Đề kiểm tra 1 tiết môn: hóa học 9 ( thời gian 45 phút)
Câu 1(3 điểm)
Cho các oxit sau:CaO,Fe2O3,Na2O, P2O5.Hãy cho biết những oxit nào tác dụng được với:
a.Nước?
b.axitclohiđric?
Viết phương trình hóa học.
Trường THCS Hưng Đồng Tổ: Tự Nhiên ĐỀ KIỂM TRA 1TIET Tiết ppct:10 Môn: Hóa học 9 ( Thời gian 45 phút) MA TRẬN ĐỀ Các mức độ Chương Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Tổng Bài 1:Tinh chất hóa học của oxit khái quát về sự phân loại oxit Câu 1 (1,5 điểm) Câu 2 (0,5điểm) 2 câu (2 điểm) Bai 2 ,3:Một số oxit quan trọng :CaO và SO2. Câu 1 (1,5điểm) Câu 2 (1 điểm) 2 câu (2,5 điểm) Bài 4:Tính chất hóa học của axit Câu 2 (1 điểm) Câu 4 ( 2 điểm) 2 câu (3 điểm) Bài 5:Một số axit quan trọng (H2SO4) Câu 3 (2 điểm) Câu 4 (0,5điểm) 2 câu (2.5 điểm) Tổng 1 câu (3 điểm) 2 câu (4,5 điểm) 1 câu (2,5 điểm) 4 câu (10 điểm) Trường THCS Hưng Đồng Tổ :Tự Nhiên ĐỀ KIỂM TRA 1TIET Tiết ppct:10 Môn: Hóa học 9 ( Thời gian 45 phút) Câu 1(3 điểm) Cho các oxit sau:CaO,Fe2O3,Na2O, P2O5.Hãy cho biết những oxit nào tác dụng được với: a.Nước? b.axitclohiđric? Viết phương trình hóa học. Câu 2 (2,5điểm) Điền vào ô trống các chất thích hợp và hoàn thành các phương trình phản ứng a. BaO + .................. BaCO3 b. .............. + Ca(OH)2 CaSO3 +................. c. .............. + HCl CaCl2 + H2O d. K2SO3 + ............. KCl +........... +H2O e.K2O +................. KOH Câu 3(2 điểm) Nêu phương pháp hóa học để nhận biết các dung dịch sau: NaCl, HCl ,H2SO4, Na2SO4 Viết phương trình phản ứng minh họa. Câu 4(2.5điểm) Cho hỗn hợp gồm hai kim loại đồng và sắt có khối lượng 10g vào 200ml dung dịch HCl dư. Phản ứng xong thu được 2,24 lít khí H2 ( ĐKTC) a. Tính khối lượng mỗi kim loại có trong hỗn hợp ban đầu? b. Tính nồng độ mol của dung dịch axit đã dùng? . c.Nếu cho lượng sắt trên vào dd H2SO4 đặc nóng dư thì sẽ thu được bao nhiêu lít khí thoát ra ở đktc? (biết rằng đống không tham gia phản ứng với HCl) ĐÁP ÁN BIỂU ĐIỂM KIÊM TRA TIẾT 10 – MÔN HÓA HỌC 9 Câu 1(3điểm) Chọn và viết đúng mỗi phương trình phản ứng 0,5 điểm a. - CaO + H2O Ca(OH)2 (0,5đ ) - Na2O + H2O 2NaOH (0,5đ ) - P2O5 + 3H2O 2H3PO4 (0,5đ ) b. -CaO + 2HCl CaCl2+ H2O (0,5đ ) - Fe2O3 + 6HCl 2FeCl3 +3H2O (0,5đ ) - Na2O + 2HCl 2NaCl +H2O (0,5đ ) Câu 2(2,5điểm) Hoàn thành mỗi phương trình phản ứng 0,5 điểm a. BaO + CO2 BaCO3 (0,5đ) b. SO2 + Ca(OH)2 CaSO3 +. H2O (0,5đ) c CaO + 2HCl CaCl2 + H2O (0,5đ) d. K2SO3 + 2HCl 2KCl + SO2 +H2O (0,5đ) e.K2O +H2O 2KOH (0,5đ) Câu 3 (2điểm) Biết dùng quỳ tím chia ra 2 nhóm : (0,5đ) -Nhóm 1:HCl và H2SO4 (quỳ tím hóa đỏ) -Nhóm 2:NaCl và Na2SO4(qùy tím không đổi màu) Biết cách dùng hợp chất BaCl2 để nhận biết mỗi chất trong từng nhóm: (0,5đ) Viết được các PTHH: (1đ) - BaCl2 + H2SO4 BaSO4 +2HCl - BaCl2 + Na2SO4 BaSO4+ 2NaCl Kết tủa trắng Câu 4(2,5điểm) - nH2=2,24/22,4=0,1mol ( 0,5đ) - Phương trình phản ứng: Fe + 2HCl FeCl2 + H2( 0,5đ) 0,1mol 0,2mol 0,1mol a.Khối lượng mỗi kim loại trong hỗn hợp: (0,5đ) mFe =0,1.56=5,6g ; mCu =10-5,6=4,4g b. CMHCl =0,2/0,2=1M (0,5đ) c. Phương trình phản ứng; (0,5đ) 2Fe + 6H2SO4(đ,nóng) Fe2(SO4)3 + 3SO2 +6H2O 0,1mol 0,15mol -VSO2(đktc) =0,15.22,4=3,36 lít
File đính kèm:
- ma tran de kiem tra hoa 9 tiet 10.doc