Đề kiểm tra 45 phút học kỳ I môn Sinh học Lớp 7 - Đề 01 - Năm học 2010-2011 - Trường THCS Quý Sơn I

Câu 1: chọn câu trả lời đúng nhất:

1. Vật chủ trung gin truyền bệnh sốt rét là:

a. Dán , b. Ruồi, c. muỗi Anôpen, d. Ve bò

2. Thân mền nào có hại cho thực vật:

a. Mực b. ốc nhồi c. ốc biêu vàng d. Trai

3. Châu chấu đẻ trứng ở:

a. Đất b. Nước. C. Lá cây d. Gốc cây.

4. Mực có mấy vỏ

a. Vỏ một mảnh b. Vỏ hai mảnh c. Vỏ tiêu giảm

Câu 2. Điền từ phù hợp vào ô trống.

Đều là đại diện. . . (1). . . nhưng mực và bạch tuộc có lối sống bơi lội .(2).Sò sống vùi mình trong cát . Chúng đều sống .(3). . . Còn ốc sên sống trên cạn.(4).sống ở ao , ruộng . ốc sên ăn tthực và gây hại . . (5). .

Câu3 . Nêu tập tính của mực ?

Câu4. Nêu cách phòng bệnh sốt rét ?

Câu5 . Nêu đặc điểm chung của ngành chân khớp ?

 

doc7 trang | Chia sẻ: lethuong715 | Lượt xem: 517 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra 45 phút học kỳ I môn Sinh học Lớp 7 - Đề 01 - Năm học 2010-2011 - Trường THCS Quý Sơn I, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Phòng GD - ĐT lục ngạn
Trường THCS quý sơn số 1
Mã 01
Đề kiểm tra một tiết
Năm học 2010 – 2011
Môn: Sinh học Lớp 7
(Thời gian làm bài 45 phút)
Câu 1: chọn câu trả lời đúng nhất:
1. Vật chủ trung gin truyền bệnh sốt rét là:
a. Dán , 	b. Ruồi, 	c. muỗi Anôpen, 	d. Ve bò
2. Thân mền nào có hại cho thực vật:
a. Mực	b. ốc nhồi	c. ốc biêu vàng	d. Trai
3. Châu chấu đẻ trứng ở:
a. Đất	b. Nước. 	C. Lá cây	d. Gốc cây. 
4. Mực có mấy vỏ 
a. Vỏ một mảnh 	b. Vỏ hai mảnh 	c. Vỏ tiêu giảm 
Câu 2. Điền từ phù hợp vào ô trống. 
Đều là đại diện.. . . (1). . . nhưng mực và bạch tuộc có lối sống bơi lội ..(2).Sò sống vùi mình trong cát . Chúng đều sống .....(3). . .. Còn ốc sên sống trên cạn....(4)...sống ở ao , ruộng . ốc sên ăn tthực và gây hại . . (5). .. 
Câu3 . Nêu tập tính của mực ?
Câu4. Nêu cách phòng bệnh sốt rét ?
Câu5 . Nêu đặc điểm chung của ngành chân khớp ?
Đáp án
Câu 1(2 điểm)
1 . c 2. c 3. a 4. c 
Câu 2(2, 5 điểm )
1. Thân mềm 2. Tự do 3. Biển 4 . ốc vặn 5 . Cây trồng 
Câu3 (1 điểm )
-Phun mực để tự vệ 
-Rình mồi trong rêu 
Câu4 (2, 5 điểm)
-Tiêu diệt muõi :Vợt điện , hương muõi , tiêu diệt cung quăng .
Ngủ phải thả màn , bắt màn trong muõi 
-Vệ sinh nơi ở , phát quang bụi dậm quanh nhà, úp các vật dụng trong nhà kho giáo .
-Tuyên truyền cho mọi người biết tác hại của bệnh sốt rét , bênh sốt xuất huyết . 
Câu 5(2 điểm)
-Cơ thể phân đốt , các đốt khớp động với nhau . 
-Có vỏ ki tin bao bọc , bảo vệ , làm chỗ bám cho các cơ 
-Sự phát triển và lớn lên trải qua các lần lột xác 
phòng Gd - ĐT lục ngạn
Trường THCS quý sơn 1
Đề kiểm tra một tiết
Năm học 2010 – 2011
Mã 02
Môn: Sinh học Lớp 7
(Thời gian làm bài 45 phút)
 I. Phần trắc nghiệm
 Em hãy chọn đáp án mà em cho là đúng nhất.
 Câu 1. San hô khác hải quì ở các đặc điểm?
 A. Có lối sống bám, cơ thể hình trụ
 B. Có ruột khoang thông với nhau
 C. Sống tập đoàn
 D. Cả B và C
 Câu 2. Sán lá gan có đặc điểm:
 A. Cơ thể dẹp, đối xứng hai bên
 B. Ruột phân nhánh
 C. Giác bám phát triển
 D. Cả A, B và C
 A. 8 hệ cơ quan B. 7 hệ cơ quan C. 6 hệ cơ quan
 Câu 3. Đặc điểm chung của giun dẹp là:
 A. Cơ thể dẹp, có đối xứng hai bên
 B. Cơ thể có đối xứng tỏa tròn, ruột dạng túi
 C. Phân biệt đầu đuôi, lưng bụng, ruột phân nhánh, chưa có hậu môn
 D. Cả A và C
 Câu 4. Giữa đũa sống được trong ruột non người là do:
 A.Có khả năng chui rúc
 B. Có hệ tiêu hóa phân hóa
 C. Có lớp vỏ cuticun
 D. Cả A và B
Câu 5 (2 điểm) Hãy chọn các cụm từ trong ngoặc điền vào chỗ trống sao cho thích hợp (giun tròn, khoang cơ thể, miệng, giun kim, giun đỏ)
 Các đại diện giun đũa,........(1)........., giun móc câu, giun rễ lúa thuộc ngành .............(2)..............có các đặc điểm chungnhư: Cơ thể hình trụ thuôn hai đầu, có ..............(3).................chưa chính thức, cơ quan tiêu hóa bắt đầu từ..........(4).........và kết thúc ở hậu môn.
II. Phần Tự luận
Câu 3(4 điểm) Nêu các đặc điểm chung của giun đốt?
Câu 4(2 điểm) Giải thích vì sao khi trời mưa nhiều thì giun đất lại chui lên mặt đất?
Biểu điểm - đáp án
Câu 1: Mỗi đáp án đúng cho 0,5 điểm
 1. D 2. D 3. D 4. C 
Câu 2: Mỗi đáp án đúng cho 0,5 điểm
 1 – giun kim 2 – giun tròn 3 – khoang cơ thể 4 – miệng 
Câu 3: Nêu được các ý đúng, mỗi ý cho 1 điểm
+ Cơ thể phân đốt, có thể xoang
+ Hô hấp qua da hay mang
+ ống tiêu hóa phân hóa
+ Có hệ tuần hoàn, máu thường đỏ
+ Di chuyển nhờ tơ, chi bên hay thành cơ thể
Câu 4: - Vì giun đất hô hấp bằng da 0,5 điểm
 - Trời mưa, nước ngập hang của giun làm thiếu không khí 0,5 điểm
Phòng GD - ĐT lục Ngạn
Trường THCS Quý sơn 1
Đề kiểm tra Một tiết 
Môn: Sinh Lớp:7
Mã số: 03
( Thời gian làm bài: 45 phút )
Thời điểm kiểm tra: tuần 9
Phần I trắc nghiệm(7đ)
Câu 1 (1đ) chọn câu trả lời đúng nhất 
 1-Trùng giày di chuyển được là nhờ :
 a – Có vây bơi 
 b – Có giác bám 
 c – Lông bơi phủ khắp cơ thể 
 d – Nhờ có roi 
 2-Giun đất hô hấp bằng :
 a – Da
 b – Phối 
 c – Ông khí 
 d – Phổi và ống khí 
Câu 2 (2đ) 
 Sắp xếp các ý ở cột A và cột B sao cho đúng .
 A 
 B 
 1- So với ruột khoang, hệ tiêu hoá của giun dẹp phức tạp hơn ....
a, Giữa tiê hoá nội bào sang tiêu hoá ngoại bào 
 2 – Ruột khoang và giun dẹp đều không có ....
b, Lỗ miệng hầu, thực quản, diều,dạ dày cơ, ruột tịt , ruột 
3 –Giun đất có hệ tiê hoá gồm . 
 4 – Ruột khoang có sự chuyển tiếp .
c, Hậu môm chất thảiđược bài xuất qua miệng .
 d , Hầu cơ và ruột phân nhánh 
 Câu 3:(4d) 
 Điền vào chỗ trống (....) trong cách phát biểu sau : 
 a - Trùng ..(1)..và trùng ..(2).. thích nghi rất cao với lối sống ..(3). . 
 b- Trùng kiết lị ký sinh ..(4) ..trùng sốt rét ký sinh ở trong ..(5)..và...6)..,..(7). 
 c- Cả hai đều huỷ hoại ..(8)..và gây bệnh nguy hiểm 
 Phần II Tự luận(3đ)
Câu 4 (2d) 
 Trình bày các bước mổ giun đất . 
Câu 5 (1d) hãy kể tên một số loài giun thường gặp?
Phòng GD - ĐT Lục Ngạn
Trường THCS Quý Sơn 1
Đáp án kiểm tra một tiết 
Môn: Sinh Lớp:7
Mã số: 03
( Thời gian làm bài: 45 phút )
Thời điểm kiểm tra: tuần 9
Phần I trắc nghiệm:(7đ)
 Câu 1 :( 1 đ)
 1- c; 2-a 
 Câu 2 :2đ 
 1 –d 2 –c 3 – b 4 – a 
 Mỗi ý đúng được 0,5 đ
 Câu 3 : (4 đ)
 1 – trùng kíết lị 2 – trùng sốt rét 3 – kí sinh 
 4 – thành ruột 5 – máu người 6 – thành ruột 
 7- tuyến nước bọt của muối 8 – hồng cầu 
Phần II Tự luận:(3đ)
Câu 4 :( 2 đ) 
 Mổ giun đất gồm 4 bbước : 
 Bước 1 : đặt giun nằm sấp giữa khay mổ , cố định đầu và đuôi bằng 2 đinh 
 ghim 
 Bước 2 : Dùng kẹp kéo da , dùng kéo cắt 1 đường dọc chính giũa lưng về phía 
 đuôi 
 Bước 3 : Đổ nước ngập trong cơ thể giun . dùng kẹp phanh thành cơ thể , dùng
 dao tách ruột khỏi thành cơ thể 
 Bước 4 : Phanh thành cơ thể đến đâu , cắm ghim tới đó .Dùng kéo cắt dọc cơ 
 thể tiếp tục như vậy về phía đầu . 
Câu 5 (1đ) Giun đũa ,giun kim ,giun móc câu ,giun đất.
Phòng GD - ĐT lục Ngạn
Trường THCS Quý sơn 1
Đề kiểm tra Một tiết 
Môn: Sinh Lớp:7
Mã số: 04
( Thời gian làm bài: 45 phút )
Thời điểm kiểm tra: tuần 9
Phần I : trắc nghiệm (5đ)
Câu 1(2đ)
1-Đặc điểm nào dưới đây không phải của động vật nguyên sinh?
A-Cấu tạo đơn bào
B-Cơ thể phân hoá thành các cơ quan
C-Có kích thước hiển vi
D-Sinh sản vô tính
2- Tại sao người mắc bệnh sán dây?
A. Nang sán có trong trâu, bò, lợn(gạo).
C. Người ăn phải ấu trùng phát triển thành nang sán.
B. Người ăn thịt trâu, bò, lợn(gạo).
D. Cả A, B, C đều đúng.
3-Nêu vai trò của giun đất trong trồng trọt?
A. làm cho đất tơi xốp hơn.
C. Phân giun đất có hại cho vi sinh vật.
B. Phân giun đất có tác dụng làm tăng tính Axít.
D. Giun đất làm đất cao, khô thêm.
 4-Trùng giày di chuyển được là nhờ :
 A – Có vây bơi 
 B– Có giác bám 
 C – Lông bơi phủ khắp cơ thể 
 D – Nhờ có roi 
Câu 2:(3d)
Điền từ, (cụm từ) thích hợp vào chỗ trống (....),để hoàn thiện cách phát biểu sau:
-Trùng biến hình là...(1)...có cấu tạo rất đơn giản,di chuyển bằng...(2)...dinh dưỡng nhờ...(3)...
-Trùng giày là...(4)...nhưng cấu tạo đã phân hoá làm nhiều bộ phận như...(5)...
Phần II. Tự luận:(5đ)
Câu 3(2đ)
Vẽ vòng đời của giun đũa?Nêu biện pháp phòng chống giun đũa.
Câu 4(3đ):Trình baỳ đặc điểm chng của giun tròn? đặc điểm nào dễ nhận biết chúng?
Phòng GD - ĐT Lục Ngạn
Trường THCS Quý Sơn 1
Đáp án kiểm tra một tiết 
Môn: Sinh Lớp:7
Mã số: 04
( Thời gian làm bài: 45 phút )
Thời điểm kiểm tra: tuần 9
Phần I trắc nghiệm:(5đ)
Câu 1:(2đ) 1-B :2-B;3-A;4-C
Câu 2:(3 đ) Đáp án đúng là:
1-Động vật đơn bào 0,5đ
2-chân giả 	0,5đ
3-Không bào tiêu hoá 0,5đ
4- Động vật đơn bào 0,5đ
5 – Nhân lớn ,nhân nhỏ,không bào co bóp,miêng,hầu,không bào tiêu hoá...(1đ)
Phần II Tự luận:(5đ)
Câu 3:(2đ) 
-Vẽ đúng và đẹp (1đ)
-Biện pháp: (1đ)
 +Gĩư vệ sinh môi trường,vệ sinh cá nhân
+tẩy giun định kì
Câu 4(3đ)
-Nêu đặc điểm chung (2đ)
+Cơ thể hình trụ thuôn 2 đầu
+Có khoang cơ thể chưa chính thức
+Cơ quan tiêu hoá bắt đàu từ miệng đến hậu môn
-Đặc điểm nhận biết (1đ)
+Thuôn hai đầu cơ thể hình giun

File đính kèm:

  • docDe 45 phut Sinh 7 ki 1.doc