nghiệm trong sản xuất nông, lâm, ngư nghiệp, thủ công nghiệp.
+ Có khả năng tiếp thu khoa học kỷ thuật
- Hạn chế:
+ Hạn chế về thể hình, thể lực.
+ Hạn chế về trình độ chuyên môn.
Sức ép: Nguồn lao động dồi dào trong khi nền kinh tế chưa phát triển đã tạo sức ép rất lớn đối với vấn đề giải quyết việc làm
+ Khu vực nông thôn: Thiếu việc làm
+ Khu vực thành thị: Tỉ lệ thất nghiệp cao
1đ
1đ
0,5đ
0,25đ
0,25đ
2
a
* Các nhân tố tự nhiên :
- Tài nguyên đất: Đa dạng, gồm 2 loại chính:
+ Đất phù sa: S = 3 triệu ha, phân bố ở đồng bằng, ven biển. Thuận lợi cho trồng lúa, cây CN ngắn ngày, hoa màu. 
+ Đất Feralit có diện tích khoảng 16 triệu ha với nhiều loại khác nhau tập trung phân bố ở các vùng trung du, vùng núi và cao nguyên. Chủ yếu thích hợp với các loại cây công nghiệp, cây ăn quả.
- Tài nguyên khí hậu: Nhiệt đới gió mùa ẩm:
+ Phân hóa đa dạng: Tạo ra cơ cấu cây trồng, mùa vụ đa dạng, gồm cả cây nhiệt đới, cận nhiệt đới, ôn đới.
+ Diễn biến thất thường ( Bão,lũ, sương muối, giá rét...) gây nhiều thiệt hại cho SX nông nghiệp.
- Tài nguyên nước: Phong phú, hệ thống sông ngòi, ao hồ dày đặc, nguồn nước ngầm phong phú tạo ra nguồn nước dồi dào phục vụ SX nông nghiệp.Tuy nhiên, nguồn nước không điều hòa, vì vậy để khai thác tốt nguồn nước thì cần hoàn chỉnh hệ thống thủy lợi.
- Tài nguyên sinh vật: Phong phú là điều kiện thuận lợi cho nhân dân thuần chủng và lai tạo giống mới.
0,5đ
0,5đ
0,5đ
0,5đ
0,5đ
0,5đ
b
Tình hình: Cơ cấu đa dạng, lúa là cây lương thực chính. Diện tích và năng suất, sản lượng lúa, sản lượng lúa bình quân đầu ngừi không ngừng tăng. Cây công nghiệp và cây ăn quả phát triển khá nhanh. Nhiều sản phẩm xuất khẩu
1đ
3
a
Vẽ biểu đồ
* B¶ng xö lÝ sè liÖu: 
1990
2002
Tæng sè ( %) 
100
100
C©y l­¬ng thùc
72,0
65,0
C©y c«ng nghiÖp
13.3
18,0
C©y ¨n qu¶
14,7
17,0
* VÏ biÓu ®å: 
2 biÓu ®å h×nh trßn ®êng kÝnh kh¸c nhau
1990: 20 mm; 2002: 24 mm
- VÏ cã chó gi¶i, tªn biÓu ®å
- ChÝnh x¸c, ®Ñp ( Không có trừ 0,25đ)
0,5đ
1,5đ
b
 NhËn xÐt: ( 1 ®iÓm)
- Nhãm c©y l¬ng thùc gi¶m
- Nhãm c©y c«ng nghiÖp vµ ¨n qu¶ t¨ng
1đ

File đính kèm:

  • docde_kiem_tra_45_phut_mon_dia_li_lop_9_co_dap_an.doc
Giáo án liên quan