Đề kiểm tra 1 tiết môn : hóa học lớp 11a2

 1. Nồng độ mol/l của ion H+ thay đổi như thế nào khi giá trị pH của dung dịch tăng thêm một đơn vị:

 A. Giảm đi 1,0 lần B. Giảm đi 10 lần C. Tăng lên 10 lần D. Tăng lên 1,0 lần

 2. Axit axetic điện li theo phương trình sau:

Để độ điện li của CH3COOH tăng lên thì ta:

 A. Thêm vài giọt dung dịch NaOH B. Thêm vài giọt dung dịch H2SO4 rất loãng

 C. Thêm vài giọt dung dịch NaCl D. Thêm vài giọt dung dịch HCl

 

doc10 trang | Chia sẻ: maika100 | Lượt xem: 1021 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra 1 tiết môn : hóa học lớp 11a2, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ản ứng kết thúc ta thu được 29,55 gam kết tủa trắng. Hãy xác định thể tích của CO2 (V) đem hấp thụ ban đầu.
 	15. Hồ tan 2,22 gam hỗn hợp gồm Fe và Al vào 140 ml dung dịch HCl 1M thu được dung dịch A và 1,344 lít khí thốt ra (ở đktc).
	a. Chứng tỏ rằng trong dung dịch A vẫn cịn axit dư và xác định số mol mỗi kim loại trong hỗn hợp đầu.
	b. Xac định thể tivhs dung dịch NaOH 0,5M cần cho vào dung dịch A để:
	 - Thu được lượng kết tủa cực đại ? tính khối lượng kết tủa thu được ? 
	 - Thu được lượng kết tủa cực tiểu ? tính khối lượng kết tủa thu được ? 
 Đáp án
A: Trắc nghiệm
	01. - / - -	06. - / - -	11. - - - ~	16. - - = -
	02. ; - - -	07. - - = -	12. ; - - -	17. - / - -
	03. - / - -	08. - / - -	13. ; - - -	18. ; - - -
	04. - - = -	09. - - - ~	14. - - = -	19. - - - ~
	05. ; - - -	10. - - - ~	15. - - - ~	20. ; - - -
B: Tự luận
 21: 2M hoặc 2,356 M
 22: 3,36 lít hoặc 5,6 lít
 23: VddB = 0,134 lít
Sở GD-ĐT Tỉnh Phú Yên 	 ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT
Trường THPT Lê Lợi 	 Môn : Hóa học lớp 12
Họ tên học sinh : . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . Ngày tháng năm sinh : . . . / . . ./ . . . . . .	
 1. Phản ứng nào dưới đây không phải là phản ứng axit-bazơ:
	A. HCl + AgNO3 ®	B. NaOH + KHCO3 ®	
	C. H2SO4 + NaOH ®	D. HBr + Fe(OH)3 ®
 2. Dd axit fomic ( H-COOH ) 0.006 M có pH = 3. Vậy độ điện li a của dd axit fomic bằng:
	A. 32,15%	B. 13,33%	C. 16,67%	D. 14,29%
 3. Hãy tìm trong các dãy chất cho dưới đây, một dãy mà tất cả các muối trong đó đều bị thủy phân khi tan trong nước
	A. AlCl3, K2SO3, NH4NO3	B. Mg(NO3)2, NaNO3, AlCl3
	C. Na3PO4, Ba(NO3)2, KCl	D. K2S, KHS, K2SO4
 4. Nồng độ mol/l của ion H+ trong dung dịch C2H5COOH 0,1M (Ka = 1,3.10-5) bằng:
	A. » 2,1.10-3 M	B. » 3,1.10-3 M	
	C. » 1,1.10-3 M	D. » 0,1.10-3 M
 5. Trong các cặp chất sau đây, cặp chất nào cùng tồn tại trong cùng một dung dịch ?
	A. NaAlO2 và KOH	B. NaCl và AgNO3	
	C. NaOH và NaHCO3	D. AlCl3 và Na2CO3
 6. Axit axetic điện li theo phương trình sau: 
Để độ điện li của HCOOH tăng lên khi thêm dung dịch nào sau đây:
	A. Thêm vài giọt dung dịch HCl	B. Thêm vài giọt dung dịch NaOH	
	C. Thêm vài giọt dung dịch HCOONa	D. Thêm vài giọt dung dịch H2SO4 rất loãng
 7. Cho phương trình:là phương trình ion rút gọn của phản ứng nào sau đây
	A. BaS + H2SO4 ® BaSO4 + H2S	B. Na2S + 2HBr ® 2NaBr + H2S	
	C. FeS + 2HBr ® FeBr2 + H2S	D. NaHS + HCl ® NaCl + H2S
 8. Cho a mol Fe tác dụng với dung dịch chứa b mol AgNO3. Để sau phản ứng chỉ thu được dung dịch chứa một muối Fe(NO3)3 duy nhất thì a và b có mối quan hệ nào sau đây:
	A. 	B. 	C. 	D. 
 9. Cần bao nhiêu gam KOH rắn để sau khi pha chế (bằng nước cất) ta được 500 ml dung dịch có pH = 12 ?
	A. 0,14 gam	B. 0,2 gam	C. 0,28 gam	D. 0,56 gam
 10. Theo thuyết của Bron-stêt thì dãy những chất và ion nào sau đây đều là bazơ
	A. Fe3+, CH3COO- , Na2CO3	B. S2-, CH3COO- , Na2CO3	
	C. K+, CH3COOH , Na2CO3	D. S2-, H2S , Na2CO3
 11. Dung dịch CH3COOH 0,1 M (biết Kb của CH3COO- bằng 5,7.10-10). Vậy nồng độ mol/l của ion H+ trong dung dịch trên bằng:
	A. 2,13.10-9 M	B. 1,23.10-9 M	
	C. 3,21.10-9 M	D. 1,32.10-9 M
 12. Dung dịch chất nào sau đây không dẫn điện:
	A. CuSO4	B. H2SO4 loãng	C. NaCl	D. C2H5OH
 13. Thể tích dung dịch NaOH 2M tối thiểu để hấp thụ hết 5,6 lít khí SO2 (ở đktc) là:
	A. 250 ml	B. 125 ml	C. 175 ml	D. 500 ml
 14. Cho 60 ml dung dịch HCl 0,11 M vào 50 ml dung dịch NaOH 0,11 M thu được dung dịch B. Biết thể tích dung dịch thay đổi không đáng kể khi trộn, vậy pH của dung dịch B là:
	A. 1	B. 2	C. 13	D. 12
 15. Muối nào sau đây không phải là muối axit
	A. K2HPO3	B. Na2HPO4	C. Ca(HCO3)2	D. KHSO4
 16. Khi hòa tan trong nước, thì dãy dung dịch các chất nào sau đây đều làm làm quỳ tím chuyển sang màu đỏ ?
	A. NH4Cl, Na2S, CH3COOH	B. NH4Cl, FeCl3, CH3COOH	
	C. NH4Cl, FeCl3, CH3COONa	D. Na2CO3, FeCl3, HCl
 17. Để trung hòa hết 200 ml dung dịch A (gồm HCl 0,05 M và H2SO4 0,1M) cần phải dùng V lít đung dịch hỗn hợp NaOH 0,1M và Ba(OH)2 0,05 M. Vậy V có giá trị là:
	A. 0,15 lít	B. 0,25 lít	C. 0,33 lít	D. 0,2 lít
 18. Chọn câu trả lời đúng trong số các câu dưới đây:
	A. Giá trị Ka của một axit phụ thuộc vào nhiệt độ	
	B. Giá trị Ka của một axit càng nhỏ thì lực axit càng mạnh	
	C. Giá trị Ka của một axit phụ thuộc vào áp suất	
	D. Giá trị Ka của một axit phụ thuộc vào nồng độ
 19. Nồng độ mol/l của ion H+ thay đổi như thế nào khi giá trị pH của dung dịch tăng thêm một đơn vị:
	A. Giảm đi 1,0 lần	B. Tăng lên 10 lần	C. Giảm đi 10 lần	D. Tăng lên 1,0 lần
 20. Một dung dịch có chứa các ion: (0,1 mol), (0,2 mol), (x mol), (y mol). Khi cô cạn dung dịch và làm khan thì thu được 46,9 gam muối rắn khan. Vậy x và y có giá trị là
	A. x = 0,1 và y = 0,3	B. x = 0,2 và y = 0,1	
	C. x = 0,2 và y = 0,3	D. x = 0,3 và y = 0,2
BÀI TẬP TỰ LUẬN
 21. Cho 225 ml dung dịch NaOH a M tác dụng với 340 ml dung dịch AlCl3 0,5 M. Sau khi phản ứng kết thúc ta thu được 11,7 gam kết tủa keo trắng. Hãy xác định nồng độ mol/l (a) của dung dịch NaOH đem dùng.
 22. Hấp thụ hoàn toàn V lít CO2 (ở đktc) vào 100 ml dung dịch Ba(OH)2 . Sau khi phản ứng kết thúc ta thu được 29,55 gam kết tủa trắng. Hãy xác định thể tích của CO2 (V) đem hấp thụ ban đầu.
 23. Trộn ba dd H2SO4 0,1 M, HNO3 0,2 M, HCl 0,3 M với những thể tích bằng nhau thu được dd A. Lấy 300ml dd A cho tác dụng với một dd B gồm NaOH 0,2 M và KOH 0,29 M. Tính thể tích dd B cần dùng để sau khi tác dụng với 300 ml dd A thu được dd D có pH = 2.
Sở GD-ĐT Tỉnh Phú Yên 	 ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT
Trường THPT Lê Lợi 	 Môn : Hóa học lớp 12
Họ tên học sinh : . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . Ngày tháng năm sinh : . . . / . . ./ . . . . . .
 1. Dung dịch CH3COOH 0,1 M (biết Kb của CH3COO- bằng 5,7.10-10). Vậy nồng độ mol/l của ion H+ trong dung dịch trên bằng:
	A. 1,32.10-9 M	B. 1,23.10-9 M	C. 2,13.10-9 M	D. 3,21.10-9 M
 2. Hãy tìm trong các dãy chất cho dưới đây, một dãy mà tất cả các muối trong đó đều bị thủy phân khi tan trong nước
	A. AlCl3, K2SO3, NH4NO3	B. K2S, KHS, K2SO4	
	C. Na3PO4, Ba(NO3)2, KCl	D. Mg(NO3)2, NaNO3, AlCl3
 3. Khi hòa tan trong nước, thì dãy dung dịch các chất nào sau đây đều làm làm quỳ tím chuyển sang màu đỏ ?
	A. NH4Cl, Na2S, CH3COOH	B. Na2CO3, FeCl3, HCl	
	C. NH4Cl, FeCl3, CH3COONa	D. NH4Cl, FeCl3, CH3COOH
 4. Axit axetic điện li theo phương trình sau: 
Để độ điện li của HCOOH tăng lên khi thêm dung dịch nào sau đây:
	A. Thêm vài giọt dung dịch HCl	B. Thêm vài giọt dung dịch HCOONa	
	C. Thêm vài giọt dung dịch H2SO4 rất loãng	D. Thêm vài giọt dung dịch NaOH
 5. Thể tích dung dịch NaOH 2M tối thiểu để hấp thụ hết 5,6 lít khí SO2 (ở đktc) là:
	A. 125 ml	B. 175 ml	C. 250 ml	D. 500 ml
 6. Trong các cặp chất sau đây, cặp chất nào cùng tồn tại trong cùng một dung dịch ?
	A. NaCl và AgNO3	B. AlCl3 và Na2CO3	
	C. NaOH và NaHCO3	D. NaAlO2 và KOH
 7. Cho a mol Fe tác dụng với dung dịch chứa b mol AgNO3. Để sau phản ứng chỉ thu được dung dịch chứa một muối Fe(NO3)3 duy nhất thì a và b có mối quan hệ nào sau đây:
	A. 	B. 	C. 	D. 
 8. Một dung dịch có chứa các ion: (0,1 mol), (0,2 mol), (x mol), (y mol). Khi cô cạn dung dịch và làm khan thì thu được 46,9 gam muối rắn khan. Vậy x và y có giá trị là
	A. x = 0,2 và y = 0,3	B. x = 0,1 và y = 0,3	
	C. x = 0,3 và y = 0,2	D. x = 0,2 và y = 0,1
 9. Nồng độ mol/l của ion H+ trong dung dịch C2H5COOH 0,1M (Ka = 1,3.10-5) bằng:
	A. » 2,1.10-3 M	B. » 0,1.10-3 M	C. » 1,1.10-3 M	D. » 3,1.10-3 M
 10. Chọn câu trả lời đúng trong số các câu dưới đây:
	A. Giá trị Ka của một axit càng nhỏ thì lực axit càng mạnh	
	B. Giá trị Ka của một axit phụ thuộc vào áp suất	
	C. Giá trị Ka của một axit phụ thuộc vào nhiệt độ	
	D. Giá trị Ka của một axit phụ thuộc vào nồng độ
 11. Để trung hòa hết 200 ml dung dịch A (gồm HCl 0,05 M và H2SO4 0,1M) cần phải dùng V lít đung dịch hỗn hợp NaOH 0,1M và Ba(OH)2 0,05 M. Vậy V có giá trị là:
	A. 0,2 lít	B. 0,15 lít	C. 0,33 lít	D. 0,25 lít
 12. Theo thuyết của Bron-stêt thì dãy những chất và ion nào sau đây đều là bazơ
	A. S2-, CH3COO- , Na2CO3	B. S2-, H2S , Na2CO3	
	C. K+, CH3COOH , Na2CO3	D. Fe3+, CH3COO- , Na2CO3
 13. Phản ứng nào dưới đây không phải là phản ứng axit-bazơ:
	A. H2SO4 + NaOH ®	B. NaOH + KHCO3 ®	
	C. HBr + Fe(OH)3 ®	D. HCl + AgNO3 ®
 14. Cho phương trình:là phương trình ion rút gọn của phản ứng nào sau đây
	A. BaS + H2SO4 ® BaSO4 + H2S	B. NaHS + HCl ® NaCl + H2S	
	C. FeS + 2HBr ® FeBr2 + H2S	D. Na2S + 2HBr ® 2NaBr + H2S
 15. Cho 60 ml dung dịch HCl 0,11 M vào 50 ml dung dịch NaOH 0,11 M thu được dung dịch B. Biết thể tích dung dịch thay đổi không đáng kể khi trộn, vậy pH của dung dịch B là:
	A. 13	B. 2	C. 1	D. 12
 16. Dd axit fomic ( H-COOH ) 0.006 M có pH = 3. Vậy độ điện li a của dd axit fomic bằng:
	A. 13,33%	B. 32,15%	C. 14,29%	D. 16,67%
 17. Nồng độ mol/l của ion H+ thay đổi như thế nào khi giá trị pH của dung dịch tăng thêm một đơn vị:
	A. Tăng lên 10 lần	B. Giảm đi 10 lần	C. Giảm đi 1,0 lần	D. Tăng lên 1,0 lần
 18. Dung dịch chất nào sau đây không dẫn điện:
	A. C2H5OH	B. CuSO4	C. H2SO4 loãng	D. NaCl
 19. Muối nào sau đây không phải là muối axit
	A. Ca(HCO3)2	B. Na2HPO4	C. KHSO4	D. K2HPO3
 20. Cần bao nhiêu gam KOH rắn để sau khi pha chế (bằng nước cất) ta được 500 ml dung dịch có pH = 12 ?
	A. 0,2 gam	B. 0,28 gam	C. 0,14 gam	D. 0,56 gam
BÀI TẬP TỰ LUẬN
 21. Cho 225 ml dung dịch NaOH a M tác d

File đính kèm:

  • dockiem tra 1 tiet.doc