Đề kiểm tra 45 phút môn Đại số lớp 7 - Trường THCS Long Hòa
Bài 1 (1,5 điểm). Điều tra số giấy vụn thu được của các lớp của trường THCS A được ghi lại trong bảng sau (đơn vị tính là kilogam):
Dựa vào bảng trên hãy khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng.
Câu 1. Bảng trên được gọi là:
A. Bảng “Tần số” B. Bảng vẽ
C. Bảng thống kê số liệu ban đầu D. Bảng dấu hiệu
Câu 2. Đơn vị điều tra ở đây là:
A. 12 B. Trường THCS A
C. Học sinh D. Một lớp học của trường THCS A
Câu 3. Các giá trị khác nhau là:
A. 4 B. 57 ; 58 ; 60
C. 12 D. 57 ; 58 ; 60 ; 61
Bài 2 (1,5 điểm). Số cân nặng của 20 học sinh (làm tròn đến kg) trong một lớp được ghi lại như sau :
Ngày soạn: 9/2/2014 Tuần: 24 Ngày dạy: .. Tiết: 50 ĐỀ KIỂM TRA I. TRỌNG SỐ ĐIỂM CHO MỖI NỘI DUNG - Thu thập số liệu thống kê, tần số: 2 tiết = 22,22% (2,25 điểm) - Bảng “Tần số”: 2 tiết = 22,22% (2,25 điểm) - Số trung bình cộng, biểu đồ đoạn thẳng: 5 tiết = 55,56% (5,5 điểm) II. TRỌNG SỐ ĐIỂM CHO MỖI CẤP ĐỘ TƯ DUY (3- 4- 3) III. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA Cấp độ Tên Chủ đề (nội dung, chương) Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Cộng Cấp độ thấp Cấp độ cao TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL Thu thập số liệu thống kê, tần số Dựa vào khái niệm xác định được bảng thống kê số liệu, số các giá trị, các giá trị khác nhau Dựa vào khái niệm xác định được dấu hiệu thống kê, đơn vị điều tra. Số câu Số điểm Tỉ lệ % 3(C3,4,5) 1,5đ 15% 1 (C2) 0,5đ 5% 1(B1a) 2đ 20% 5 4 đ 40% Bảng “ tần số” Xác định bảng “tần số” Lập được bảng “tần số” dựa trên cách lập bảng “tần số” đã học; dựa vào bảng “tần số” Số câu Số điểm Tỉ lệ % 1(C1) 0,5đ 5% 1 (B1b) 2đ 20% 2 2,5đ 25% Số trung bình cộng, Biểu đồ đoạn thẳng. Xác định mốt của dấu hiệu Vận dụng được công thức tính được số trung bình cộng. Tìm mốt của dấu hiệu. Vẽ biểu đồ đoạn thẳng. Số câu Số điểm Tỉ lệ % 1(C6) 0,5đ 5% 2(B1c,d) 3đ 30% 3 3,5đ 35% Tổng số câu Tổng số điểm Tỉ lệ % 5 2,5đ 25% 2 2,5đ 25% 3 4đ 50% 10 10đ 100% IV. ĐỀ KIỂM TRA TRƯỜNG THCS LONG HÒA Họ và tên:.. Lớp:. Thứ ......ngày .tháng 02 năm 2014 ĐỀ KIỂM TRA Môn: Đại số 7 - Thời gian: 45 phút. A-TRẮC NGHIỆM (3.0 điểm) Bài 1 (1,5 điểm). Điều tra số giấy vụn thu được của các lớp của trường THCS A được ghi lại trong bảng sau (đơn vị tính là kilogam): 58 60 57 60 61 61 57 58 61 60 58 57 Dựa vào bảng trên hãy khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng. Câu 1. Bảng trên được gọi là: A. Bảng “Tần số” B. Bảng vẽ C. Bảng thống kê số liệu ban đầu D. Bảng dấu hiệu Câu 2. Đơn vị điều tra ở đây là: A. 12 B. Trường THCS A C. Học sinh D. Một lớp học của trường THCS A Câu 3. Các giá trị khác nhau là: A. 4 B. 57 ; 58 ; 60 C. 12 D. 57 ; 58 ; 60 ; 61 Bài 2 (1,5 điểm). Số cân nặng của 20 học sinh (làm tròn đến kg) trong một lớp được ghi lại như sau : Số cân nặng (x) 28 30 31 32 36 45 Tần số (n) 3 3 5 6 2 1 N = 20 Câu 4. Dấu hiệu điều tra ở đây là: A. Số cân nặng của mỗi học sinh trong một lớp B. Một lớp C. Số cân nặng của 20 học sinh D. Mỗi học sinh Câu 5. Số các giá trị của dấu hiệu là: A. 6 B. 202 C. 20 D. 3 Câu 6. Mốt của dấu hiệu là: A. 45 B. 6 C. 31 D. 32 B-TỰ LUẬN (7.0 điểm) Bài 1: Thời gian giải xong một bài toán (tính bằng phút) của mỗi học sinh lớp 7 được ghi lại ở bảng sau: 10 13 15 10 13 15 17 17 15 13 15 17 15 17 10 17 17 15 13 15 a) Dấu hiệu ở đây là gì? Số các giá trị khác nhau là bao nhiêu? b) Lập bảng “tần số” và tìm mốt của dấu hiệu. c) Tính số trung bình cộng d) Vẽ biểu đồ đoạn thẳng. V. ĐÁP ÁN: A. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (3 điểm ) Mỗi câu 0,5 Điểm 1 2 3 4 5 6 C A D A C D B. PHẦN TỰ LUẬN (7 điểm) Bài Đáp án Số điểm Bài 1 a) Dấu hiệu ở đây là thời gian làm một bài toán của mỗi học sinh 2 điểm b) Bảng “tần số” Giá trị (x) 10 13 15 17 Tần số (n) 3 4 7 6 N = 20 M0 = 15 2 điểm c) Tính số trung bình cộng ==14,45 1,5 điểm x n 1 0 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 2 3 4 5 6 7u . . . . 1,5 điểm Long Hòa, ngày tháng năm 2014 Tổ trưởng
File đính kèm:
- toan 7(2).doc