Đề kiểm tra 1tiết. môn Hoá 9

Câu 2. (2điểm): Trình bày phương pháp hoá học để nhận biết các chất đựng trong các lọ bị mất nhãn sau:

 Dung dịch KOH, dung dịch KCl, dung dịch HCl, dung dịch K2SO4.

 Câu 3(3điểm): Hoà tan 9,2g hỗn hợp MgO, Mg cần vừa đủ mg dung dịch HCl 14,6%sau phản ứng thu được 1,12 lít (ở ĐKTC).

 A, Viết PTHHxảy ra.

 B, Tính %về khối lượng của mối chất trong hỗn hợp ban đầu.

 C, Tính m

 

 

doc5 trang | Chia sẻ: namphuong90 | Lượt xem: 1382 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra 1tiết. môn Hoá 9, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 Đề kiểm tra 1tiết. 
 Môn hoá 9
I Phần trắc nghiệm(3điểm): Hãy chọn đáp án đúng
 Cho các chất sau: H2SO4 (1); Ca(OH)2 (2); ZnSO4 (3); SO2 (4); CuSO4 (5); P2O5 (6).
 Câu 1 : Những chất tác dụng được với dung dịch KOH là:
 A. 1, 2, 3 B. 3, 4, 5 C. 1, 3, 4, 5, 6. D. 2, 5, 6
 Câu 2: Những chất tác dụng được với dung dịch BaCl2:
 A. 1, 3, 5. B. 2 , 4, 6. C . 1, 3, 4. D. 4 , 5, 6.
 Câu 3: Những chất tác dụng được với Mg là:
 A. 2, 3, 5. B. 3 , 4, 6. C. 1, 3, 5. D. 2, 4, 6.
 II. Phần tự luận (7 điểm):
 Câu 1. (2điểm): Viết PTHH hoàn thành dãy chuyển hoá sau:
  
 Fe FeCl2 Fe(NO3)2 Fe(OH)2 FeO
Câu 2. (2điểm): Trình bày phương pháp hoá học để nhận biết các chất đựng trong các lọ bị mất nhãn sau: 
 Dung dịch KOH, dung dịch KCl, dung dịch HCl, dung dịch K2SO4.
 Câu 3(3điểm): Hoà tan 9,2g hỗn hợp MgO, Mg cần vừa đủ mg dung dịch HCl 14,6%sau phản ứng thu được 1,12 lít (ở ĐKTC).
 A, Viết PTHHxảy ra.
 B, Tính %về khối lượng của mối chất trong hỗn hợp ban đầu.
 C, Tính m
Câu 4 (dành cho lớp chọn ):
 Hoà tan 3,1g Na2O vào 40 ml nước tính C% của dunh dịch thu được sau phản ứng.
 Đề kiểm tra 1tiết Hoá 9
 I Phần trắc nghiệm(3điểm): Hãy chọn đáp án đúng
 Cho các chất sau: K2SO4 (1); Ba(OH)2 (2); SO3 (3); FeSO4 (4); N2O5 (5); ZnSO4 (6).
 Câu 1 : Những chất tác dụng được với dung dịch NaOH là:
 A. 1, 2, 3 B. 3, 5 ,4, 6 C. 1, 3, 4, 6. D. 2, 5, 6
 Câu 2: Những chất tác dụng được với dung dịch BaCl2:
 A. 1, 3, 5 . B. 2 , 4, 6 . C . 1, 3, 4. D. 1, 4, 6.
 Câu 3: Những chất tác dụng được với Al là:
 A. 2, 3, 5. B. 3 , 4, 6. C . 1, 3, 5. D. 2, 4, 6.
 II. Phần tự luận (7 điểm):
 Câu 1. (2điểm): Viết PTHH hoàn thành dãy chuyển hoá sau:
  
 Fe FeCl3 Fe(NO3)3 Fe(OH)3 Fe2O3
Câu 2. (2điểm): Trình bày phơng pháp hoá học để nhận biết các chất đựng trong các lọ bị mất nhãn sau: 
 Dung dịch NaOH, dung dịch HCl, dung dịch ZnCl2, dung dịch Na2SO4
 Câu 3(3điểm): Hoà tan 10,5g hỗn hợp CuO, Zn cần vừa đủ m g dung dịch HCl 14,6%sau phản ứng thu đợc 2,24 lít khí (ở ĐKTC).
 A, Viết PTHHxảy ra.
 B, Tính %về khối lượng của mối chất trong hỗn hợp ban đầu .
 C, Tính m
Câu 4 (dành cho lớp chọn ):
 Hoà tan 3,1 gNa2O vào 40 ml nước tính CM của dunh dịch thu được sau phản ứng
 Đề kiểm tra 1tiết: 
 Môn hoá học 8
 Phần I (3 điểm) : Phần trắc ngiệm :
 Cho các hiện tượng sau :
 1, Cồn để trong lọ bị bay hơi .
 2, Rượu để lâu ngày thường bị chua.
 3, Thanh sắt được đem dũa thành chất mới là dao .
 4, Hoà tan vôi sống vào nước được vôi tôi.
 Câu 1(1điểm) : Trong các hiện tượng trên hiện tượng nào là hiện tượng hoá học :
 A. 1 , 2 ; B. 2 , 3 ; C. 3 , 4 ; D. 2 , 4 .
 Câu 2 (1điểm): Hiện tượng nào là hiện tượng vật lý :
 A . 1 , 3 ; B. 2 , 4 ; C . 3 , 4 ; D . 1 , 4
 Câu 3(1điểm ): Hiđrô và ôxi tác dụng với nhau tạo thành nước , phương trình nào sau đây là đúng : 
 A , H2 + O2 H2O . B , H2 + O2 2 H2O
 C , 2H2 + O2 2 H2O . D , H2 + O H2O 
 Phần II (7điểm). Tự luận :
 Câu 1 (2điểm) Hoàn thành các PTHH sau :
 A. N2 + H2 NH3 C . Zn + HCl ZnCl2 + H2 B. Na + O2 Na2O. D. Al + H2SO4 Al2(SO4)3 +H2.
 Hãy cho biết tỉ lệ số phân tư trong mỗi PTHH đã lập 
 Câu 2. (2điểm): Trong các hiện tượng sau hiện tượng sau hiện tượng nào là hiện tượng hoá học , hiện tượng nào là hiện tượng vật lý ? vì sao ?
 a. Nung đá vôi (Can xicác bon nát) tạo thành vôi sống và khí cácboníc.
 b. Thuỷ tinh nóng chảy người ta làm bình cầu , lọ hoa.
 c. Đốt cháy giấy trong không khí tạo thành khí cácboníc và hơi nước.
 d. cưa ngắn gỗ để làm bàn ghế.
 Câu 3 (3điểm) : Đốt cháy hoàn toàn 20 gam Các bon (C) bằng không khí người ta thu được 37 gam khí cacboníc (CO2) theo PTHH sau: 
 Cacbon + ôxi Cácboníc.
 a. Hãy lập PTHH của phản ứng trên.
 b . Tính khối lượng của khí ôxi đã dùng .
 Câu 4 (đành cho lớp chọn ) :Hãy lập PTHH các phản ứng sau :
 a. Đồng clorua + Nhôm Nhôm clorua + Đồng .
 b. Natri + Nước Natrihiđôxit + Hiđrô
 Đề kiểm tra 1tiết : Môn hoá học 8
 Phần I (3 điểm) : Phần trắc ngiệm :
 Cho các hiện tượng sau :
 1, Cho natri oxít vào nước thu được natrihidrôxít.
 2, Pha rượu 63o thành rượu 400 .
 3, Thanh sắt được đem dũa thành chất mới là búa, xẻng .
 4, Nung đá vôi thành vôi sống và khí cácboníc.
 Câu 1(1điểm) : Trong các hiện tượng trên hiện tượng nào là hiện tượng hoá học :
 A. 1 , 2 ; B. 2 , 3 ; C. 3 , 4 ; D. 1 , 4 .
 Câu 2 (1điểm): Hiện tượng nào là hiện tượng vật lý :
 A . 1 , 3 ; B. 2 , 3 ; C . 3 , 4 ; D . 1 , 4
 Câu 3(1điểm ): Các bon và ôxi tác dụng với nhau tạo thành khí cacboníc , phương trình nào sau đây là đúng
 a. C + O2 C2O. b. C + O2 CO2
 c. 2C + O2 CO3. d. C + O CO 
 Phần II (7điểm). Tự luận :
 Câu 1 (2điểm) Hoàn thành các PTHH sau 
 a. C + H2 CH4 c . Mg + HCl MgCl2 + H2 b. K + O2 K2O. d. Fe2O3 + H2SO4 Al2(SO4)3 +H2O.
 Hãy cho biết tỉ lệ số phân tư trong mỗi PTHH đã lập 
 Câu 2. (2điểm): Trong các hiện tượng sau hiện tượng sau hiện tượng nào là hiện tượng hoá học, hiện tượng nào là hiện tượng vật lý? vì sao?
 a. Đốt cháy khí mê tan trong không khí tạo thành hơi nước và khí cácboníc.
 b. Thuỷ tinh nóng chảy người ta làm cốc.
 c. Cưa ngắn gỗ để làm bàn ghế.
 d. Đốt cháy rượu trong không khí tạo thành khí cácboníc và hơi nước.
 Câu 3 (3điểm): Đốt cháy hoàn toàn 23 gam lưu huỳnh (S) bằng không khí người ta thu được 34 gam khí Sunfurơ (SO2) theo PTHH sau: 
 Lưu huỳnh + ôxi Sunfurơ.
 a. Hãy lập PTHH của phản ứng trên.
 b. Tính khối lượng của khí ôxi đã dùng .
 Câu 4 (đành cho lớp chọn ): Hãy lập PTHH các phản ứng sau:
 a. Kẻm clorua + Magiê Magiê clorua + Kẻm.
 b. Kali + Nước Kaihiđôxit + Hiđrô
 Đề kiểm tra Học kỳ I: 
 Môn hoá học 9
 Phần I (3 điểm): Phần trắc ngiệm: 
 Cho các kim loại sau: Ag (1); Zn (2); Fe (3); Cu (4); Mg(5). 
 Câu 1(1điểm): Kim loại nào 

File đính kèm:

  • docDe kiem tra(2).doc
Giáo án liên quan