Đề kiểm tra 1 tiết tổ hoá-Sinh lớp 12-cơ bản môn:hoá học

Câu1:Tinh bột và xenlulozơ khác nhau về:

A.Công thức phân tử B.Tính tan trong nước lạnh

C.Cấu trúc phân tử D.Sản phẩm của phản ứng thuỷ phân.

 

doc6 trang | Chia sẻ: maika100 | Lượt xem: 1165 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra 1 tiết tổ hoá-Sinh lớp 12-cơ bản môn:hoá học, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
u3:Metyl propionat là tên gọi của hợp chất nào sau đây?
A. HCOOC3H7 B. C2H5COOCH3. C. C3H7COOH D.C2H5COOH .
Câu4:thể tích H2(đktc)cần để hiđro hoá hoàn toàn 1 tấn olein(glixeroltrioleat)nhờ chất xúc tác Ni là:
A.76018 lít B.760,18 lít C.7,6018 lít D.7601,8 lít.
Câu5:Hãy tìm thuốc thử để nhận biết được tất cả các chất riêng biệt sau:glucozơ,glixerol,etanol,anđehit axetic?
A.Kim loại Na B.Nước Brom C.Cu(OH)2/OH- D.dung dịch AgNO3/NH3
Câu6:Khi thuỷ phân vinyl axetat trong môi trường axit thu được:
A.axit axetic và ancol vinylic B.Axit axetic và anđehit axetic
C. axit axetic và ancol etylic D. Axit axetic và anđehit fomic.
Câu7:Glucozơ lên men thành ancol etylic,toàn bộ khí sinh ra được hấp thụ hết vào dung dịch Ca(OH)2 dư, tách ra 40 gam kết tủa.Biết hiệu suất lên men đạt 75%,lượng glucozơ cần dùng là:
A.24 gam B.50 gam C.40 gam D.48 gam.
Câu8:Tráng gương hoàn toàn 1 dung dịch chứa 27 gam glucozơ.Lượng AgNO3 đã phản ứng là:
A.32,4 gam B.51 gam C.25,5 gam D.16,2 gam 
II.Phần tự luận:(6 điểm): 
Câu9:Viết các phản ứng thuỷ phân các este sau trong môi trường kiềm?
a,CH3COOC2H5 b,CH3COOCH=CH-CH3 c,C6H5OCOCH3 d,(C15H31COO)3C3H5.
Câu10:Đốt cháy hoàn toàn 8,8 gam chất hữu cơ E,người ta thu được 8,96 lit CO2(đktc) và 7,2 gam nước.a,Tìm công thức đơn giản nhất của E
 b,Xác định công thức phân tử của E,biết tỉ khối dE/CO2 =2.
 c,Đun30,8 gam chất E với dung dịch NaOH dư,đến khi kết thúc phản ứng,người ta thu được 1 ancol và 28,7 gam muối.Xác định công thức cấu tạo của E?
 Hết
Trường THPT Yên Dũng 2 Đề kiểm tra phần este-cacbohiđrat
 Tổ Hoá-Sinh Lớp 12-Cơ bản 
 Đề2 Thời gian:45 phút 
I.Phần trắc nghiệm:(4 điểm): Em hãy chọn đáp án đúng:
Câu1:Glucozơ lên men thành ancol etylic,toàn bộ khí sinh ra được hấp thụ hết vào dung dịch Ca(OH)2 dư, tách ra 40 gam kết tủa.Biết hiệu suất lên men đạt 75%,lượng glucozơ cần dùng là:
A.24 gam B.50 gam C.40 gam D.48 gam.
Câu2:Khi thuỷ phân vinyl axetat trong môi trường axit thu được:
A.axit axetic và ancol vinylic B.Axit axetic và anđehit axetic
C. axit axetic và ancol etylic D. Axit axetic và anđehit fomic
Câu3:Một este có công thức phân tử là C3H6O2, có phản ứng tráng bạc với dung dịch AgNO3 trong NH3,công thức cấu tạo của este đó là:
A.HCOOC2H5 B.HCOOC3H7 C.CH3COOCH3 D.C2H5COOCH3.
Câu4:Tráng gương hoàn toàn 1 dung dịch chứa 27 gam glucozơ.Lượng AgNO3 đã phản ứng là:
A.32,4 gam B.51 gam C.25,5 gam D.16,2 gam 
Câu5:thể tích H2(đktc)cần để hiđro hoá hoàn toàn 1 tấn olein(glixeroltrioleat)nhờ chất xúc tác Ni là:
A.76018 lít B.760,18 lít C.7,6018 lít D.7601,8 lít.
Câu6:Metyl propionat là tên gọi của hợp chất nào sau đây?
A. HCOOC3H7 B. C2H5COOCH3. C. C3H7COOH D.C2H5COOH
Câu7:Tinh bột và xenlulozơ khác nhau về:
A.Công thức phân tử B.Tính tan trong nước lạnh 
C.Cấu trúc phân tử D.Sản phẩm của phản ứng thuỷ phân.
Câu8:Hãy tìm thuốc thử để nhận biết được tất cả các chất riêng biệt sau:glucozơ,glixerol,etanol,anđehit axetic?
A.Kim loại Na B.Nước Brom C.Cu(OH)2/OH- D.dung dịch AgNO3/NH3
I.Phần tự luận:(6 điểm): 
Câu9:Viết các phản ứng thuỷ phân các este sau trong môi trường kiềm?
a,CH3COOC2H5 b,CH3COOCH=CH-CH3 c,C6H5OCOC2H5 d,(C17H31COO)3C3H5.
Câu10:Đốt cháy hoàn toàn 4,4 gam chất hữu cơ E,người ta thu được 4,48 lit CO2(đktc) và 3,6 gam nước.a,Tìm công thức đơn giản nhất của E
 b,Xác định công thức phân tử của E,biết tỉ khối dE/CO2 =2.
 c,Đun30,8 gam chất E với dung dịch NaOH dư,đến khi kết thúc phản ứng,người ta thu được 1 ancol và 28,7 gam muối.Xác định công thức cấu tạo của E?
 Hết
Gv bộ môn:Nguyễn Thị Huyền
Trường THPT Yên Dũng 2 Đề kiểm tra phần este-cacbohiđrat
 Tổ Hoá-Sinh Lớp 12-Cơ bản 
 Đề3 Thời gian:45 phút 
I.Phần trắc nghiệm:(4 điểm): Em hãy chọn đáp án đúng:
Câu1:Tinh bột và xenlulozơ khác nhau về:
A.Công thức phân tử C.Tính tan trong nước lạnh 
B.Cấu trúc phân tử D.Sản phẩm của phản ứng thuỷ phân.
Câu2:Metyl propionat là tên gọi của hợp chất nào sau đây?
A. HCOOC3H7 B. C2H5COOCH3. C. C3H7COOH D.C2H5COOH
Câu3:Một este có công thức phân tử là C3H6O2, có phản ứng tráng bạc với dung dịch AgNO3 trong NH3,công thức cấu tạo của este đó là:
A.HCOOC2H5 B.HCOOC3H7 C.CH3COOCH3 D.C2H5COOCH3.
Câu4:thể tích H2(đktc)cần để hiđro hoá hoàn toàn 1 tấn olein(glixeroltrioleat)nhờ chất xúc tác Ni là:
A.76018 lít B.7,6018 lít C.7601,8 lít D.760,18 lít 
Câu5:Hãy tìm thuốc thử để nhận biết được tất cả các chất riêng biệt sau:glucozơ,glixerol,etanol,anđehit axetic?
A.Kim loại Na B.Nước Brom C.Cu(OH)2/OH- D.dung dịch AgNO3/NH3
Câu6:Tráng gương hoàn toàn 1 dung dịch chứa 27 gam glucozơ.Lượng AgNO3 đã phản ứng là:
A.32,4 gam B.51 gam C.25,5 gam D.16,2 gam 
Câu7:Glucozơ lên men thành ancol etylic,toàn bộ khí sinh ra được hấp thụ hết vào dung dịch Ca(OH)2 dư, tách ra 40 gam kết tủa.Biết hiệu suất lên men đạt 75%,lượng glucozơ cần dùng là:
A.24 gam B.40 gam C.48 gam. D.50 gam 
Câu8:Khi thuỷ phân vinyl axetat trong môi trường axit thu được:
A.axit axetic và ancol vinylic C.Axit axetic và anđehit axetic
B. axit axetic và ancol etylic D. Axit axetic và anđehit fomic.
II.Phần tự luận:(6 điểm): 
Câu9:Viết các phản ứng thuỷ phân các este sau trong môi trường kiềm?
a,C2H5COOCH3 b,CH3COOCH=CH-CH3 c,C6H5OCOCH3 d,(C17H35COO)3C3H5.
Câu10:Đốt cháy hoàn toàn 2,2 gam chất hữu cơ E,người ta thu được 2,24 lit CO2(đktc) và 1,8 gam nước.a,Tìm công thức đơn giản nhất của E
 b,Xác định công thức phân tử của E,biết tỉ khối dE/CO2 =2.
 c,Đun30,8 gam chất E với dung dịch NaOH dư,đến khi kết thúc phản ứng,người ta thu được 1 ancol và 28,7 gam muối.Xác định công thức cấu tạo của E?
 Hết
 Gv bộ môn:Nguyễn Thị Huyền
Đáp án đề kiểm tra 45 phút –lần1
Lớp 12-cơ bản
I.Phần trắc nghiệm:(4điểm)0,5 đ/1câu:
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
đáp án
C
A
B
A
C
B
D
B
II.Phần tự luận:(6 điểm):
Câu9:(2 điểm) viết đúng 4 pt theo công thức cấu tạo thu gọn: 0,5 đ/1 câu.
Câu10:(4 điểm)
a,(1,5đ) –trong 8,8 gam E có:
 -số mol CO2=8,96:22,4=0,4 mol-->số mol C=số mol CO2=0,4mol
 -số mol H2O=7,2:18=0,4 mol-->số mol H=2 Số mol H2O=0,8mol
 -số mol O=(8,8-0,4.12-0,8.1):16=0,2 mol.
Đặt công thức tổng quát của E là CxHyOz (x,y,z là các số nguyên,dương)
 -áp dụng định luật thành phần không đổi,ta có:
x:y:z=0,4:0,8:0,2=2:4:1--->công thức đơn giản nhất của E là: C2H4O
b,(1đ)
->công thức thực nghiệm của E là: (C2H4O)n
-Theo giả thiết:d E/CO2=2-->ME=2.44=88 gam/molÛ44n=88-->n=2.
Vậy công thức phân tử của E là: C4H8O2.
c, (1,5đ)
Vì E tác dụng với NaOH cho sản phẩm là muối và ancol nên E là este.Mà E có 2 nguyên tử O trong phân tử,nên E là este đơn chức.
-Đặt công thức TQ của E là:R1COOR2(R1,R2là các gốc HĐC).
-Số mol E=30,8:88=0,35mol.
 R1COOR2 + NaOH--> R1COONa +R2OH
 (mol) 0,35 0,35
 -->Mmuối =28,7:0,35=82gam/molÛR1+67=82-->R1=15(CH3-)
Vậy công thức cấu tạo của E là:CH3COOC2H5(Etyl axetat).
 Giáo viên ra đề Tổ trưởng CM
 Nguyễn Thị huyền Phạm thị chung
Trường THPT Yên Dũng 2 Đề kiểm tra 1 tiết
 Tổ Hoá-Sinh Lớp 12-Cơ bản
 Môn:Hoá Học 
 Thời điểm kiểm tra:tuần 13 
 Thời gian làm bài:45 phút 
I.Phần trắc nghiệm:(4 điểm): Em hãy chọn đáp án đúng:
Câu1:Chất nào sau đây có tính bazơ mạnh nhất?
A.NH3 B.C6H5NH2 C.CH3CH2CH2NH2 D.(CH3)2CHNHCH3.
Câu2:Cho các chất hữu cơ:phenyl metyl ete(anisol),toluen,anilin,phenol.Trong các chất trên,hợp chất nào có thể làm mất màu dung dịch brom?
A.toluen,anilin,phenol B. phenyl metyl ete(anisol),anilin,phenol 
C.phenyl metyl ete(anisol),toluen,anilin,phenol. D. phenyl metyl ete(anisol),toluen,phenol.
Câu3:Một aminoaxit no X tồn tại trong tự nhiên(chỉ chứa 1 nhóm –NH2 và 1 nhóm-COOH).Cho 0,89 gam X phản ứng vừa đủ với dung dịch HCl tạo ra 1,255 gam muối.Công thức cấu tạo của X là:
A.H2NCH2COOH B. H2NCH2CH2COOH C. H2NCH(CH3)COOH D.Cả B,C đều đúng.
Câu4:ứng với công thức phân tử C7H9N có bao nhiêu đồng phân amin thơm bậc một?
A.4 B.5 C.6 D.7
Câu5:Đốt cháy hoàn toàn 6,2 gam 1 amin no,đơn chức cần dùng 10,08 lít khí O2(đkc).công thức phân tử của amin đó là:
A.C2H5NH2 B. C3H7NH2 C. CH3NH2 D. C4H9NH2
Câu6:Các aminoaxit no có thể phản ứng với tất cả các chất trong nhóm nào sau đây?
A.Dung dịch NaOH,dd HCl,C2H5COOH,C2H5OH.
B.Dung dịch NaOH,dd brom,dd HCl,CH3OH.
C.Dung dịch Ca(OH)2,dd thuốc tím,dd H2SO4, C2H5OH.
D.Dung dịch H2SO4,dd HNO3,CH3OC2H5,dd thuốc tím.
Câu7: Tìm khái niệm đúng trong các khái niệm sau?
A.Cao su là polime thiên nhiên của isopren.
B.Sợi xenlulozơ có thể bị đepolime hoá khi đun nóng.
C.Monome và mắt xích trong phân tử polime chỉ là một.
D.polime là hợp chất có phân tử khối lớn. 
Câu8:Polime được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng là:
A.poli(metyl metacrylat). B.poliacrilonitrin.
C.polistiren D.polipeptit. 
II.Phần tự luận:(6 điểm): 
Câu9:1.Hãy viết phương trình hoá học của phản ứng đồng trùng hợp trong các trường hợp sau:
a,Buta-1,3-đien và Stiren
b, Buta-1,3-đien và acrilonitrin(CH2=CH-CN).
 2.Từ nguyên liệu là axetilen và các chất vô cơ,người ta có thể điều chế poli(vinyl axetat).Hãy viết các phương trình phản ứng xảy ra trong quá trình điều chế đó?
Câu10:Chất A là 1 aminoaxit mà phân tử không chứa thêm nhóm chức nào khác.Thí nghiệm cho biết:100 ml dung dịch 0,2 M của chất A phản ứng vừa hết với 80 ml dung dịch NaOH
 0,25 M,cô cạn dung dịch sau phản ứng này thì thu được 2,22 gam muối khan.Mặt khác,80 g dung dịch 4,45% của chất A phản ứng vừa hết với 50 ml dung dịch HCl 0,8 M.Xác định công thức phân tử của A?Viết công thức cấu tạo của A biết mạch cacbon không phân nhánh,nhóm NH2 ở vị trí a.Gọi tên A theo danh pháp thay thế?
 Hết
Đáp án đề kiểm tra 45 phút –lần2
Lớp 12-cơ bản
I.Phần trắc nghiệm:(4điểm)0,5 đ/1câu:
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
đáp án
D
C
D
A
C
A
D
D
II.Phần tự luận:(6 điểm):
Câu9:(3 điểm) 1,(1đ)viết đúng 2 pt theo công thức cấu tạo thu gọn: 0,5 đ/1 câu.
 2,(2đ)CH=CH-->CH3CHO-->CH3COOH-->CH3COOCH=CH2--->polime
Câu10:(3điểm) A là 1 aminoaxit.
Trong thí nghiệm 1:nA=0,2.0,1=0,02 mol,nNaOH=0,08.0,25=0,02 molịnA=nNaOH
 ịphân tử A chứa 1 nhóm chức –COOH (0,5đ)
-Đặt công thức A là (H2N)xRCOOH,R là gốc hiđrocacbon,x là số nhóm ch

File đính kèm:

  • docde kiem tra so 1-12cb-45 phut.doc