Đề kiểm tra 45 phút Chương II Đại số 10 CB
Câu 1a : Nhận biết điểm thuộc đồ thị hay không ?
Câu 1b : Nhận biết tập xác định của hàm số hữu tỷ đơn giản
Câu 1c : Hiểu cách xác định tính chẵn lẻ của hàm số.
Câu 2a : Hiểu và xác định được một hàm số bậc nhất khi biết nó đi qua hai điểm có tọa độ cho trước.
Câu 2b : Hiểu và xác định hệ số a của hàm số bậc nhất để hàm số đồng biến.
Câu 3a : Nhận biết hệ số của hàm bậc hai .
Câu 3b : Hiểu và vẽ parabol khi biết a,b,c.
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA 45 PHÚT CHƯƠNG II ĐẠI SỐ 10 CB Bước 1 : Ma trận mục tiêu giáo dục và mức độ nhận thức theo chuẩn kiến thức, kĩ năng lớp 10, môn Toán, chương II Chủ đề Tầm quan trọng Trọng số Tổng điểm Hàm số 30 3 90 Hàm số 30 3 90 Hàm số bậc hai 40 3 120 100 % 300 Bước 2 : Xây dựng ma trận đề theo ma trận mục tiêu và mức độ nhân thức theo chuẩn kiến thức, kĩ năng lớp 10, môn Toán, chương II Chủ đề Trọng số Tổng điểm Theo ma trận nhận thức Theo thang điểm 10 Hàm số 3 90 3 Hàm số 3 90 3 Hàm số bậc hai 3 120 4 300 10 Bước 3 : Ma Trận đề cho kiểm tra 45 phút đại số 10 chương II Chủ đề Mức độ nhận thức – Hình thức câu hỏi Tổng điểm 1 2 3 4 TL Tl Tl TL Hàm số Câu 1a Câu 1b 2 Câu 1c 1 3 Hàm số Câu 2a 2 Câu 2b 1 3 Hàm số bậc hai Câu 3a 1 Câu 3b 2 Câu 3c 2 4 3 5 2 10 Bước 4 : Bảng mô tả nội dung trong mỗi ô Câu 1a : Nhận biết điểm thuộc đồ thị hay không ? Câu 1b : Nhận biết tập xác định của hàm số hữu tỷ đơn giản Câu 1c : Hiểu cách xác định tính chẵn lẻ của hàm số. Câu 2a : Hiểu và xác định được một hàm số bậc nhất khi biết nó đi qua hai điểm có tọa độ cho trước. Câu 2b : Hiểu và xác định hệ số a của hàm số bậc nhất để hàm số đồng biến. Câu 3a : Nhận biết hệ số của hàm bậc hai . Câu 3b : Hiểu và vẽ parabol khi biết a,b,c. Câu 3c : Xác định hàm số bậc hai khi biết đỉnh. ĐỀ KIỂM TRA 45’ MÔN ĐẠI SỐ 10 Câu 1 : ( 3 điểm ) a. Cho đường thẳng và M(0; 1). Hỏi M có thuộc đồ thị đường thẳng ( d) ? b. Tìm tập xác định của hàm số . c. Xét tính chẵn lẻ của hàm số . Câu 2 : ( 3 điểm) a. Viết phương trình của đường thẳng đi qua hai điểm A( 4; 3) và B( 2; -1). b. Cho . Xác định m để hàm số đồng biến. Câu 3 : ( 4 điểm) Cho a. Xác định hệ số c của parabol ( P). b. Vẽ parabol ( P) biết a = 1, b = 2. c. Tìm a,b biết đồ thị ( P) là parabol có đỉnh I( -1; 1). MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA 45 PHÚT CHƯƠNG III ĐẠI SỐ 11 CB Bước 1 : Ma trận mục tiêu giáo dục và mức độ nhận thức theo chuẩn kiến thức, kĩ năng lớp 11, môn Toán, chương III Chủ đề Tầm quan trọng Trọng số Tổng điểm Phương pháp qui nạp toán học 20 2 40 Dãy số 20 2 40 Cấp số cộng 30 3 90 Cấp số nhân 30 3 90 260 Bước 2 : Xây dựng ma trận đề theo ma trận mục tiêu và mức độ nhân thức theo chuẩn kiến thức, kĩ năng lớp 11, môn Toán, chương III Chủ đề Trọng số Tổng điểm Theo ma trận nhận thức Theo thang điểm 10 Phương pháp qui nạp toán học 2 40 1.5 Dãy số 2 40 1.5 Cấp số cộng 3 90 3.5 Cấp số nhân 3 90 3.5 260 10 Bước 3 : Ma Trận đề cho kiểm tra 45 phút đại số 11 chương III Chủ đề Mức độ nhận thức – Hình thức câu hỏi Tổng điểm 1 2 3 4 TL Tl Tl TL Phương pháp qui nạp toán học Câu 2a 1.5 1.5 Dãy số Câu 2b 1.5 1.5 Cấp số cộng Câu 1a 1.5 Câu 3a 2 3.5 Cấp số nhân Câu 1b 1.5 Câu 3b 2 3.5 3 5 2 10 Bước 4 : Bảng mô tả nội dung trong mỗi ô Câu 1a : Nhận biết dãy số có là cấp số cộng . Câu 1b : Nhận biết dãy số có là cấp số nhân Câu 2a : Hiểu và chứng minh được bằng phương pháp quy nạp Câu 2b : Hiểu và chỉ ra được một số phần tử của dãy số Câu 3a : Xác định cấp số cộng khi biết các tính chất của nó. Câu 3b : Xác định cấp số nhân sử dụng tính chất của nó. ĐỀ KIỂM TRA 45’ MÔN ĐẠI SỐ 11 Câu 1 ( 3 điểm) : a. Các dãy số nào sau đây là cấp số cộng : 1,3,5,7 ; -1,-3,-5,-7 b. Dãy số sau đây có phải là cấp số nhân, vì sao ? Câu 2 ( 3 điểm ) a. Chứng minh bằng phương pháp quy nạp b. Xác định số hạng tiếp theo của dãy số sau : Câu 3 ( 4 điểm) a. Cho phương trình . Tìm m để phương trình có hai nghiệm cùng với số 6 lập thành cấp số cộng : b. Xác định số hạng đầu tiên và công sai của cấp số nhân , biết MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA 45 PHÚT CHƯƠNG III HÌNH HỌC 10 CB Bước 1 : Ma trận mục tiêu giáo dục và mức độ nhận thức theo chuẩn kiến thức, kĩ năng lớp 10 hình học , môn Toán, chương III Chủ đề Tầm quan trọng Trọng số Tổng điểm Phương trình đường thẳng 60 3 180 Phương trình đường tròn 30 2 60 Phương trình đường elip 30 2 60 300 Bước 2 : Xây dựng ma trận đề theo ma trận mục tiêu và mức độ nhân thức theo chuẩn kiến thức, kĩ năng lớp 10 hình học , môn Toán, chương III Chủ đề Trọng số Tổng điểm Theo ma trận nhận thức Theo thang điểm 10 Phương trình đường thẳng 3 180 6 Phương trình đường tròn 2 60 2 Phương trình đường elip 2 60 2 300 10 Bước 3 : Ma Trận đề cho kiểm tra 45 phút đại số 10 hình học, chương III Chủ đề Mức độ nhận thức – Hình thức câu hỏi Tổng điểm 1 2 3 4 TL Tl Tl TL Phương trình đường thẳng Câu 1a 2 Câu 1b 2 Câu 1c 2 6 Phương trình đường tròn Câu 2a 1 Câu 2b 1 2 Phương trình đường elip Câu 3 2 2 3 5 2 10 Bước 4 : Bảng mô tả nội dung trong mỗi ô Câu 1a : Nhận biết vecto pháp tuyến của đường thẳng và một điểm thuộc đường thẳng đó . Câu 1b : Hiểu và viết được phương trình đường thẳng đi qua một điểm và song song với đường thẳng cho trước. Câu 1c : Hiểu và tìm được điểm đối xứng với của một điểm qua đường thẳng cho trước. Câu 2a : Nhận biết được tâm và bán kính đường tròn. Câu 2b : Hiểu và viết được phương trình tiếp tuyến đi qua một điểm thuộc đường tròn. Câu 3 : Hiểu và xác định các yếu tố của elip. ĐỀ KIỂM TRA 45’ MÔN HÌNH HỌC 10CB Câu 1 : ( 6 điểm) Cho đường thẳng và a. Hãy chỉ ra một điểm thuộc đường thẳng và một vecto pháp tuyến của đường thẳng ( d)? b. Viết phương trình đường thẳng đi qua M và song song với ( d) ? c. Tìm điểm M’ đối xứng với M qua đường thẳng ( d) ? Câu 2 : ( 2 điểm) Cho đường tròn a. Xác định tâm và bán kính của đường tròn ( C) ? b. Viết phương trình tiếp tuyến tại M(0; 0) thuộc ( C) ? Câu 3 : ( 2 điểm) Xác định các yếu tố như tiêu điểm, tiêu cự, tọa độ các đỉnh, độ dài trục lớn, trục nhỏ, tâm sai của elip sau : MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA 45 PHÚT CHƯƠNG III HÌNH HỌC 10 CB Bước 1 : Ma trận mục tiêu giáo dục và mức độ nhận thức theo chuẩn kiến thức, kĩ năng lớp 11 hình học , môn Toán, chương I Chủ đề Tầm quan trọng Trọng số Tổng điểm Phép tịnh tiến 30 2 60 Phép đối xứng trục 30 3 90 Phép đối xứng tâm 20 3 60 Phép quay 20 2 40 100% 250 Bước 2 : Xây dựng ma trận đề theo ma trận mục tiêu và mức độ nhân thức theo chuẩn kiến thức, kĩ năng lớp 10 hình học , môn Toán, chương III Chủ đề Trọng số Tổng điểm Theo ma trận nhận thức Theo thang điểm 10 Phép tịnh tiến 2 60 2.4 Phép đối xứng trục 3 90 3.6 Phép đối xứng tâm 3 60 2.4 Phép quay 2 40 1.6 250 10 Bước 3 : Ma Trận đề cho kiểm tra 45 phút đại số 11 hình học, chương I Chủ đề Mức độ nhận thức – Hình thức câu hỏi Tổng điểm 1 2 3 4 TL Tl Tl TL Phép tịnh tiến Câu 2a 2 2 Phép đối xứng trục Câu 1a 2 Câu 2b 2 4 Phép đối xứng tâm Câu 2c 1 Câu 3b 2 3 Phép quay Câu 1b 1 1 3 5 2 10 Bước 4 : Bảng mô tả nội dung trong mỗi ô Câu 1a : Nhận biết và vẽ đoạn thẳng AB qua phép đối xứng trục Ox. Câu 1b : Nhận biết và vẽ đoạn thẳng AB qua phép đối xứng tâm. Câu 2a : Hiểu và viết được đường thẳng d qua phép tịnh tiến vecto . Câu 2b : Hiểu và viết được đường thẳng d qua phép đối xứng trục Oy. Câu 2c : Hiểu và viết được đường thẳng d qua phép đối xứng tâm O Câu 3a : Hiểu và viết được đường tròn ( C) qua phép đối xứng tâm I( a; b) . Việc biên soạn câu hỏi , đề kiểm tra ứng với ma trận đề trê, theo tinh thần sau : + Thiết kế với đối tượng HS theo chương trình chuẩn . + Thiết kế với tỉ lệ : 30 % nhận biết + 50 % thông hiểu + 20 % vận dụng + Hình thức câu hỏi : tự luận + Cấu trúc câu hỏi : Số lượng câu hỏi tự luận : 6 câu Các câu 1a,1b là mức nhận biết Các câu 2a,2b,2c là mức thông hiểu Các câu 3 là vận dụng ĐỀ KIỂM TRA 45’ MÔN HÌNH HỌC 11CB Câu 1 ( 3 điểm) : Trong hệ trục tọa độ Oxy , cho A(1; 2) và B(-3; 1) a. Vẽ ảnh của đoạn thẳng AB qua phép đối xứng trục Ox. b. Vẽ ảnh của đoạn thẳng qua phép quay tâm O góc cùng chiều kim đồng hồ . Câu 2 ( 5 điểm) Cho đường thẳng a. Tìm ảnh của ( d) qua phép tịnh tiến . b. Tìm ảnh của ( d) qua phép đối xứng trục Oy. c. Tìm ảnh của ( d) qua phép đối tâm O. Câu 3 ( 2 điểm) Cho đường tròn . Tìm ảnh của đường tròn ( C) qua phép đối xứng tâm I(-1 ; 2).
File đính kèm:
- ma tran de thi chuan gv day ban moi nhat.doc