Đề kiểm tra 1 tiết môn Sinh học 7- Năm học 2016-2017 - Trường THCS Tân Dân (Có đáp án)
Phần I: Trắc nghiệm (3 điểm).
Khoanh vào chữ cái đầu câu đáp án em cho là đúng nhất.
1) Động vật nguyên sinh di chuyển bằng cách:
a. Lông bơi. c. Roi. b. Chân giả. d. Cả a, b và c.
2) Động vật nguyên sinh gây bệnh cho người là;
a. Trùng kiết lị. c. Trùng roi. b. Trùng giày. d. Trùng biến hình.
3) Động vật nguyên sinh có thể tìm thấy ở:
a.Váng nước ao, hồ. c. Nước mưa.
b. Nước giếng khoan. d. Nước máy.
4) Trùng roi dùng điểm mắt để:
a. Tìm thức ăn. c. Tránh kể thù.
b. Hướng về phía ánh sáng. d. Tránh ánh sáng.
5) Thủy tức hô hấp:
a. Bằng phổi. c. Bằng mang.
b. Bằng toàn bộ bề mặt cơ thể. d. Bằng cả ba hình thức.
6) San hô tạo nên những rạn san hô ngầm ở biển nhờ:
a. Sinh sản nhanh và nhiều. c. Có bộ xương đá vôi gắn kết lại với nhau.
b. Cơ thể con mọc chồi không tách khỏi mẹ. d. Cả a, b và c.
MA TRẬN BÀI KIỂM TRA MÔN SINH HỌC 7 TIẾT 18 Tên chủ đề Nhận biết Thông hiểu Vận dụng thấp Vận dụng cấp cao TN TL TN TL TN TL TN TL Mở đầu Trình bày các đặc điểm chung của động vật Số câu Số điểm Câu 1 1 Ngành động vật nguyên sinh Di chuyển của trùng roi Di chuyển của trùng roi Vẽ vòng đời của trùng Sốt Rét Cách phòng tránh bệnh sốt rét Giải thích bệnh sốt rét hay gặp ở miền núi Số câu Số điểm Câu 1,2,3 1,5 Câu 4 0,5 Câu 2 (1/3ý) 0,5 Câu 2 (1/3ý) 0,5 Câu 2 (1/3ý) 1 Ngành ruột khoang Hô hấp của thủy tức Mô tả hình dạng ngoài và cách di chuyển của Thủy Tức Vai trò của ruột khoang Số câu Số điểm Câu 5 0,5 Câu 4 1,5 Câu 6 0,5 Các ngành giun Kể tên đại diện ngành giun tròn Tác hại các đại diện của ngành giun tròn Biện pháp phòng chống giun đũa ở người Số câu Số điểm Câu 3 (1/4ý) 0.5 Câu 3 (1/4ý) 1 Câu 3 (1/2ý) 1 Tổng điểm: 10 3 điểm ( 30%) 4 điểm ( 40%) 2 điểm (20%) 1 điểm (10%) 2. Đề thi UBND THỊ XÃ CHÍ LINH TRƯỜNG THCS TÂN DÂN ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT NĂM HỌC 2016-2017 MÔN: SINH HỌC 7 Thời gian làm bài: 45 phút (Đề này gồm 10 câu, 01 trang) Người ra đề: Trần Văn Hòa Chức vụ: Tổ phó tổ KHTN Trường THCS:Tân Dân. Điện thoại: 0977464524.Email: hoaha7981@gmail.com Phần I: Trắc nghiệm (3 điểm). Khoanh vào chữ cái đầu câu đáp án em cho là đúng nhất. 1) Động vật nguyên sinh di chuyển bằng cách: a. Lông bơi. c. Roi. b. Chân giả. d. Cả a, b và c. 2) Động vật nguyên sinh gây bệnh cho người là; a. Trùng kiết lị. c. Trùng roi. b. Trùng giày. d. Trùng biến hình. 3) Động vật nguyên sinh có thể tìm thấy ở: a.Váng nước ao, hồ. c. Nước mưa. b. Nước giếng khoan. d. Nước máy. 4) Trùng roi dùng điểm mắt để: a. Tìm thức ăn. c. Tránh kể thù. b. Hướng về phía ánh sáng. d. Tránh ánh sáng. 5) Thủy tức hô hấp: a. Bằng phổi. c. Bằng mang. b. Bằng toàn bộ bề mặt cơ thể. d. Bằng cả ba hình thức. 6) San hô tạo nên những rạn san hô ngầm ở biển nhờ: a. Sinh sản nhanh và nhiều. c. Có bộ xương đá vôi gắn kết lại với nhau. b. Cơ thể con mọc chồi không tách khỏi mẹ. d. Cả a, b và c. Phần II: tự luận ( 7 điểm) Câu 1 (1điểm): Trình bày các đặc điểm chung của động vật? Câu 2 (2điểm): Hãy vẽ vòng đời của trùng Sốt Rét? Vì sao bệnh sốt rét hay gặp ở miền núi? Cách phòng tránh bệnh sốt rét? Câu 3 (2,5điểm): Hãy kể tên các đại diện của ngành giun tròn? Tác hại của chúng? Từ đó đề ra biện pháp phòng chống giun đũa ở người? Câu 4 (1,5điểm): Mô tả hình dạng ngoài và cách di chuyển của Thủy Tức? ----------------------- Hết ----------------------- 3. Hướng dẫn chấm UBND THỊ XÃ CHÍ LINH TRƯỜNG THCS TÂN DÂN HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT NĂM HỌC 2016-2017 MÔN: SINH HỌC 6 ( Hướng dẫn gồm 10 .câu, 01 trang) A. Trắc nghiệm: (3 điểm) Chọn đúng 1 câu được 0,5đ 1 2 3 4 5 6 d a a b b c B. Tự luận: (7 điểm) Câu Đáp án Điểm 1 (1 điểm) - Đặc điểm chung của động vật: - Dị dưỡng - Có khả năng di chuyển. - Có hệ thần kinh và giác quan. 0,25 0.25 0,5 2 (2 điểm) - Vẽ vòng đời của trùng Sốt Rét - Vì sao bệnh sốt rét hay gặp ở miền núi + Muỗi Anophen gặp nhiều ở miền nỳi. + Miền núi cây cối rậm rạp là nơi chú ẩn của muỗi. + Cách phòng bệnh gặp nhiều khú khăn. - Cách phòng tránh bệnh sốt rét + Ngủ màn. Dựng thuốc diệt muỗi. + Phát quang bụi dậm, vệ sinh môi trường xung quanh. 0,5 1 0,25 0,25 3 (2 điểm) - Kể tên các đại diện của ngành giun tròn: Giun Kim, Giun túc, giun múc, giun kí sinh rễ lúa . - Tác hại của chúng Giun Kim: Kí sinh ruột già người Giun múc:Kí sinh ở tá tràng làm người xanh sao vàng vọt. Giun kí sinh rễ lúa:Kớ sinh rễ lúa gây thối rễ ở lúa vàng rồi chết. - Biện pháp phũng chống giun đũa ở người + Cần giữa vệ sinh môi trường, vệ sinh cá nhân và vệ sinh ăn uống để tránh giun. + Tẩy giun định kì 2 lần trên năm 1 0.75 0.75 4 (1,5 điểm)` - Mô tả hình dạng ngoài - Cách di chuyển của Thủy Tức . + Kiểu sâu đo. + Kiểu lộn đầu 1 0,5
File đính kèm:
- de_kiem_tra_1_tiet_mon_sinh_hoc_7_nam_hoc_2016_2017_truong_t.doc