Đề kiểm tra 15 phút môn Công nghệ lớp 7 - THCS Cát Hiệp
I. Trắc nghiệm: (5 điểm)
1. Phân bón có 3 loại gồm có:
A. Phân xanh, phân đạm, phân vi lượng. B. Phân đạm, phân lân, phân kali.
C. Phân hữu cơ, phân hóa học, phân vi sinh. D. Phân chuồng, phân hóa học, phân xanh.
2. Đất trung tính có trị số pH dao động trong khoảng nào?
A. pH = 3 - 9 B. pH < 6,5 C. pH = 6,6 - 7,5 D. pH >7,5
3. Đất giữ được nước và chất dinh dưỡng là nhờ:
A. Hạt cát và hạt sét B. Hạt cát, limon và chất mùn.
C. Hạt sét và hạt limon. D. Hạt cát, sét, limon và chất mùn.
4. Sử dụng đất hợp lí để:
A. Cho năng suất cao. B. Làm tăng diện tích đất canh tác.
C. Tăng độ phì nhiêu. D. Câu A và C.
5. Người ta chia đất ra làm nhiều loại nhằm:
A. Xác định độ pH của từng loại đất B. Cải tạo đất và có kế hoạch sử dụng đất hợp lí.
C. Xác định tỉ lệ đạm trong đất. D. Cả 3 câu A, B, C.
II. Tự luận: (5 điểm)
6. Giống cây trồng có vai trò gì trong sản xuất trồng trọt? Gia đình và địa phương em đề ra tiêu chí chọn giống tốt như thế nào? (2,5điểm)
KIỂM TRA 15 PHÚT SỐ 1 A. MỤC TIÊU BÀI KIỂM TRA: Thông qua bài kiểm tra: - Đánh giá kết quả học tập của học sinh về kiến thức, kĩ năng và vận dụng. - Qua kết quả kiểm tra, học sinh rút kinh nghiệm cải tiến phương pháp học tập. - Qua kết quả kiểm tra giáo viên lựa chọn phương pháp dạy học tối ưu nhất để nâng cao chất lượng. B. ĐỀ BÀI: 1.Thiết kế ma trận: a. Phần kiến thức: +Trọng số điểm cho từng hình thức trắc nghiệm khách quan (TNKQ) : Tự luận (TL) TNKQ : TL 5 : 5 + Trọng số điểm về mức độ nhận thức của HS : Nhận biết (NB) : Thông hiểu (TH) : Vận dụng (VD) NB : TH : VD 1 : 3 : 6 + Số điểm cho từng câu hỏi TNKQ : 1 điểm /câu hỏi. + Tự luận cho một vấn đề : 0,5 điểm /phần hoặc ý hoặc câu ... . b. Bảng ma trận: Mức độ Tên chủ đề Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Cộng Cấp độ thấp Cấp độ cao TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL 1.Khái niệm về Đất trồng và thành phần của đất trồng 1. Hiểu được thế nào là đất chua, kiềm, trung tính, dựa vào tính chất và đặc điểm của chúng Số câu hỏi Ch1(2) 1 Câu Số điểm 1,0 1,0 2. Một số tính chất chính của đất trồng 2. Biết được khả năng giữ nước và chất dinh dưỡng của đất trồng. 3. Hiểu được thế nào là độ phì nhiêu của đất. Số câu hỏi Ch2(3) Ch 3(5) 2 Câu Số điểm 1,0 1,0 2,0 3. Biện pháp sử dụng, cải tạo và bảo vệ đất 4. Biết sử dụng các biện pháp cải tạo và bảo vệ đất phù hợp. Số câu hỏi Ch4(4) 1 Câu Số điểm 1,0 1,0 4.Cách sử dụng và bảo quản các loại phân bón thông thường 5. Phân biệt được các loại phân bón và biết cách sử dụng từng loại phân bón phù hợp với từng loại đất và từng loại cây. Số câu hỏi Ch5(1) 1 Câu Số điểm 1,0 1,0 5. Vai trò của giống và PP chọn tạo giống cây trồng. 6. Hiểu được vai trò của giống cây trồng. Nêu được một số tiêu chí của giống cây trồng tốt ở gia đình và địa phương. Số câu hỏi Ch6 (6) 1 Câu Số điểm 2,5 2,5 6. Sản xuất và bảo quản giống cây trồng. 7. Trình bày được quy trình sản xuất giống cây trồng. Nêu cách bảo quản hạt giống Số câu hỏi Ch (7) 1 Câu Số điểm 2,5đ 2,5 TS câu hỏi 01 03 03 7 Câu TS điểm 1,0 (10,0%) 3,0( 30,0%) 6,0( 60,0%) 10,0(100%) 2. Đề bài: Các đề sau đổi vị trí câu trả lời hoặc đổi vị trí câu hỏi và câu trả lời Trường THCS Cát Hiệp KIỂM TRA 15 PHÚT. K1CN7 -1A Họ và tên: .................................................................................................................. ( Kể cả phát đề) Lớp : 7A..... I. Trắc nghiệm: (5 điểm) 1. Phân bón có 3 loại gồm có: A. Phân xanh, phân đạm, phân vi lượng. B. Phân đạm, phân lân, phân kali. C. Phân hữu cơ, phân hóa học, phân vi sinh. D. Phân chuồng, phân hóa học, phân xanh. 2. Đất trung tính có trị số pH dao động trong khoảng nào? A. pH = 3 - 9 B. pH 7,5 3. Đất giữ được nước và chất dinh dưỡng là nhờ: A. Hạt cát và hạt sét B. Hạt cát, limon và chất mùn. C. Hạt sét và hạt limon. D. Hạt cát, sét, limon và chất mùn. 4. Sử dụng đất hợp lí để: A. Cho năng suất cao. B. Làm tăng diện tích đất canh tác. C. Tăng độ phì nhiêu. D. Câu A và C. 5. Người ta chia đất ra làm nhiều loại nhằm: A. Xác định độ pH của từng loại đất B. Cải tạo đất và có kế hoạch sử dụng đất hợp lí. C. Xác định tỉ lệ đạm trong đất. D. Cả 3 câu A, B, C. II. Tự luận: (5 điểm) 6. Giống cây trồng có vai trò gì trong sản xuất trồng trọt? Gia đình và địa phương em đề ra tiêu chí chọn giống tốt như thế nào? (2,5điểm) 7. Quy trình sản xuất giống bằng hạt được tiến hành trong mấy năm? Nội dung công việc của từng năm là gì? (2,5điểm) Bài làm (Phần tự luận) Trường THCS Cát Hiệp KIỂM TRA 15 PHÚT. K1CN7 -1B Họ và tên: .................................................................................................................. ( Kể cả phát đề) Lớp : 7A..... I. Trắc nghiệm: (5 điểm) 1. Phân bón có 3 loại gồm có: A. Phân xanh, phân đạm, phân vi lượng. B. Phân đạm, phân lân, phân kali. C. Phân chuồng, phân hóa học, phân xanh. D. Phân hữu cơ, phân hóa học, phân vi sinh. 2. Đất trung tính có trị số pH dao động trong khoảng nào? A. pH = 3 - 9 B. pH 7,5 D. pH = 6,6 - 7,5 3. Đất giữ được nước và chất dinh dưỡng là nhờ: A. Hạt cát, sét, limon và chất mùn B. Hạt cát và hạt sét C. Hạt cát, limon và chất mùn. D. Hạt sét và hạt limon. 5. Người ta chia đất ra làm nhiều loại nhằm: A. Cải tạo đất và có kế hoạch sử dụng đất hợp lí. B. Xác định độ pH của từng loại đất C. Xác định tỉ lệ đạm trong đất. D. Cả 3 câu A, B, C. 4. Sử dụng đất hợp lí để: A. Cho năng suất cao. B. Tăng độ phì nhiêu. C. Câu A và B. D. Làm tăng diện tích đất canh tác. II. Tự luận: (5 điểm) 6. Giống cây trồng có vai trò gì trong sản xuất trồng trọt? Gia đình và địa phương em đề ra tiêu chí chọn giống tốt như thế nào? (2,5điểm) 7. Quy trình sản xuất giống bằng hạt được tiến hành trong mấy năm? Nội dung công việc của từng năm là gì? (2,5điểm) Bài làm (Phần tự luận) Trường THCS Cát Hiệp KIỂM TRA 15 PHÚT. K1CN7 -1C Họ và tên: .................................................................................................................. ( Kể cả phát đề) Lớp : 7A..... I. Trắc nghiệm: (5 điểm) 1. Phân bón có 3 loại gồm có: A. Phân hữu cơ, phân hóa học, phân vi sinh. B. Phân xanh, phân đạm, phân vi lượng. C. Phân đạm, phân lân, phân kali. D. Phân chuồng, phân hóa học, phân xanh. 2. Đất trung tính có trị số pH dao động trong khoảng nào? A. pH = 6,6 - 7,5 B. pH = 3 - 9 C. pH 7,5 3. Đất giữ được nước và chất dinh dưỡng là nhờ: A. Hạt cát và hạt sét B. Hạt cát, sét, limon và chất mùn. C. Hạt cát, limon và chất mùn. D. Hạt sét và hạt limon. 5. Người ta chia đất ra làm nhiều loại nhằm: A. Xác định tỉ lệ đạm trong đất. B. Cải tạo đất và có kế hoạch sử dụng đất hợp lí. C. Xác định độ pH của từng loại đất D. Cả 3 câu A, B, C. 4. Sử dụng đất hợp lí để: A. Cho năng suất cao. B. Tăng độ phì nhiêu. C. Làm tăng diện tích đất canh tác. D. Câu A và B. II. Tự luận: (5 điểm) 6. Giống cây trồng có vai trò gì trong sản xuất trồng trọt? Gia đình và địa phương em đề ra tiêu chí chọn giống tốt như thế nào? (2,5điểm) 7. Quy trình sản xuất giống bằng hạt được tiến hành trong mấy năm? Nội dung công việc của từng năm là gì? (2,5điểm) Bài làm (Phần tự luận) C. ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM Mã đề K1CN7 -1A I. Trắc nghiệm: (5 điểm) - Mỗi câu chọn đúng đạt ( 1 điểm ) - Chọn từ hai ý trở lên hoặc tẩy sửa, chữa đè ... ghi 0 ( không) điểm cho mỗi phần đó 1. D 2. D 3. A 4. A 5. C II. Tự luận: (5 điểm) Trình bày được nội dung sau: Câu Nội dung – Ý chính Điểm 6 2,5đ Giống cây trồng tốt có tác dụng làm: tăng năng suất, tăng chất lượng nông sản, tăng vụ và làm thay đổi cơ cấu cây trồng trong năm. 0,5 Các tiêu chí để chọn giống tốt: 1. Sinh trưởng tốt trong điều kiện khí hậu, đất đai và trình độ canh tác ở địa phương. 0,5 2. Có năng suất cao và ổn định. 0,5 3. Có chất lượng tốt.3. Có chất lượng tốt. 0,5 4. Chống chịu được sâu bệnh 0,5 7 2,5đ Quy trình sản xuất giống bằng hạt được tiến hành trong 4 năm 0,5 + Năm thứ 1: Gieo hạt đã phục tráng và chọn cây có đặc tính tốt. 0,5 + Năm thứ 2: Hạt của mỗi cây tốt gieo thành từng dòng. Lấy hạt của các dòng tốt nhất hợp lại thành giống siêu nguyên chủng. 0,5 + Năm thứ 3: Từ giống siêu nguyên chủng nhân thành giống nguyên chủng 0,5 + Năm thứ 4: Từ giống nguyên chủng nhân thành giống sản xuất đại trà. 0,5 Mã đề K1CN7 -1B I. Trắc nghiệm: (5 điểm) - Mỗi câu chọn đúng đạt ( 1 điểm ) - Chọn từ hai ý trở lên hoặc tẩy sửa, chữa đè ... ghi 0 ( không) điểm cho mỗi phần đó 1. C 2. C 3. D 4. D 5. B II. Tự luận: (5 điểm) Trình bày được nội dung sau: Câu Nội dung – Ý chính Điểm 6 2,5đ Giống cây trồng tốt có tác dụng làm: tăng năng suất, tăng chất lượng nông sản, tăng vụ và làm thay đổi cơ cấu cây trồng trong năm. 0,5 Các tiêu chí để chọn giống tốt: 1. Sinh trưởng tốt trong điều kiện khí hậu, đất đai và trình độ canh tác ở địa phương. 0,5 2. Có năng suất cao và ổn định. 0,5 3. Có chất lượng tốt.3. Có chất lượng tốt. 0,5 4. Chống chịu được sâu bệnh 0,5 7 2,5đ Quy trình sản xuất giống bằng hạt được tiến hành trong 4 năm 0,5 + Năm thứ 1: Gieo hạt đã phục tráng và chọn cây có đặc tính tốt. 0,5 + Năm thứ 2: Hạt của mỗi cây tốt gieo thành từng dòng. Lấy hạt của các dòng tốt nhất hợp lại thành giống siêu nguyên chủng. 0,5 + Năm thứ 3: Từ giống siêu nguyên chủng nhân thành giống nguyên chủng 0,5 + Năm thứ 4: Từ giống nguyên chủng nhân thành giống sản xuất đại trà. 0,5 Mã đề K1CN7 -1C I. Trắc nghiệm: (5 điểm) - Mỗi câu chọn đúng đạt ( 1 điểm ) - Chọn từ hai ý trở lên hoặc tẩy sửa, chữa đè ... ghi 0 ( không) điểm cho mỗi phần đó 1. A 2. A 3. B 4. B 5. D II. Tự luận: (5 điểm) Trình bày được nội dung sau: Câu Nội dung – Ý chính Điểm 6 2,5đ Giống cây trồng tốt có tác dụng làm: tăng năng suất, tăng chất lượng nông sản, tăng vụ và làm thay đổi cơ cấu cây trồng trong năm. 0,5 Các tiêu chí để chọn giống tốt: 1. Sinh trưởng tốt trong điều kiện khí hậu, đất đai và trình độ canh tác ở địa phương. 0,5 2. Có năng suất cao và ổn định. 0,5 3. Có chất lượng tốt.3. Có chất lượng tốt. 0,5 4. Chống chịu được sâu bệnh 0,5 7 2,5đ Quy trình sản xuất giống bằng hạt được tiến hành trong 4 năm 0,5 + Năm thứ 1: Gieo hạt đã phục tráng và chọn cây có đặc tính tốt. 0,5 + Năm thứ 2: Hạt của mỗi cây tốt gieo thành từng dòng. Lấy hạt của các dòng tốt nhất hợp lại thành giống siêu nguyên chủng. 0,5 + Năm thứ 3: Từ giống siêu nguyên chủng nhân thành giống nguyên chủng 0,5 + Năm thứ 4: Từ giống nguyên chủng nhân thành giống sản xuất đại trà. 0,5 IV. THỐNG KÊ KẾT QUẢ CỦA BÀI KIỂM TRA: Lớp Sĩ số 0 < 2 2 < 3.5 3.5 < 5 5 < 6.4 6.5 < 8 8 10 5.0 Ghi chú SL % SL % SL % SL % SL % SL % SL % 7A1 7A2 7A3 Khối D. RÚT KINH NGHIỆM, BỔ SUNG CỦA BÀI KIỂM TRA
File đính kèm:
- KIỂM TRA 15 PHÚT SỐ 1 CN 7.14-15.doc