Đề kiểm tra 1 tiết môn Sinh học Lớp 7 - Tiết 55 - Trường THCS Tam Thanh

A. Trắc nghiệm: (3 điểm).

Khoanh tròn vào phương án đúng trong các câu sau:

Câu 1: Ếch đồng có đời sống:

 A. Hoàn toàn trên cạn B. Hoàn toàn ở nước

 C. Vừa ở nước vừa ở cạn D. Sống ở nơi khô ráo.

Câu 2: Ếch sinh sản:

 A. Thụ tinh trong và đẻ con B. Thụ tinh ngoài và đẻ trứng

 C. Thụ tinh trong và đẻ trứng D. Thụ tinh trong.

Câu 3: Ở chim bồ câu mái chỉ buồng trứng bên trái phát triển có tác dụng:

 A. Giảm trọng lượng cơ thể. B. Vì chim đẻ số lượng trứng ít.

 C. Vì khả năng thụ tinh cao. D. Vì chim có tập tính nuôi con.

Câu 4: Bộ tiến hóa nhất trong lớp thú:

A. Bộ dơi. B. Bộ móng guốc.

 C. Bộ linh trưởng. D. Bộ ăn thịt.

Câu 5: Ở chim giác quan nào phát triển nhất:

 A. Thính giác. B. Khứu giác.

 C. Vị giác. D. Thị giác.

Câu 6 : Loài nào sau đây không thuộc lớp cá:

 A. Cá Quả B. Cá Đuối C. Cá Bơn D. Cá Heo

Câu 7: Chim bồ câu có thân nhiệt ổn định (không phụ thuộc vào nhiệt độ môi trường) nên được gọi là động vật:

 A. Máu lạnh B. Biến nhiệt C. Hằng nhiệt D. Thu nhiệt

Câu 8: Cá cóc Tam Đảo là động vật quý hiếm cần được bảo vệ, cá cóc Tam Đảo thuộc lớp:

 A. Cá B. Lưỡng cư C. Chim D. Thú

Câu 9: Đặc điểm nào sau đây khẳng định cá voi thuộc lớp Thú:

 A. Chi sau tiêu giảm B. Đẻ trứng

 C. Nuôi con bằng sữa D. Chi trước biến thành vây bơi

Câu 10: Lớp động vật có xương nào cấu tạo tim có vách ngăn hụt ở tâm thất?

 

doc4 trang | Chia sẻ: lethuong715 | Lượt xem: 443 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra 1 tiết môn Sinh học Lớp 7 - Tiết 55 - Trường THCS Tam Thanh, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TRƯỜNG THCS TAM THANH KIỂM TRA 1 TIẾT 
Điểm
HỌ VÀ TÊN :.......................... MÔN : SINH HỌC 7
LỚP : 7 TUẦN : 28 – TIẾT : 55
A. Trắc nghiệm: (3 điểm).
Khoanh tròn vào phương án đúng trong các câu sau: 
Câu 1: Ếch đồng có đời sống:
 A. Hoàn toàn trên cạn B. Hoàn toàn ở nước
 C. Vừa ở nước vừa ở cạn D. Sống ở nơi khô ráo.
Câu 2: Ếch sinh sản:
 A. Thụ tinh trong và đẻ con B. Thụ tinh ngoài và đẻ trứng
 C. Thụ tinh trong và đẻ trứng D. Thụ tinh trong.
Câu 3: Ở chim bồ câu mái chỉ buồng trứng bên trái phát triển có tác dụng:
 A. Giảm trọng lượng cơ thể. B. Vì chim đẻ số lượng trứng ít.
 C. Vì khả năng thụ tinh cao. D. Vì chim có tập tính nuôi con.
Câu 4: Bộ tiến hóa nhất trong lớp thú: 
Bộ dơi. B. Bộ móng guốc.
 C. Bộ linh trưởng. D. Bộ ăn thịt.
Câu 5: Ở chim giác quan nào phát triển nhất:
 A. Thính giác. B. Khứu giác.
 C. Vị giác. D. Thị giác.
Câu 6 : Loài nào sau đây không thuộc lớp cá:
 A. Cá Quả	 B. Cá Đuối C. Cá Bơn D. Cá Heo 
Câu 7: Chim bồ câu có thân nhiệt ổn định (không phụ thuộc vào nhiệt độ môi trường) nên được gọi là động vật:
 A. Máu lạnh	 B. Biến nhiệt	 C. Hằng nhiệt	 D. Thu nhiệt
Câu 8: Cá cóc Tam Đảo là động vật quý hiếm cần được bảo vệ, cá cóc Tam Đảo thuộc lớp:
	 A. Cá B. Lưỡng cư 	 C. Chim 	 D. Thú
Câu 9: Đặc điểm nào sau đây khẳng định cá voi thuộc lớp Thú:
	 A. Chi sau tiêu giảm B. Đẻ trứng
	 C. Nuôi con bằng sữa D. Chi trước biến thành vây bơi
Câu 10: Lớp động vật có xương nào cấu tạo tim có vách ngăn hụt ở tâm thất?
	 A. Lưỡng cư	 B. Bò sát 	 C. Chim 	D. Thú
Câu 11: Nhóm động vật nào sau đây toàn là động vật hằng nhiệt?
	 A. Cá, Ếch	 B. Bò sát, Chim, Thú	
	 C. Thú, Chim	 D. Ếch, Bò sát, Thú 
Câu 12: Những đại diện thuộc nhóm chim bay là 
	 A. Vịt, gà, đà điểu.	 B. Cút, cò, cánh cụt.
	 C. Bồ câu, cánh cụt, sáo. D. Yến, bồ câu, đại bàng. 
B. Tự luận: (7 điểm).
Câu 1: (3,0 điểm): 
	a. Trình bày đặc điểm chung của lớp chim.
	b. Nêu vai trò của chim trong tự nhiên.
.........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................
Câu 2: (2,0 điểm): Tại sao dơi được xếp vào lớp thú? Trình bày đặc điểm cấu tạo của Cá voi thích nghi với đời sống ở nước? ....................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Câu 3 ( 1 điểm): Đặc điểm đặc trưng nhất để phân biệt bộ Thú Ăn sâu bọ và bộ Thú Ăn thịt là gì?
.........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Câu 4: (1 điểm) Nêu đặc điểm cấu tạo ngoài của ếch thích nghi với đời sống ở nước? 
.........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................
	ĐÁP ÁN 
A. Trắc nghiệm: Mỗi câu đúng 0,25 điểm.
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
Trả lời
c
c
b
a
c
c
a
b
c
c
d
b
B. Tự luận: (7 điểm)
Câu 1: 
 * Vòng đời: (Mỗi giai đoạn đúng 0,25đ)
 Trứng "Ấu trùng lông "Ấu trùng trong ốc Ấu trùng có đuôi
 Môi trường nước
 Trâu, bò	 Bám vào rau, bèo 	Kết kén
 * Con đường xâm nhập: (Mỗi ý đúng 0,5đ)
 - Sán lá gan: qua đường ăn uống
 - Sán dây: qua đường ăn uống
 - Sán lá máu: qua máu người. 
Câu 2: 
 * Đặc điểm chung: (Mỗi ý đúng 0,5đ)
 - Cơ thể chỉ là 1 tế bào đảm nhận mọi chức năng sống.
 - Dinh dưỡng chủ yếu bằng cách dị dưỡng.
 - Sinh sản vô tính và hữu tính.
Câu 3: (Mỗi ý đúng 1đ)
 - Ở thủy tức, khi trưởng thành, chồi tách ra để sống độc lập.
 - Ở san hô, chồi cứ tiếp tục dính với cơ thể bố mẹ để tạo thành các tập đoàn.

File đính kèm:

  • docTuan 28 de 1 20112012.doc