Đề kiểm tra 1 tiết môn hóa học 9 tiết 54 thời gian làm bài: 45 phút
Câu 1: Chất có liên kết đôi trong công thức cấu tạo mạch thẳng:
A. C8H18. B. C8H16. C. Không có. D. C8H14.
Câu 2: Dãy nào có tính phi kim tăng dần.
A. C. F, O, S, P. B. P, S, O, F. C. Si, P, N, D. C, N, P, S.
Câu 3: Nguyên tố thuộc chu kỳ 3 và nhóm II:
A. Na. B. Be. C. Mg. D. Al.
TRƯỜNG THCS ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT MÔN Hóa Học 9 tiết 54 Thời gian làm bài: 45 phút; Trắc nghiệm: Tự luận: Điểm: Mã đề H9T54-485 Họ, tên học sinh: ...................................................................................................................... Số thứ tự: .............................. Lớp: ................................................ Trắc nghiệm: (3đ) Câu 1: Chất có liên kết đôi trong công thức cấu tạo mạch thẳng: A. C8H18. B. C8H16. C. Không có. D. C8H14. Câu 2: Dãy nào có tính phi kim tăng dần. A. C. F, O, S, P. B. P, S, O, F. C. Si, P, N, D. C, N, P, S. Câu 3: Nguyên tố thuộc chu kỳ 3 và nhóm II: A. Na. B. Be. C. Mg. D. Al. Câu 4: Chất không tham gia phản ứng cộng: A. C2H2. B. C6H6. C. C2H4. D. CH4. Câu 5: Cùng một thể tích, cùng điều kiện chất nào cháy cần nhiều oxi nhất. A. CH4. B. C2H4. C. C6H6. D. C2H2. Câu 6: Nguyên tố có tính kim loại là các nguyên tố có số hiệu nguyên tử: A. 5 và 13. B. 9 và 11. C. 6 và 7. D. 12 và 13. Câu 7: Nguyên tố có tính phi kim là nguyên tố có số hiệu nguyên tử: A. 9 và 11. B. 6 và 7. C. 5 và 13. D. 12 và 13. Câu 8: Bảng tuần hoàn sắp xếp theo nguyên tắc tăng dần: A. Số electron lớp ngoài cùng. B. Tính kim loại. C. Số lớp electron. D. Điện tích hạt nhân. Câu 9: Chất nào có % về khối lượng của cacbon là 85,71% A. C2H2. B. C6H6. C. C2H4. D. CH4. Câu 10: C2H4 và C2H2 có cùng thể tích, cùng điều kiện. C2H2 làm mất màu 60 ml dung dịch brom, hỏi C2H4 làm mất màu bao nhiêu ml dung dịch brom trên. A. 60 ml. B. 30 ml. C. 120 ml. D. Kết quả khác: Câu 11: Dãy nào có tính kim loại tăng dần. A. Al, Mg, Ca, K. B. Al, Mg, Na, Li. C. Li, Na, Mg, Al. D. K, Ca, Mg, Al. Câu 12: Chất nào được sử dụng làm dung môi. A. C6H6. B. C2H4. C. C2H2. D. CH4. Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Trả lời Tự luận: (7đ) Nêu tính chất hóa học của etilen. (1,5đ) Viết công thức cấu tạo của C4H8. (không vẽ mạch vòng) (1,5đ) Đốt cháy hoàn toàn 50 ml hỗn hợp metan và axetilen cần dùng 120 ml khí oxi. Tính a. Thành phần % thể tích mỗi khí trong hỗn hợp ban đầu. b. Tính thể tích khí CO2 tạo thành. Biết rằng các thể tích khí được đo ở cùng điều kiện. (4đ) ĐÁP ÁN KIỂM TRA 1 TIẾT MÔN Hóa Học 9 tiết 54 Mã đề H9T54-485 Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Trả lời A B C D C D B D C B A A 1. Nêu tính chất hóa học của etilen. (1,5đ) Câu Đáp án Điểm 1.Phản ứng cháy. C2H4(k) + 3O2(k) ® 2CO2(k) + 2H2O(h) 2. Etilen làm mất màu dd nước brom CH2 = CH2(k) + Br2(dd) ® Br – CH2 – CH2 – Br (l) - Phản ứng cộng là phản ứng đặc trưng cho liên kết đôi giữa C với C. - Etilen có khả năng phản ứng cộng với H2, HCl, H2O; Cl2 ... 3.Phản ứng trùng hợp xúc tác p ; to ... + CH2= CH2 + CH2 = CH2 + ... ... – CH2 – CH2 – CH2 – CH2 – ... 0,5 0,5 0,5 2. Viết công thức cấu tạo của C4H8. (không vẽ mạch vòng) (1,5đ) Câu Đáp án Điểm C – C – C = C C – C = C – C C – C = C C 0,5 0,5 0,5 Đốt cháy hoàn toàn 50 ml hỗn hợp metan và axetilen cần dùng 120 ml khí oxi. Tính a. Thành phần % thể tích mỗi khí trong hỗn hợp ban đầu. b. Tính thể tích khí CO2 tạo thành. Biết rằng các thể tích khí được đo ở cùng điều kiện. Câu Đáp án Điểm CH4 + 2O2 CO2 + 2H2O (1) x 2x x 2C2H2 + 5O2 4CO2 + 2H2O (2) y 2,5y 2y Ta có hệ PT sau: x + y = 50 2x + 2y = 100 2x + 2,5y = 120 2x + 2,5 y = 120 0,5 y = 20 y = 40 và x = 10 % CH4 = 40/50 = 80% % C2H2 = 100% - 80% = 20% Theo PTHH (1): Thể tích CO2 là: x Theo PTHH (2): Thể tích CO2 là: 2y Tổng thể tích CO2 là: x + 2y = 10 + (2 x 40) = 90 (ml) 0,5 0,25 0,5 0,25 0,5 0,5 0,5 0,25 0,25 0,125 0,125 0,25 TRƯỜNG THCS ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT MÔN Hóa Học 9 tiết 54 Thời gian làm bài: 45 phút; Trắc nghiệm: Tự luận: Điểm: Mã đề H9T54-570 Họ, tên học sinh: ...................................................................................................................... Số thứ tự: .............................. Lớp: ................................................ Trắc nghiệm: (3đ) Câu 1: C2H4 và C2H2 có cùng thể tích, cùng điều kiện. C2H2 làm mất màu 60 ml dung dịch brom, hỏi C2H4 làm mất màu bao nhiêu ml dung dịch brom trên. A. 120 ml. B. 30 ml. C. 60 ml. D. Kết quả khác: Câu 2: Dãy nào có tính phi kim tăng dần. A. C. F, O, S, P. B. C, N, P, S. C. Si, P, N, D. P, S, O, F. Câu 3: Dãy nào có tính kim loại tăng dần. A. Li, Na, Mg, Al. B. Al, Mg, Ca, K. C. Al, Mg, Na, Li. D. K, Ca, Mg, Al. Câu 4: Nguyên tố có tính phi kim là nguyên tố có số hiệu nguyên tử: A. 5 và 13. B. 6 và 7. C. 9 và 11. D. 12 và 13. Câu 5: Nguyên tố có tính kim loại là các nguyên tố có số hiệu nguyên tử: A. 9 và 11. B. 5 và 13. C. 12 và 13. D. 6 và 7. Câu 6: Chất nào có % về khối lượng của cacbon là 85,71% A. C2H4. B. C2H2. C. C6H6. D. CH4. Câu 7: Nguyên tố thuộc chu kỳ 3 và nhóm II: A. Al. B. Na. C. Be. D. Mg. Câu 8: Chất không tham gia phản ứng cộng: A. C2H2. B. C6H6. C. CH4. D. C2H4. Câu 9: Chất nào được sử dụng làm dung môi. A. C2H2. B. C2H4. C. CH4. D. C6H6. Câu 10: Cùng một thể tích, cùng điều kiện chất nào cháy cần nhiều oxi nhất. A. C6H6. B. CH4. C. C2H2. D. C2H4. Câu 11: Bảng tuần hoàn sắp xếp theo nguyên tắc tăng dần: A. Điện tích hạt nhân. B. Số lớp electron. C. Số electron lớp ngoài cùng. D. Tính kim loại. Câu 12: Chất có liên kết đôi trong công thức cấu tạo mạch thẳng: A. C8H14. B. Không có. C. C8H18. D. C8H16. Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Trả lời Tự luận: (7đ) Nêu tính chất hóa học của benzen. (1,5đ) Viết công thức cấu tạo của C5H12. (1,5đ) Đốt cháy hoàn toàn 12,2 gam hỗn hợp etilen và axetilen cần dùng 40 gam khí oxi. Tính a. Thành phần % khối lượng mỗi khí trong hỗn hợp ban đầu. b. Tính thể tích khí CO2 tạo thành, đktc. (4đ) ĐÁP ÁN KIỂM TRA 1 TIẾT MÔN Hóa Học 9 tiết 54 Mã đề H9T54-570 Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Trả lời B D B B C A D C D A A C 1. Nêu tính chất hóa học của benzen. (1,5đ) Câu Đáp án Điểm Phản ứng cháy 2C6H6 + 15O2 12CO2 + 6H2O Phản ứng thế với Brom lỏng. C6H6 + Br2 C6H5Br + HBr Brom benzen Phản ứng cộng: C6H6 + 3H2 C6H12 Xiclohecxan 0,5 0,5 0,5 2. Viết công thức cấu tạo của C5H12. (1,5đ) Câu Đáp án Điểm C – C – C – C – C C – C – C – C C C C – C – C – C C 0,5 0,5 0,5 Đốt cháy hoàn toàn 12,2 gam hỗn hợp etilen và axetilen cần dùng 40 gam khí oxi. Tính a. Thành phần % khối lượng mỗi khí trong hỗn hợp ban đầu. b. Tính thể tích khí CO2 tạo thành, đktc. (4đ) Câu Đáp án Điểm C2H4 + 3O2 2CO2 + 2H2O (1) x 3x 2x 2C2H2 + 5O2 4CO2 + 2H2O (2) y 2,5y 2y Ta có hệ PT sau: 28x + 26y = 12,2 32(3x + 2,5y) = 40 Þ 3x + 2,5y = 1,25 Giải hệ PT : 28x + 26y = 12,2 28x + 26y = 12,2 3x + 2,5y = 1,25 (x 10,4) Þ 31,2x + 26y = 13 3,2x = 0,8 Þ x = 0,25. 0,75 + 2,5y = 1,25 Þ y = 0,5 / 2,5 = 0,2. mC2H4 = 0,25 x 28 = 7; % CH4 = (7/12,2) x 100 = 57,38% % C2H2 = 100% - 57,38% = 42,62% Theo PTHH (1): Thể tích CO2 là: 2x Theo PTHH (2): Thể tích CO2 là: 2y Tổng thể tích CO2 là: (0,5 + 0,4) x 22,4 = 20,16 lít. 0,5 0,25 0,5 0,25 0,5 0,5 0,5 0,25 0,25 0,125 0,125 0,25
File đính kèm:
- KTra 1T Hoa 9 tiet 54.doc