Đề kiểm tra 1 tiết môn Hóa học Lớp 9 THCS

Phần I: Trắc nghiệm khách quan (3 điểm)

Khoanh tròn vào đầu chữ cái câu trả lời đúng nhất.

 Câu 1: . Dãy những oxit nào sau đây vừa tác dụng được với nước vừa tác dụng được với axit là:

 A. K2O , CaO , Na2O B. SO2 , CO2 , N2O5 , Na2O

 C. CaO , MgO, CO , Na2O D. SO2 , N2O5 , CO2 P2O5

 Câu 2. Để nhận biết được 2 dung dịch H2SO4 và HCl có thể dùng dung dịch thuốc thử nào sau đây ?

 A. NaCl ; B. BaCl2 ; C. NaOH ; D. Na2SO4

 Câu 3: . Cho CuO tác dụng với axit HCl sẽ có hiện tượng:

A. Tạo chất khí cháy được trong không khí với ngọn lửa màu xanh

B. Tạo chất khí làm đục nước vôi trong

C. CuO tan ra tạo dung dịch có màu xanh

D. Không có hiện tượng gì

 Câu 4: . Phương pháp nào sau đây có thể điều chế khí SO2?

A. Cho dung dịch H2SO4 loãng tác dụng với kim loại

B. Cho muối sunfat tác dụng với axit HCl

C. Cho muối sufit tác dụng với axit

D. Cho muối sunfat tác dụng với kiềm

 

 Câu 5: . Hòa tan P2O5 vaò nước rôì cho quì tím vào dung dịch có hiện tượng:

 A. Quì tím chuyển màu xanh C. Quì tím chuyển màu đỏ

 B . Quì tím không chuyển màu. D. Quì tím chuyển màu vàng

 Câu 6: . Cho 2,8 g sắt phản ứng hết với dung dịch axit clohidric tạo thành muối sắt (II)clorua. Khối lượng dung dịch axit clohidric cần dùng :

A. 365 (g) B. 3,65 (g)

C. 36,5 (g) D. 0,365 (g)

 Phần II: Tự luận (7 điểm)

Câu 7. (2 điểm) Bằng phương pháp hóa học hãy nhận biết hai chất rắn CaO, P2O5. Viết các phương trình hóa học.

Câu 8. (2 điểm) Hoàn thành phương trình theo dãy biến hóa sau:

 SO3 H2SO4 SO2 H2SO3 Na2SO3

(Ghi rõ điều kiện của phản ứng nếu có)

 

doc4 trang | Chia sẻ: lethuong715 | Lượt xem: 619 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra 1 tiết môn Hóa học Lớp 9 THCS, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
KIỂM TRA TIẾT 10 (HÓA 9)
Nội dung kiến thức
Mức độ nhận thức
Cộng
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Vận dụng ở
mức cao hơn
TN
TL
TN
TL
TN
TL
TN
TL
Oxit.
-Tính chất hóa học của Oxit, khái quát về sự phân loại oxit, -- Một số oxit quan trọng
-TÝnh chÊt ho¸ häc cña oxit:
- Sù ph©n lo¹i oxit, 
-TÝnh chÊt, øng dông, ®iÒu chÕ canxi oxit vµ l­u huúnh ®ioxit.
-Viết được các PTHH minh họa tính chất hóa học của 1 số oxit
-Ph©n biÖt ®­îc mét sè oxit cô thÓ.
-TÝnh thµnh phÇn phÇn tr¨m vÒ khèi l­îng cña oxit trong hçn hîp hai chÊt.
Số câu hỏi
2
1
1
4
Số điểm
1,0
2
0,5
3,5 (35%)
Axit.
- Tính chất hóa học của Axit.
- Một số axit quan trọng
-TÝnh chÊt ho¸ häc cña axit: 
-TÝnh chÊt, øng dông, c¸ch nhËn biÕt axit HCl, H2SO4 lo·ng vµ H2SO4 ®Æc (t¸c dông víi kim lo¹i, tÝnh h¸o n­íc). Ph­¬ng ph¸p s¶n xuÊt H2SO4 trong c«ng nghiÖp.
-ViÕt c¸c ph­¬ng tr×nh ho¸ häc chøng minh tÝnh chÊt cña H2SO4 lo·ng vµ H2SO4 ®Æc, nãng.
-NhËn biÕt ®­îc dung dÞch axit HCℓ vµ dung dÞch muèi clorua, axit H2SO4 vµ dung dÞch muèi sunfat.
-TÝnh nång ®é hoÆc khèi l­îng dung dÞch axit HCℓ,H2SO4 trong ph¶n øng.
Số câu hỏi
1
1
1
3
Số điểm
0,5
0,5
3
4 (40%)
Mối liên hệ giữa Oxit và Axit 
-Oxit t¸c dông víi n­íc t¹o thµnh dung dÞch axit.
- Quan sát hiện tượng rút ra kết luận, viết được PTHH về mối quan hệ giữa oxit và axit.
Số câu hỏi
1
1
2
Số điểm
0,5
2
2,5 (25%)
Tổng số câu
3
1
2
1
1
1
9
Tổng số điểm
1,5 (1,5%)
2
(20%)
1
(10%)
2
(20%)
0,5
(5%)
3
(30%)
10(100%)
ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT 
Môn : Hoá học lớp 9 THCS - tiết 10
(Thời gian: 45’)
 Phần I: Trắc nghiệm khách quan (3 điểm)
Khoanh tròn vào đầu chữ cái câu trả lời đúng nhất.
 Câu 1: . Dãy những oxit nào sau đây vừa tác dụng được với nước vừa tác dụng được với axit là:
 	A. K2O , CaO , Na2O	B. SO2 , CO2 , N2O5 , Na2O 
 	C. CaO , MgO, CO , Na2O	D. SO2 , N2O5 , CO2 P2O5 
 Câu 2. Để nhận biết được 2 dung dịch H2SO4 và HCl có thể dùng dung dịch thuốc thử nào sau đây ?
 	A. NaCl ; 	B. BaCl2 ; 	C. NaOH ; 	D. Na2SO4 
 Câu 3: . Cho CuO tác dụng với axit HCl sẽ có hiện tượng:
Tạo chất khí cháy được trong không khí với ngọn lửa màu xanh
Tạo chất khí làm đục nước vôi trong
CuO tan ra tạo dung dịch có màu xanh
Không có hiện tượng gì
 Câu 4: . Phương pháp nào sau đây có thể điều chế khí SO2?
Cho dung dịch H2SO4 loãng tác dụng với kim loại
Cho muối sunfat tác dụng với axit HCl
Cho muối sufit tác dụng với axit
Cho muối sunfat tác dụng với kiềm
 Câu 5: . Hòa tan P2O5 vaò nước rôì cho quì tím vào dung dịch có hiện tượng: 
 	A. Quì tím chuyển màu xanh C. Quì tím chuyển màu đỏ
 	B . Quì tím không chuyển màu. D. Quì tím chuyển màu vàng
 Câu 6: . Cho 2,8 g sắt phản ứng hết với dung dịch axit clohidric tạo thành muối sắt (II)clorua. Khối lượng dung dịch axit clohidric cần dùng :
A. 365 (g) 	B. 3,65 (g)
C. 36,5 (g) 	D. 0,365 (g)
 Phần II: Tự luận (7 điểm)
Câu 7. (2 điểm) Bằng phương pháp hóa học hãy nhận biết hai chất rắn CaO, P2O5. Viết các phương trình hóa học.
Câu 8. (2 điểm) Hoàn thành phương trình theo dãy biến hóa sau:
 SO3 H2SO4 	 SO2 H2SO3	 Na2SO3
(Ghi rõ điều kiện của phản ứng nếu có)
Câu 9. (3 điểm) Cho một lượng mạt sắt dư vào 800 ml dung dich H2SO4 thu đựơc 3,36 lít H2 (ở đktc)
Tính khối lượng sắt đã phản ứng
Xác định nồng độ mol của dung dịch H2SO4 đã dùng
ĐÁP ÁN - BIỂU ĐIỂM - HƯỚNG DẪN CHẤM 
Phần I: Trắc nghiệm khách quan: Mỗi câu trả lời đúng đạt 0,5 điểm
1.A; 2.B ; 3.C ; 4.B ; 5.C ; 6.B ; 
Phần II. Tự luận 
Câu 7
(2 điểm)
Hòa tan 2 chất rắn vào nước. 
Cho quì tím vào các mẫu thử
 + mẫu thử làm quỳ tím hóa đỏ => dd axit => chất rắn ban đầu là P2O5
 + mẫu làm quì tím chuyển màu xanh=> dd bazơ => chất rắn ban đầu là CaO
PTHH: P2O5 + 3 H2O ® 2 H3PO4
 CaO + H2O ® Ca(OH)2
0,25điểm 
0,25
0,25
 0,25
0,5
0,5
Câu 8
(2 điểm)
SO3 + H2O H2SO4
2H2SO4đặc + Cu CuSO4 + 2H2O + SO2
 SO2 + H2O H2SO3
H2SO3 + 2 NaOH Na2SO3 + 2H2O
(HS viết đúng PT nhưng chưa cân bằng hay thiếu điều kiện trừ 0,25 điểm)
0,5
0,5
0,5
0,5
Câu 4
(3 điểm)
 PTHH: Fe + H2SO4 ® FeSO4 + H2 ↑
Số mol H2 3,36 : 22,4 = 0,15 (mol)
Theo phương trình : 
Số mol Fe = Số mol H2 = 0,15 mol
Khối lượng Fe tạo thành là: 
 m = 0,15 . 56 = 8,4 g 
Số mol H2SO4 = Số mol H2 = 0,15 mol
Nồng độ mol của dung dịch H2SO4 là: 
CM = 0,15 : 0,8 = 0,8175M
0,5
0, 5
0, 25
0,5
0,25
0,5
0,5

File đính kèm:

  • docđề kiểm tra hóa 9 tiết - 10.doc