Đề kiểm tra: 1 tiết (Thời gian: 45 phút) Môn: Hoá học -Khối 12
1). Cho sơ đồ phản ứng sau NaCl (X) NaHCO3 (Y) CaCO3 (X) và (Y) lần lượt là:
A). NaOH, CO2 hay NaOH, Na2CO3. B). NaNO3, Na2CO3 hay NaOH, Na2CO3.
C). Na, Na2CO3 hay NaNO3, Na2CO3. D). NaOH, CO2 hay NaNO3, Na2CO3.
2). Điện phân nóng chảy 4,25 gam muối clorua của một kim loại kiềm thu được 1,568 lit khí tại anot ( đo ở 109,20C và 1 atm) Kim loại kiềm đó là.
A). K. B). Li. C). Rb. D). Na
Sở GD-ĐT Tỉnh Kiên Giang Đề kiểm tra: 1 tiết (Thời gian: 45 phút) Trường PT DTNT Tỉnh Môn: Hoá học -Khối 12 Họ và Tên: ................................................... Lớp: ............. Mã đề : 314 1). Cho sơ đồ phản ứng sau NaCl (X) NaHCO3 (Y) CaCO3 (X) và (Y) lần lượt là: A). NaOH, CO2 hay NaOH, Na2CO3. B). NaNO3, Na2CO3 hay NaOH, Na2CO3. C). Na, Na2CO3 hay NaNO3, Na2CO3. D). NaOH, CO2 hay NaNO3, Na2CO3. 2). Điện phân nóng chảy 4,25 gam muối clorua của một kim loại kiềm thu được 1,568 lit khí tại anot ( đo ở 109,20C và 1 atm) Kim loại kiềm đó là. A). K. B). Li. C). Rb. D). Na. 3). Cho các chất sau: HCl, NaOH,NaHCO3, Na2CO3, số cặp các chất tác dụng được với nhau là A). 3. B). 4 . C). 2. D). 5. 4). Dãy các chất đều phản ứng được với NaHCO3 là: A). H2SO4, KOH, HCl, HNO3. B). Ca(OH)2, NaOH, KOH, Na2CO3. C). Ca(OH)2, NaCl, KOH, H2SO4. D). Ba(OH)2, HCl, NaOH, CaCl2. 5). Các ion và nguyên tử nào dưới đây có cấu hình eletron là 1s2 2s2 2p6 A).Na+, Mg2+, Al3+, Ne. B). Na+, Mg2+, K+,Ar. C). Na+, Ca2+, He, Be2+ D). K+, Al3+,He, Na+. 6). Cặp kim loại tương ứng dễ bị khử và khó bị oxi hoá là. A). Ba và Li. B). Be và Cs. C). Li và Be. D). Cs và Ba. 7). Ứng dụng nào sau đây không phải là của thạch cao. A). Tổng hợp các chất hữu cơ. B). Đúc tượng, bó bột khi bị gãy xương. C). Trộn với clanke để sản xuất xi măng. D). Chế tạo phấn viết bảng. 8). Hoà tan 4,7 gam K2O vào 195,3 gam nước . Nồng độ phần trăm của dung dịch thu được là. A). 2,6 %. B). 6,2 %. C). 2,8 %. D). 8,2 %. 9). Cho 17 gam hỗn hợp X gồm hai kim loại kiềm đứng kế tiếp nhau trong nhóm IA tác dụng với nước thu được 6,72 lit H2 (đktc) . Hai kim loại đó là. A). K và Rb. B). Rb và Cs. C). Na và K. D). Li và Na. 10). Cho 150 ml dd NaOH 7M vào 100ml dd Al2(SO4)3 1M.Dung dịch thu được sau phản ứng gồm. A). Na2SO4 và Al2(SO4)3 dư. B). Na2SO4,NaAlO2,NaOH dư. C). Na2SO4 và NaAlO2. D). Na2SO4 và NaOH dư. 11). Dãy chất nào dưới đây phản ứng được với Al, Al2O3, Al(OH)3. A). KOH, NaOH, HCl, HNO3 B). H2O, khí O2, HCl, HNO3. C). H2O,HCl, CuSO4, Mg(OH)2. D). Ca(OH)2, H2SO4, KOH, NaCl. 12). Người ta thực hiện các phản ứng sau : (1) Điện phân NaOH nóng chảy (2) Điện phân NaCl nóng chảy (3) Điện phân dung dịch NaCl (4) Cho dd NaOH tác dụng với dd HCl Trường hợp nào ion Na+ bị khử A). (2) và (4). B). (1) và (3). C). (1) và (2). D). (2) và (3) . 13). Dung dịch Ca(OH)2 không phản ứng với chất nào sau đây. A). Ca(HCO3)2 . B). Na2CO3. C). CaCO3. D). Cl2 14). người ta điều chế NaOH bằng phương pháp điện phân dd NaCl ( có vách ngăn xốp) kết luận nào sau đây đúng. A). Ở cực catot xảy ra sự oxi hoá của H2O. B). Ở cực catot xảy ra sự khử của ion Na+. C). Ở cực anot xảy ra sự khử của ion Cl- D).Ở cực anot xảy ra sự oxi hoá của ion Cl- 15). Cho các hidroxit: (X) Al(OH)3, (Y) NaOH, (Z) Mg(OH)2. Tính bazơ được xếp theo thứ tự giảm dần từ tráisang phải là. A). (Z), (Y),(X). B). (Y), (Z),(X). C). (X), (Z),(Y). D). (Z), (X),(Y). 16). Cho dãy chuyển hoá sau: CaCl2 A CaO B CaCl2. Chất A, B lần lượt là: A). Ca(OH)2 và CaCO3. B). CaCO3 và Ca(OH)2 . C). CaCO3 và Ca(OH)2 hoặc CaCO3 và Ca. D). CaCO3 và Ca. 17). Hoá chất dùng để nhận biết từng chất NaOH, Ca(OH)2, Al(OH)3 là: A). Dùng nước, dd BaCl2. B). Dùng nước, dd HCl. C). Dùng nước, dd Na2CO3. D). Dùng nước, dd AgNO3. 18). Phát biểu nào sau đây đúng khi nói về nhôm oxit. A). Al2O3 tan được trong dung dịch NH3. B). Al2O3 bị khử bởi CO ở nhiệt độ cao. C). Al2O3 là oxit không tạo muối. D). Al2O3 được sinh ra khi nhiệt phân muối Al(NO3)3. 19). Dãy kim loại phản ứng với nước ở nhiệt độ thường tạo thành dung dịch kiềm tương ứng là: A). Ca, Sr, Ba, Li, Cs, K, Rb, Na. B). Li, Cs, K, Sr, Be, Rb, Na, Ca. C). K, Rb, Na, Al, Cs, Ca, Sr, Ba. D). Li, Cs, K, Rb, Na, Mg, Sr, Ba. 20). Nước cứng không gây ra tác hại nào dưới đây? A). Làm hao tổn chất giặt rửa tổng hợp. B). Làm tắc ống dẫn nước nóng. C). Làm giảm mùi vị thực phẩm. D). Làm giảm độ an toàn của các nồi hơi. 21). Cho 4032 cm3 khí CO2 (đktc) sục vào dung dịch có chứa 7,4 gam Ca(OH)2.Vậy khối lượng kết tủa thu được là. A). 5 gam. B). 2 gam. C). 3 gam. D). 8 gam. 22). Trong các thí nghiệm sau thí nghiệm nào khi kết thúc thu được kết tủa Al(OH)3. A). Cho từ từ dd NaOH đến dư vào dd AlCl3. B). Cho từ từ ddH2SO4 đến dư vào dd NaAlO2. C). Cho dd NH3 đến dư vào dd AlCl3. D). Cho tư øtừ ddHCl đến dư vào dd NaAlO2. 23). Trong những câu sau đây câu nào không đúng đối với nguyên tử kim loại kiềm thổ? Theo chiều tăng dần của điện tích hạt nhân thì. A). Bán kính nguyên tử tăng dần. B). Năng lượng ion hóa giảm dần. C). Khả năng nhường eletron khó dần. D). Khả năng bị oxi hoá dễ dần. 24). Cho dung dịch những chất sau: (I) NaHCO3, (II) NaOH, (III) Al(OH)3, (IV)Na2CO3,(V) Al2O3..Dung dịch phản ứng được với cả axit và bazơ là. A). (III), (IV), (V). B). (I), (II), (V). C). (I), (II), (IV). D). (I), (III), (V). 25). Bản chất của nhôm tác dụng với dd kiềm là: A). Al tác dụng với Na+ . B). Al tác dụng với H2O. C). Al3+ tác dụng với OH- D). Al tác dụng với bazơ tan trong nước. 26). Cho các kim loại sau:Al, Mg,Ca, Na . Nếu chỉ dùng thêm một hoá chất, người ta có phân biệt được. A). 3 kim loại. B). 1 kim loại. C). 4 kim loại. D). 2 kim loại. 27). Cho hỗn hợp Na và Mg lấy dư vào 100 gam dung dịch H2SO4 20% thì thể tích khí H2 (đktc) thoát ra là. A). 4,57 lit. B). 49,78 lit. C). 54,35lit. D). 57,35 lit. 28). Hoà tan 8.2g hỗn hợp bột CaCO3 và MgCO3 trong nước thì cần 2,016 lit khí CO2 (đktc).Thành phần trăm theo số mol của CaCO3 là: A). 40%. B). 56%. C). 42%. D). 44% 29). Trong các cặp sau đây, cặp chất nào cùng tồn tại trong một dung dịch. A). NaAlO2 và NaOH. B). NaAlO2 và HCl. C). NaAlO2 và H2SO4. D). NaAlO2 với CO2 và H2O. 30). Một loại nước cứng có chứa các dung dịch Mg(HCO)3 và CaCl2 . Chất nào sau đây có thể làm mềm nước cứng trên. A). Na2CO3. B). Ba(OH)2. C). H2SO4. D). Ca(OH)2. Cho biết: Ca=40; C =12;Na = 23;Al= 27;Mg = 24; O= 16; H=1 ; S= 32; Li=7; K=39; Rb=85; Cs=133. Ghi chú :Học sinh không được dùng bất kì tài liệu gì, kể cả BTH các nguyên tố hóa học. HẾT
File đính kèm:
- kiem tra 1 tiet chuong 6 kim loai kiem kiem tho nhom.doc