Đề kiểm tra (1 tiết ), năm học 2013-2014 môn:Ttoán. lớp 8 (bài 3)

I/ TRẮC NGHIỆM: (2.0 điểm) Hãy khoanh tròn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng:

Câu 1: Phương trình nào sau đây là phương trình bậc nhất một ẩn?

 A. B. C. 2x2 + 3 = 0 D. – x – 1 = 0

Câu 2: Soá nghieäm cuûa phöông trình : 3x + 5 = 5 + 3x laø .

 A. Moät nghieäm B. Hai nghieäm C. Voâ nghieäm D. Voâ soá nghieäm.

Câu 3: Phương trình 2x – 4 = 0 tương đương với phương trình:

 A. 2x + 4 = 0 B. x – 2 = 0 C. x = 4 D. 2 – 4x = 0

Câu 4: Điều kiện xác định của phương trình là:

 A. x 0 B. x 0; x 2 C. x 0; x -2 D. x -2

Câu 5: Phương trình bậc nhất 3x – 1 = 0 có hệ a, b là:

 A. a = 3; b = - 1 B. a = 3 ; b = 0 C. a = 3; b = 1 D. a = -1; b = 3

Câu 6: Tập nghiệm của phương trình (x + 1)(x – 2) = 0 là:

A. S = B. S = C. S = D. S =

Câu 7: Phương trình –x + b = 0 có một nghiệm x = 1, thì b bằng:

 A. 1 B. 0 C. – 1 D. 2

Câu 8: Vôùi gia ùtrò naøo cuûa m thì phöông trình (aån soá x): 2mx + 2 = 0 coù nghieäm x =1

 A. m = – 1 B. m = – 2 C. – 3 D. m = – 4

 

doc4 trang | Chia sẻ: nguyenngoc | Lượt xem: 1474 | Lượt tải: 1download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra (1 tiết ), năm học 2013-2014 môn:Ttoán. lớp 8 (bài 3), để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ KIỂM TRA( 1 TIẾT ), NĂM HỌC 2013-2014
HUYỆN XUYÊN MỘC MÔN : Toán. LỚP 8 (Bài 3)
 TRƯỜNG THCS BÀU LÂM Thời gian làm bài:45 phút không kể thời gian giao đề 
HỌ VÀ TÊN………………………........................................ .LỚP…8A……..
 ĐỀ CHÍNH THỨC Kiểm tra, ngày 14 tháng 03 năm 2014
I/ TRẮC NGHIỆM: (2.0 điểm) Hãy khoanh tròn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng:
Câu 1: Phương trình nào sau đây là phương trình bậc nhất một ẩn? 
	A. 	 B. 	 C. 2x2 + 3 = 0 D. – x – 1 = 0 
Câu 2: Soá nghieäm cuûa phöông trình : 3x + 5 = 5 + 3x laø .
 A. Moät nghieäm B. Hai nghieäm C. Voâ nghieäm D. Voâ soá nghieäm.
Câu 3: Phương trình 2x – 4 = 0 tương đương với phương trình:
	A. 2x + 4 = 0	B. x – 2 = 0	C. x = 4	D. 2 – 4x = 0
Câu 4: Điều kiện xác định của phương trình là:
	A. x 0	 B. x 0; x2	C. x0; x-2	D. x-2
Câu 5: Phương trình bậc nhất 3x – 1 = 0 có hệ a, b là:
	A. a = 3; b = - 1	B. a = 3 ; b = 0	C. a = 3; b = 1	D. a = -1; b = 3
Câu 6: Tập nghiệm của phương trình (x + 1)(x – 2) = 0 là:
S =	B. S =	C. S =	D. S = 
Câu 7: Phương trình –x + b = 0 có một nghiệm x = 1, thì b bằng:
	A. 1	B. 0	 C. – 1	D. 2
Câu 8: Vôùi gia ùtrò naøo cuûa m thì phöông trình (aån soá x): 2mx + 2 = 0 coù nghieäm x =1
 A. m = – 1 	 B. m = – 2	C. – 3	D. m = – 4 
II. TỰ LUẬN: (8.0 điểm)
Bài 1: (4.0 điểm). Giải các phương trình sau:
 a) 4x – 12 = 0 b) x2 – 3x – (x – 3) = 0 	 
 c) x(x + 1) – (x + 2)(x – 3) = 7 d) 
Bài 2: (3.0 điểm).
 Một xe máy đi từ A đến B với vận tốc 50km/h. Đến B người đó nghỉ 15 phút rồi quay về A với vận tốc 40km/h. Biết thời gian tổng cộng hết 2 giờ 30 phút. Tính quãng đường AB.
Bài 3: (1.0 điểm).
 T×m sè tù nhiªn m tho¶ m·n :
 (1.0 điểm) 
Câu 1: Phương trình nào sau đây là phương trình bậc nhất một ẩn? 
	A. 	 B. 	 C. 2x2 + 3 = 0 D. – x – 1 = 0 
Câu 2: Soá nghieäm cuûa phöông trình : 3x + 5 = 5 + 3x laø .
 A. Moät nghieäm B. Hai nghieäm C. Voâ nghieäm D. Voâ soá nghieäm.
Câu 3: Phương trình 2x – 4 = 0 tương đương với phương trình:
	A. 2x + 4 = 0	B. x – 2 = 0	C. x = 4	D. 2 – 4x = 0
Câu 4: Điều kiện xác định của phương trình là:
	A. x 0	 B. x 0; x2	C. x0; x-2	D. x-2
Câu 5: Phương trình bậc nhất 3x – 1 = 0 có hệ a, b là:
	A. a = 3; b = - 1	B. a = 3 ; b = 0	C. a = 3; b = 1	D. a = -1; b = 3
Câu 6: Tập nghiệm của phương trình (x2 + 1)(x – 2) = 0 là:
S =	B. S =	C. S =	D. S = 
Câu 7: Phương trình –x + b = 0 có một nghiệm x = 1, thì b bằng:
	A. 1	B. 0	 C. – 1	D. 2
Câu 8: Vôùi gia ùtrò naøo cuûa m thì phöông trình (aån soá x): 2mx + 2 = 0 coù nghieäm x =1
 A. m = – 1 	 B. m = – 2	C. – 3	D. m = – 4 
II. TỰ LUẬN: (8.0 điểm)
Bài 1: (4.0 điểm). Giải các phương trình sau:
 a) 4x – 12 = 0 b) x2 – 3x – (x – 3) = 0 	 
 c) x(x + 1) – (x + 2)(x – 3) = 7 d) 
Bài 2: (3.0 điểm).
 Một xe máy đi từ A đến B với vận tốc 50km/h. Đến B người đó nghỉ 15 phút rồi quay về A với vận tốc 40km/h. Biết thời gian tổng cộng hết 2 giờ 30 phút. Tính quãng đường AB.
Bài 3: (1.0 điểm).
 T×m sè tù nhiªn m tho¶ m·n :
 (1.0 điểm) 
 ----------------HẾT----------------
 ----------------HẾT----------------
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO HƯỚNG DẪN CHẤM 
HUYỆN XUYÊN MỘC	 ĐỀ KIỂM TRA (1 TIẾT), NĂM HỌC 2013-2014
 MÔN :…Toán 8……….. LỚP:…8……..
 ĐỀ CHÍNH THỨC 	 
 PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO HƯỚNG DẪN CHẤM 
 HUYỆN XUYÊN MỘC	 ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ (1 TIẾT), NĂM HỌC 2013-2014
 MÔN :………….. LỚP:………..
 ĐỀ CHÍNH THỨC 	 
 	Gồm có …2……... trang 
III. §¸p ¸n vµ biÓu ®iÓm
A/ Phaàn traéc nghieäm: (2ñ) 
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
Câu
D
C
B
C
A
C
A
A
Điểm
0,25®
0,25®
0,25®
0,25®
0,25®
0,25®
0,25®
0,25®
B/ Töï luaän: (8ñ)
Bài
Nội dung
Điểm
Bài 1
(4 đ) 
 a, 4x – 12 = 0 4x = 12 x = 3
 b, x(x-3) – (x-3) = 0 (x-3)(x-1) = 0 
x = 3 hoặc x = 1 vậy S = { 3; 1}
c, x2 + x –(x2 -3x +2x -6) = 7
 x2 + x –x2 + 3x - 2x +6 = 7
4x – 2x = 7 – 6
2x = 1
x = ½ vậy S = { ½}
 d. - §KX§ cña PT lµ: x 0 ; x 2.
 (2) QĐKM ta được 2(x+2)(x- 2) = x(2x + 3)
2x2 - 8 = 2x2 + 3x
3x = -8 x = - . Ta thÊy x = - tho¶ m·n víi §KX§ cña ph­¬ng tr×nh.
 VËy tËp nghiÖm cña PTlµ: S = 
Đúng mỗi câu cho 1đ 
Bài 2
(3 đ) 
 Gọi ẩn và đặt ĐKXĐ đúng 
-Biểu diễn các đại lượng theo ẩn đúng
Giải phương trình đúng
Nhận xét nghiệm và kết luận đúng
Cho 0,25đ
Cho 0,5đ
Cho 1,25đ
Cho 1đ
Bài 3
(1 ®)
 = 0 m - 4 = 0
 m = 4.(TM m)
VËy sè tù nhiªn cÇn t×m lµ m=4 
cho 0,5đ , kết luận đúng cho 0,5đ 

File đính kèm:

  • docDe KT toan 8 bai 1 KII.doc