Đề kiểm tra 45 phút chương I môn Đại số lớp 9
Câu 1. ( 2 điểm)
a) Tìm ĐKXĐ của biểu thức sau :
b) Tính A = ;
c) Rút gọn : B =
Câu 2. (1 điểm). Giải phương trình:
Câu 3. (1điểm) . So sánh và
Câu 4 (2 điểm). Rút gọn biểu thức : a) ; b)
Câu 5 (4điểm). Cho biểu thức : A = với x > 0; x 9
a) Rút gọn A
b) Tìm x để giá trị biểu thức A >
TRƯỜNG THCS HOÀNG DIỆU TỔ KHTN KIỂM TRA CHƯƠNG I – ĐẠI SỐ 9 (Tiết 18) Năm học 2014 – 2015 Thời gian: 45 phút Ngày 14 – 10 – 2014 MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA ĐẠI SỐ 9 - CHƯƠNG I Cấp độ Tên chủ đề Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Tổng Cấp độ thấp Cấp độ cao 1. Khái niệm căn bậc hai Biết tìm ĐKXĐ của căn thức - Vận dụng được hằng đẳng thức để rút gọn biểu thức - So sánh hai căn bậc hai Số câu Số điểm Tỉ lệ 1 1 1 0,5 2 1,5 15% 2. Các phép tính và các phép biến đổi đơn giản về căn bậc hai Vận dụng được các phép tính và các phép biến đổi đơn giản về căn bậc hai vào giải bài tập rút gọn biểu thức Vận dụng tốt liên hệ giữa thứ tự và phép khai phương vào giải bài tập tìm x Số câu Số điểm Tỉ lệ 5 6,5 1 1 6 7,5 75% 3. Căn bậc ba So sánh được hai căn bậc ba Số câu Số điểm Tỉ lệ 1 1 1 1 10% Tổng số câu Tổng số điểm Tỉ lệ % 1 1 10% 2 1,5 15% 6 7,5 85% 9 10 100% ĐỀ BÀI (Đề số 1) Câu 1. ( 2 điểm) a) Tìm ĐKXĐ của biểu thức sau : b) Tính A = ; c) Rút gọn : B = Câu 2. (1 điểm). Giải phương trình: Câu 3. (1điểm) . So sánh và Câu 4 (2 điểm). Rút gọn biểu thức : a) ; b) Câu 5 (4điểm). Cho biểu thức : A = với x > 0; x9 a) Rút gọn A b) Tìm x để giá trị biểu thức A > ĐÁP ÁN – BIỂU ĐIỂM CHẤM (Đề số 1) Câu ý Nội dung đáp án Điểm 1 (2đ) a (1đ) ĐKXĐ : 1 b (0,5đ) A = = 7 + 2 = 9 0,5 c (0,5đ) B = = 0,25 0,25 2 (1đ) a (1đ) ĐKXĐ : Vậy Pt có nghiệm x = 5 0,25 0,5 0,25 3 (1đ) = ; Vì nên < 0,5 0,5 4 (2đ) a (1đ) = 0,5 0,5 b (1đ) 0,5 0,5 5 (4đ) a (3đ) = 1,5 1,5 b (1đ) A > Do x > 0 nên ta có 0 < x < 4 0,75 0,25 ĐỀ BÀI ( Đề số 2) Câu 1. ( 2 điểm) a) Tìm ĐKXĐ của biểu thức sau : b) Tính M = ; c) Rút gọn : N = Câu 2. (1 điểm).Giải phương trình: Câu 3. (1điểm) . So sánh và Câu 4 (2 điểm). Rút gọn biểu thức : a) ; b) Câu 5 (4điểm).Cho biểu thức : P = với x > 0; x4 a) Rút gọn P b) Tìm x để giá trị biểu thức P > ĐÁP ÁN – BIỂU ĐIỂM CHẤM (Đề số 2) Câu ý Nội dung đáp án Điểm 1 (2đ) a (1đ) ĐKXĐ : 1 b (0,5đ) M = = 3 + 5 = 8 0,5 c (0,5đ) 0,25 0,25 2 (1đ) a (1đ) a) ĐKXĐ : Vậy Pt có nghiệm x = 4 0,25 0,5 0,25 3 (1đ) = ; Vì nên < 0,5 0,5 4 (2đ) a (1đ) = 0,5 b (1đ) 0,5 0,5 5 (4đ) a (3đ) = 1,5 1,5 b (1đ) P > Do x > 0 nên ta có 0 < x < 1 0,75 0,25 ĐỀ BÀI ( Đề số 3) Câu 1. ( 2 điểm) a) Tìm ĐKXĐ của biểu thức sau : b) Tính M = ; c) Rút gọn : N = Câu 2. (1 điểm).Giải phương trình: Câu 3. (1điểm) . So sánh và Câu 4 (2 điểm). Rút gọn biểu thức : a) ; b) Câu 5 (4điểm).Cho biểu thức : với x > 0; x25 a) Rút gọn P b) Tìm x để giá trị biểu thức P > ĐÁP ÁN – BIỂU ĐIỂM CHẤM (Đề số 3) Câu ý Nội dung đáp án Điểm 1 (2đ) a (1đ) ĐKXĐ : 1 b (0,5đ) M = 0,5 c (0,5đ) N = 0,25 0,25 2 (1đ) a (1đ) a) ĐKXĐ : Vậy Pt có nghiệm x = 14 0,25 0,5 0,25 3 (1đ) = ; Vì nên < 0,5 0,5 4 (2đ) a (1đ) = 0,5 b (1đ) 0,5 0,5 5 (4đ) a (3đ) =. 1,5 1,5 b (1đ) Do x > 0 nên ta có 0 < x < 4 0,75 0,25 Xác nhận của tổ chuyên môn Hoàng Diệu ngày 1 – 10 – 2014 GV ra đề: Phạm Thị Sáu TRƯỜNG THCS HOÀNG DIỆU TỔ KHTN KIỂM TRA CHƯƠNG I – ĐẠI SỐ 9 (Tiết 18) Năm học 2014 – 2015 ĐỀ BÀI (Đề số 1) Câu 1. ( 2 điểm) a) Tìm ĐKXĐ của biểu thức sau : b) Tính A = ; c) Rút gọn : B = Câu 2. (1 điểm). Giải phương trình: Câu 3. (1điểm) . So sánh và Câu 4 (2 điểm). Rút gọn biểu thức : a) ; b) Câu 5 (4điểm). Cho biểu thức : A = với x > 0; x9 a) Rút gọn A b) Tìm x để giá trị biểu thức A > TRƯỜNG THCS HOÀNG DIỆU TỔ KHTN KIỂM TRA CHƯƠNG I – ĐẠI SỐ 9 (Tiết 18) Năm học 2014 – 2015 ĐỀ BÀI ( Đề số 2) Câu 1. ( 2 điểm) a) Tìm ĐKXĐ của biểu thức sau : b) Tính M = ; c) Rút gọn : N = Câu 2. (1 điểm).Giải phương trình: Câu 3. (1điểm) . So sánh và Câu 4 (2 điểm). Rút gọn biểu thức : a) ; b) Câu 5 (4điểm).Cho biểu thức : P = với x > 0; x4 a) Rút gọn P b) Tìm x để giá trị biểu thức P > TRƯỜNG THCS HOÀNG DIỆU TỔ KHTN KIỂM TRA CHƯƠNG I – ĐẠI SỐ 9 (Tiết 18) Năm học 2014 – 2015 ĐỀ BÀI ( Đề số 3) Câu 1. ( 2 điểm) a) Tìm ĐKXĐ của biểu thức sau : b) Tính M = ; c) Rút gọn : N = Câu 2. (1 điểm).Giải phương trình: Câu 3. (1điểm) . So sánh và Câu 4 (2 điểm). Rút gọn biểu thức : a) ; b) Câu 5 (4điểm).Cho biểu thức : với x > 0; x25 a) Rút gọn P b) Tìm x để giá trị biểu thức P >
File đính kèm:
- 3de kiem tra chuong I dai so 9.doc