Đề kiểm tra 1 tiết môn: Toán - Lớp 11 – CT nâng cao (phân ban đại trà)
TRƯỜNG THPT THANH BÌNH 1 ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT
MÔN: Toán - LỚP 11 – CT Nâng cao
(Phân ban đại trà)
Thời gian: 45 phút
I) TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN: (16 câu – 4 đ)
Hãy chọn phương án trả lời phù hợp với yêu cầu câu hỏi:
TRƯỜNG THPT THANH BÌNH 1 ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT MÔN: Toán - LỚP 11 – CT Nâng cao (Phân ban đại trà) Thời gian: 45 phút I) TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN: (16 câu – 4 đ) Hãy chọn phương án trả lời phù hợp với yêu cầu câu hỏi: Câu 1: Trong các dãy số sau, tìm dãy số có giới hạn hữu hạn: A. B. C. D. Câu 2: Cho dãy với thì bằng: A. B. C. D. Không tồn tại Câu 3: Dãy số với có giới hạn bằng: A. 0 B. 1 C. 2 D. 3 Câu 4: Trong các dãy số có số hạng tổng quát sau đây, dãy số nào có giới hạn 0? A. B. C. D. Câu 5: Kết luận nào sau đây đúng? A. Một dãy số hội tụ thì đơn điệu B. Nếu dãy tăng thì C. Mọi dãy số giảm và bị chặn dưới thì hội tụ D. Câu 6: Giới hạn bằng: A. B. C. D. Câu 7: Giới hạn bằng: A. 3 B. 0 C. 1 D. 4 Câu 8: Giới hạn bằng: A. 0 B. C. D. 2 Câu 9: Khi x tiến đến 2, hàm số tiến đến giới hạn bao nhiêu? A. 0 B. 1 C. 2 D. Câu 10: Giới hạn bằng: A. B. C. D. Câu 11: Cho hàm số Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai? A. B. C. D. không có giới hạn khi Câu 12: Giới hạn : A. B. 0 C. D. Câu 13: Giới hạn : A. B. C. 2 D. Câu 14: Giới hạn : A. 0 B. C. 1 D. Câu 15: Trong bốn giới hạn sau, giới hạn nào là ? A. B. C. D. Câu 16: Cho hàm số . Khẳng định nào sau đây đúng? A. Hàm số liên tục tại mọi điểm thuộc B. Hàm số liên tục tại mọi điểm trừ các điểm x thuộc đoạn C Hàm số liên tục tại mọi điểm trừ điểm D. Hàm số liên tục tại mọi điểm trừ điểm II) TỰ LUẬN: (6đ) 1. Tính tổng (1,5đ) 2. Tính (1,5đ) 3. Cho hàm số a. Tính (2,0đ) b. Trong công thức xác định , cần chọn a bằng bao nhiêu để hàm số liên tục tại ? Giải thích. (1,0đ) ------HẾT----- TRƯỜNG THPT THANH BÌNH 1 ĐÁP ÁN KIỂM TRA 1 TIẾT MÔN: Toán - LỚP 11 – CT Nâng cao (Phân ban đại trà) Thời gian: 45 phút I) TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN: (16 câu – 4 đ) 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 D A B B C A A D D D D A A A A A II) TỰ LUẬN: (6đ) 1. Ta có: là một cấp số nhân lùi vô hạn (0,5đ) (0,5đ) (0,5đ) 2. Ta có: = (0,5đ) = (0,5đ) = = 2 (0,5đ) 3/ a. Ta có: = = (0,5đ) = (0,5đ) = (0,5đ) = (0,5đ) b. Để liên tục tại cần chọn (0,5đ) Vì khi đó = = (0,5đ)
File đính kèm:
- De va dap an KT chuong 4 lop 11A.doc