Đề kiểm tra 1 tiết môn Toán học Lớp 6 - Tiết 17 - Trường THCS Tam Thanh

A. TRẮC NGHIỆM (3 điểm)

Khoanh tròn vào phương án đúng trong các câu sau:

Câu 1. Cho tập hợp K = {e , d , c , w , b}. Tập hợp nào sau đây là tập hợp con của K?

A. S = {1 ; 2} B. H = {x , w , s} C. P = {a , e} D. E = {e , c}

Câu 2. Cho tập hợp H = {7 ; 12 ; 5 ; 3}. Trong các cách viết sau, cách viết nào đúng?

A. 12 H B. 7 H C. {5} H D. 3 H

Câu 3. Viết gọn tích 10 . 100 . 100 bằng cách dùng lũy thừa được kết quả là:

A. B. C. D.

Câu 4. Tập hợp A = {4 ; 8 ; 12 ; 16 ; . ; 100} có:

A. 28 phần tử B. 96 phần tử C. 24 phần tử D. 25 phần tử

Câu 5. Viết kết quả phép tính dưới dạng một luỹ thừa, ta được:

A. B. C. D.

Câu 6. Trong các câu sau, câu nào sai?

A. Tập hợp các số tự nhiên có vô số phần tử.

B. Số 0 là số tự nhiên nhỏ nhất.

C. Số liền sau của 879 là 880.

D. Có số tự nhiên lớn nhất.

 

doc2 trang | Chia sẻ: lethuong715 | Lượt xem: 447 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra 1 tiết môn Toán học Lớp 6 - Tiết 17 - Trường THCS Tam Thanh, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TRƯỜNG THCS TAM THANH KIỂM TRA 1 TIẾT
HỌ VÀ TÊN: ....................................... MÔN: TOÁN 6
LỚP: 6...... TUẦN 6 – TIẾT 17
Điểm
Lời phê của giáo viên
ĐỀ 
A. TRẮC NGHIỆM (3 điểm)
Khoanh tròn vào phương án đúng trong các câu sau:
Câu 1. Cho tập hợp K = {e , d , c , w , b}. Tập hợp nào sau đây là tập hợp con của K?
A. S = {1 ; 2} B. H = {x , w , s} C. P = {a , e} D. E = {e , c}
Câu 2. Cho tập hợp H = {7 ; 12 ; 5 ; 3}. Trong các cách viết sau, cách viết nào đúng?
A. 12 H B. 7 H C. {5} H D. 3 H
Câu 3. Viết gọn tích 10 . 100 . 100 bằng cách dùng lũy thừa được kết quả là:
A. B. C. D. 
Câu 4. Tập hợp A = {4 ; 8 ; 12 ; 16 ; ... ; 100} có:
A. 28 phần tử B. 96 phần tử C. 24 phần tử D. 25 phần tử
Câu 5. Viết kết quả phép tính dưới dạng một luỹ thừa, ta được:
A. B. C. D. 
Câu 6. Trong các câu sau, câu nào sai?
A. Tập hợp các số tự nhiên có vô số phần tử.
B. Số 0 là số tự nhiên nhỏ nhất.
C. Số liền sau của 879 là 880.
D. Có số tự nhiên lớn nhất.
B. TỰ LUẬN (7 điểm)
Bài 1 (1 điểm) 
Cho A = {x N x 7} 
Viết tập hợp A bằng cách liệt kê các phần tử. 
Bài 2 (2 điểm)
Thực hiện phép tính:
a) 135 + 11 + 89 + 165 b) 
Bài 3 (3 điểm)
Tìm số tự nhiên x, biết:
a) 21 + (x - 68) = 126 b) 6x - 31 = 11
Bài 4 (1 điểm) 
Tìm số tự nhiên n, biết rằng: 
Đáp án
A. Trắc nghiệm (3đ)
1D 2A 3A 4D 5A 6D
B. Tự luận (7đ)
Bài 1 (1đ)
A = {0 ; 1 ; 2 ; 3 ; 4 ; 5 ; 6 ; 7} (1đ)
Bài 2 (2đ)
a) 135 + 11 + 89 + 165 b) 
= (135 + 165) + (11 + 89) (0,25đ) = 103 : (27 . 5 - 8 . 4) (0,25đ) 
= 300 + 100 (0,5đ) = 103 . (135 - 34) (0,25đ)
= 400 (0,25đ)	= 103 : 103 = 1 (0,5đ)
Bài 3 (3đ)
a) 215 + (x - 68) = 126 b) 6x - 31 = 11
 x - 68 = 89 (0,75đ) 6x = 42 (0,75đ)
 x = 157 (0,75đ) x = 7 (0,75đ) 
Bài 4 (1đ)
 (0,5đ) 
n = 4 (0,5đ) 

File đính kèm:

  • docSo 6 tuan 61.doc
Giáo án liên quan