Đề Kiểm Tra 45 Phút Hóa Học 8 Trường THCS Lê Quý Đôn

I. Trắc nghiệm: ( 3 điểm)

 

1. Oxi là:

A. Chất khí B. Chất rắn C. Chất lỏng

 

2. Các oxit sau là oxit axit:

A. SO2, SO3, N2O5, K2O B. P2O5, CO2, SO2, SO3

C. CO, CO2, SO2 D. H2O, Al2O3, CO2, P2O5

 

3. Các oxit sau là oxit bazơ:

A. Na2O, CuO, H2O B. P2O5, CO2, SO2, SO3

C. Fe2O3, Al2O3, CO2, P2O5 D. Na2O, CuO, Fe3O4

 

4. Các phản ứng sau :

 

 CaO + H2O  Ca(OH)2

 

 4P + 5O2  2P2O5

 

 3Fe + 2O2  Fe3O4

 

là phản ứng:

A. Cháy B. Hóa hợp C. Oxi hóa D. Phân hủy

 

5. Sắt(II) oxit là tên gọi của chất :

A. Fe2O3 B. Fe3O4 C.FeO D. Fe(OH)2

 

6. Fe2O3 có tên gọi là :

A. Sắt oxit B. Sắt(II,III) oxit C. Sắt(II) oxit D. Sắt(III) oxit

 

doc2 trang | Chia sẻ: honglan88 | Lượt xem: 1224 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề Kiểm Tra 45 Phút Hóa Học 8 Trường THCS Lê Quý Đôn, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 Trường THCS Lê Quý Đôn	
EaSúp- Đắc Lắc	ĐỀ KIỂM TRA 
	Thời gian: 45 phút
Trắc nghiệm: ( 3 điểm)
Oxi là:
A. Chất khí	 B. Chất rắn	C. Chất lỏng	
2. Các oxit sau là oxit axit:
A. SO2, SO3, N2O5, K2O	B. P2O5, CO2, SO2, SO3
C. CO, CO2, SO2	D. H2O, Al2O3, CO2, P2O5
Các oxit sau là oxit bazơ:
A. Na2O, CuO, H2O	B. P2O5, CO2, SO2, SO3
C.	Fe2O3, Al2O3, CO2, P2O5	D. Na2O, CuO, Fe3O4
Các phản ứng sau :
 CaO + H2O 	® Ca(OH)2
to
 4P +	 5O2 ® 2P2O5
to
 3Fe + 2O2 	® Fe3O4 
là phản ứng:
A. Cháy	B. Hóa hợp	C. Oxi hóa	D. Phân hủy
Sắt(II) oxit là tên gọi của chất :
A. Fe2O3	B. Fe3O4	C.FeO	D. Fe(OH)2
Fe2O3 có tên gọi là :
A. Sắt oxit	B. Sắt(II,III) oxit	C. Sắt(II) oxit	D. Sắt(III) oxit
Tự luận:(7 điểm)
Viết phương trình hóa học biểu diễn sự cháy trong oxi của các đơn chất: lưu huỳnh, natri.
Biết sản phẩm tạo thành là SO2, Na2O. Hãy gọi tên các sản phẩm? ( 3 điểm)
Đốt cháy hoàn toàn 5,4 gam nhôm trong oxi nguyên chất. ( 4 điểm)
a, Viết phương trình hóa học xảy ra? 
b, Tính thể tích oxi cần dùng ở điều kiện tiêu chuẩn? 
c, Tính khối lượng chất rắn tạo thành.
( Biết MAl = 27 ; MO = 16 )
 ( Học sinh không được dùng tài liệu)
ĐÁP ÁN
Tự luận:
1. A	(0,5 điểm)
2. B	(0,5 điểm)
3. D	(0,5 điểm)
4. B	(0,5 điểm)
5. C	(0,5 điểm)
6. D	(0,5 điểm)
	II. Trắc nghiệm:
 to
S + O2 ® SO2 	(1 điểm)
 	 (lưu huỳnh đioxit) 	( 0,5 điểm)
to
4Na + O2 ® 2Na2O 	(1 điểm)
 ( natri oxit ) 	( 0,5 điểm)
to
2. a, 	4Al + 3O2 ® 2 Al2O3	( 1điểm)
 b, Số mol nhôm là: nAl = 5,4/27 = 0,2 (mol)	(0,5 điểm)
	 Số mol oxi là: nO2 = (3/4) nAl = 0,15 (mol)	( 0,5 điểm)
	 Thể tích khí oxi cần dùng là :
 V = 0,15 x 22,4 = 3,36 ( lit ) 	( 1 điểm)
to
 c,	4Al + 3O2 ® 2 Al2O3	 	
	Số mol phản ứng là :
	nAl2O3 = ( 1/2) nAl = 0,2/2 = 0,1 (mol)	( 0,5 điểm)
	Khối lượng Al2O3 cần là: 
	m Al2O3 = 0,1 x 102 = 10,2 (gam)	(0,5 điểm)

File đính kèm:

  • dockiem tra tiet 46(1).doc
Giáo án liên quan