Đề kiểm tra 1 tiết môn hoá học 12A
Câu 1: Đa số cacbohidrat có công thức chung là
A. CnH2nO B. Cn(H2O)m C. Cn(H2O)n D. CnH2nOm.
Câu 2: Chất nào sau đây không phải là este?
A. CH3COCH3. B. CH3OCOCH3 C. HCOOCH=CH2 D. C6H5CH2OOCCH3
âu 7 Câu 8 Câu 9 Câu 10 Câu 11 Câu 12 Câu 13 Câu 14 Câu 15 Câu 1: Đa số cacbohidrat có công thức chung là A. CnH2nO B. Cn(H2O)m C. Cn(H2O)n D. CnH2nOm. Câu 2: Chất nào sau đây không phải là este? A. CH3COCH3. B. CH3OCOCH3 C. HCOOCH=CH2 D. C6H5CH2OOCCH3 Câu 3: Chất nào sau đây thuộc loại polisaccarit? A. Glucozơ B. Fructozơ C. Saccarozơ D. Xenlulozơ. Câu 4: Trong cơ thể chất béo bị oxihoá thành những chất nào sau đây; A. NH3,CO2,H2O B. CO2và H2O C. NH3 và CO2 D. NH3,H2O Câu 5: Chất nào sau đây thủy phân trong môi trường axit tạo ra sản phẩm không giống với các chất còn lại? A. Saccarozơ B. Xenlulozơ C. Tinh bột D. Mantozơ. Câu 6: Đun nóng 360 gam glucozơ với dd AgNO3/NH3 dư thu được bao nhiêu gam bạc? A. 432 gam B. 216 gam C. 540 gam. D. 108 gam Câu 7: Để nhận biết glucozo và glixerol dùng thuốc thử là A. AgNO3(NH3,t0) B. H2SO4 C. Na D. Cu(OH)2 Câu 8: Đốt cháy 3 gam 1este A thu được 2,24 lit CO2 (đktc) và 1,8 gam nước. A có Công thức: A. HCOOCH3 B. CH3COOCH3 C. CH3COOH D. CH3COOC2H5 Câu 9: Để tráng 1 cái gương hết 5,4 gam Ag ,người ta dùng m gam glucozo .Giá trị của m là A. 9gam B. 4,5gam C. 8,55gam D. 18gam Câu 10: Mỡ tự nhiên là: A. Hỗn hợp các triglixerit khác nhau B. Muối của axit béo C. Este của axit oleic và đồng đẳng. D. Este của axit panmitic và đồng đẳng Câu 11: Este X phản ứng với dd NaOH theo tỉ lệ mol 1:3 thì X phải là este: A. Đi este B. Đơn chức C. Tri este D. Đa chức Câu 12: Thực hiện phản ứng theo sơ đồ: dung dịch xanh lam kết tủa đỏ gạch Chất X không thỏa mãn sơ đồ trên là A. Glucozơ B. Fructozơ C. Saccarozơ D. Axit fomic Câu 13: Phân biệt các dung dịch sau: glucozơ, etanol, glixerol, anđehit axetic bằng 1 thuốc thử nào? A. dd AgNO3/NH3 B. Nước brom C. Cu(OH)2/OH- D. Na. Câu 14 : Đun nóng 17,6 gam C4H8O2 với dung dịch NaOH thu được ancol etylic và bao nhiêu gam muối? A. 7,04 gam. B. 12,0 gam C. 8,8 gam D. 16,4 gam Câu 15: Số đồng phân của hợp chất đơn chức có CTPT C3H6O2 là: A. 2 B. 3 C. 5 D. 4 B- PHẦN TỰ LUẬN: Câu 1:Hoàn thành các phương trình phản ứng sau: (1) (2) (3) (4) (C6H10O5)n à C6H12O6 à C2H5OH à CH3COOH à CH3COOC2H5 Câu 2: Đốt cháy hoàn toàn 14,8 gam một este đơn chức X thu được 13,44 lít CO2 (đktc) và 10,8 gam H2O. a. Tìm CTPT của X. b. Viết các đồng phân cấu tạo của X và cho biết đồng phân nào có thể tham gia phản ứng tráng gương? Viết phương trình phản ứng. Đề kiểm tra 1 tiết môn hoá học 12A ĐỀ THI CHÍNH THỨC Mã đề : 130 A-PHẦN LÝ THUYẾT :Họ,tên thí sinh:............................................................... Lớp................ Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 Câu 5 Câu 6 Câu 7 Câu 8 Câu 9 Câu 10 Câu 11 Câu 12 Câu 13 Câu 14 Câu 15 Câu 1: Chất nào sau đây thuộc loại polisaccarit? A. Saccarozơ B. Fructozơ C. Xenlulozơ. D. Glucozơ Câu 2: Số đồng phân của hợp chất đơn chức có CTPT C3H6O2 là: A. 3 B. 5 C. 4 D. 2 Câu 3: Phân biệt các dung dịch sau: glucozơ, etanol, glixerol, anđehit axetic bằng 1 thuốc thử nào? A. dd AgNO3/NH3 B. Nước brom C. Cu(OH)2/OH- D. Na. Câu 4: Chất nào sau đây không phải là este? A. HCOOCH=CH2 B. C6H5CH2OOCCH3 C. CH3OCOCH3 D. CH3COCH3. Câu 5: Đa số cacbohidrat có công thức chung là A. CnH2nO B. Cn(H2O)n C. Cn(H2O)m D. CnH2nOm. Câu 6: Để tráng 1 cái gương hết 5,4 gam Ag ,người ta dùng m gam glucozo .Giá trị của m là A. 9gam B. 18gam C. 8,55gam D. 4,5gam Câu 7: Để nhận biết glucozo và glixerol dùng thuốc thử là A. Na B. Cu(OH)2 C. AgNO3(NH3,t0) D. H2SO4 Câu 8: Trong cơ thể chất béo bị oxihoá thành những chất nào sau đây; A. CO2và H2O B. NH3,CO2,H2O C. NH3,H2O D. NH3 và CO2 Câu 9: Chất nào sau đây thủy phân trong môi trường axit tạo ra sản phẩm không giống với các chất còn lại? A. Tinh bột B. Saccarozơ C. Mantozơ. D. Xenlulozơ Câu 10: Đun nóng 360 gam glucozơ với dd AgNO3/NH3 dư thu được bao nhiêu gam bạc? A. 432 gam B. 540 gam. C. 216 gam D. 108 gam Câu 11: Thực hiện phản ứng theo sơ đồ: dung dịch xanh lam kết tủa đỏ gạch Chất X không thỏa mãn sơ đồ trên là A. Glucozơ B. Fructozơ C. Saccarozơ D. Axit fomic Câu 12: Đốt cháy 3 gam 1este A thu được 2,24 lit CO2 (đktc) và 1,8 gam nước. A có Công thức: A. CH3COOH B. CH3COOC2H5 C. CH3COOCH3 D. HCOOCH3 Câu 13: Đun nóng 17,6 gam C4H8O2 với dung dịch NaOH thu được ancol etylic và bao nhiêu gam muối? A. 7,04 gam. B. 12,0 gam C. 8,8 gam D. 16,4 gam Câu 14: Mỡ tự nhiên là: A. Hỗn hợp các triglixerit khác nhau B. Este của axit panmitic và đồng đẳng C. Muối của axit béo D. Este của axit oleic và đồng đẳng. Câu 15: Este X phản ứng với dd NaOH theo tỉ lệ mol 1:3 thì X phải là este: A. Đi este B. Đơn chức C. Tri este D. Đa chức B- PHẦN TỰ LUẬN: Câu 1:Hoàn thành các phương trình phản ứng sau: (1) (2) (3) (4) (C6H10O5)n à C6H12O6 à C2H5OH à CH3COOH à CH3COOC2H5 Câu 2: Đốt cháy hoàn toàn 14,8 gam một este đơn chức X thu được 13,44 lít CO2 (đktc) và 10,8 gam H2O. a. Tìm CTPT của X. b. Viết các đồng phân cấu tạo của X và cho biết đồng phân nào có thể tham gia phản ứng tráng gương? Viết phương trình phản ứng. Đề kiểm tra 1 tiết môn hoá học 12A ĐỀ THI CHÍNH THỨC Mã đề : 130 A-PHẦN LÝ THUYẾT :Họ,tên thí sinh:............................................................... Lớp................ Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 Câu 5 Câu 6 Câu 7 Câu 8 Câu 9 Câu 10 Câu 11 Câu 12 Câu 13 Câu 14 Câu 15 Câu 1: Phân biệt các dung dịch sau: glucozơ, etanol, glixerol, anđehit axetic bằng 1 thuốc thử nào? A. dd AgNO3/NH3 B. Nước brom C. Cu(OH)2/OH- D. Na. Câu 2: Mỡ tự nhiên là: A. Hỗn hợp các triglixerit khác nhau B. Muối của axit béo C. Este của axit panmitic và đồng đẳng D. Este của axit oleic và đồng đẳng. Câu 3: Trong cơ thể chất béo bị oxihoá thành những chất nào sau đây; A. CO2và H2O B. NH3 và CO2 C. NH3,CO2,H2O D. NH3,H2O Câu 4: Đun nóng 360 gam glucozơ với dd AgNO3/NH3 dư thu được bao nhiêu gam bạc? A. 540 gam. B. 432 gam C. 216 gam D. 108 gam Câu 5: Chất nào sau đây thuộc loại polisaccarit? A. Glucozơ B. Xenlulozơ. C. Saccarozơ D. Fructozơ Câu 6: Đa số cacbohidrat có công thức chung là A. CnH2nO B. CnH2nOm. C. Cn(H2O)n D. Cn(H2O)m Câu 7: Số đồng phân của hợp chất đơn chức có CTPT C3H6O2 là: A. 3 B. 2 C. 4 D. 5 Câu 8: Chất nào sau đây không phải là este? A. C6H5CH2OOCCH3 B. CH3COCH3. C. HCOOCH=CH2 D. CH3OCOCH3 Câu 9: Este X phản ứng với dd NaOH theo tỉ lệ mol 1:3 thì X phải là este: A. Đi este B. Đơn chức C. Tri este D. Đa chức Câu 10: Thực hiện phản ứng theo sơ đồ: dung dịch xanh lam kết tủa đỏ gạch Chất X không thỏa mãn sơ đồ trên là A. Glucozơ B. Fructozơ C. Saccarozơ D. Axit fomic Câu 11: Đốt cháy 3 gam 1este A thu được 2,24 lit CO2 (đktc) và 1,8 gam nước. A có Công thức: A. CH3COOH B. CH3COOC2H5 C. CH3COOCH3 D. HCOOCH3 Câu 12: Đun nóng 17,6 gam C4H8O2 với dung dịch NaOH thu được ancol etylic và bao nhiêu gam muối? A. 7,04 gam. B. 12,0 gam C. 8,8 gam D. 16,4 gam Câu 13: Để nhận biết glucozo và glixerol dùng thuốc thử là A. AgNO3(NH3,t0) B. H2SO4 C. Na D. Cu(OH)2 Câu 14: Để tráng 1 cái gương hết 5,4 gam Ag ,người ta dùng m gam glucozo .Giá trị của m là A. 9gam B. 18gam C. 8,55gam D. 4,5gam Câu 15: Chất nào sau đây thủy phân trong môi trường axit tạo ra sản phẩm không giống với các chất còn lại? A. Mantozơ. B. Saccarozơ C. Tinh bột D. Xenlulozơ B- PHẦN TỰ LUẬN: Câu 1:Hoàn thành các phương trình phản ứng sau: (1) (2) (3) (4) (C6H10O5)n à C6H12O6 à C2H5OH à CH3COOH à CH3COOC2H5 Câu 2: Đốt cháy hoàn toàn 14,8 gam một este đơn chức X thu được 13,44 lít CO2 (đktc) và 10,8 gam H2O. a. Tìm CTPT của X. b. Viết các đồng phân cấu tạo của X và cho biết đồng phân nào có thể tham gia phản ứng tráng gương? Viết phương trình phản ứng. Đề kiểm tra 1 tiết môn hoá học 12A ĐỀ THI CHÍNH THỨC Mã đề : 130 A-PHẦN LÝ THUYẾT :Họ,tên thí sinh:............................................................... Lớp................ Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 Câu 5 Câu 6 Câu 7 Câu 8 Câu 9 Câu 10 Câu 11 Câu 12 Câu 13 Câu 14 Câu 15 Câu 1: Chất nào sau đây thủy phân trong môi trường axit tạo ra sản phẩm không giống với các chất còn lại? A. Mantozơ. B. Xenlulozơ C. Saccarozơ D. Tinh bột Câu 2: Đa số cacbohidrat có công thức chung là A. CnH2nO B. Cn(H2O)m C. Cn(H2O)n D. CnH2nOm. Câu 3: Trong cơ thể chất béo bị oxihoá thành những chất nào sau đây; A. CO2và H2O B. NH3,H2O C. NH3 và CO2 D. NH3,CO2,H2O Câu 4: Mỡ tự nhiên là: A. Muối của axit béo B. Este của axit oleic và đồng đẳng. C. Este của axit panmitic và đồng đẳng D. Hỗn hợp các triglixerit khác nhau Câu 5: Este X phản ứng với dd NaOH theo tỉ lệ mol 1:3 thì X phải là este: A. Đi este B. Đơn chức C. Tri este D. Đa chức Câu 6: Đun nóng 17,6 gam C4H8O2 với dung dịch NaOH thu được ancol etylic và bao nhiêu gam muối? A. 7,04 gam. B. 12,0 gam C. 8,8 gam D. 16,4 gam Câu 7: Chất nào sau đây không phải là este? A. C6H5CH2OOCCH3 B. CH3COCH3. C. HCOOCH=CH2 D. CH3OCOCH3 Câu 8: Chất nào sau đây thuộc loại polisaccarit? A. Fructozơ B. Saccarozơ C. Glucozơ D. Xenlulozơ. Câu 9: Phân biệt các dung dịch sau: glucozơ, etanol, glixerol, anđehit axetic bằng 1 thuốc thử nào? A. Nước brom B. Na. C. dd AgNO3/NH3 D. Cu(OH)2/OH- Câu 10: Đốt cháy 3 gam 1este A thu được 2,24 lit CO2 (đktc) và 1,8 gam nước. A có Công thức: A. CH3COOH B. CH3COOC2H5 C. CH3COOCH3 D. HCOOCH3 Câu 11: Số đồng phân của hợp chất đơn chức có CTPT C3H6O2 là: A. 4 B. 5 C. 2 D. 3 Câu 12: Để nhận biết glucozo và glixerol dùng thuốc thử là A. AgNO3(NH3,t0) B. H2SO4 C. Na D. Cu(OH)2 Câu 13: Để tráng 1 cái gương hết 5,4 gam Ag ,người ta dùng m gam glucozo .Giá trị của m là A. 9gam B. 18gam C. 8,55gam D. 4,5gam Câu 14: Thực hiện phản ứng theo sơ đồ: dung dịch xanh lam kết tủa đỏ gạch Chất X không thỏa mãn sơ đồ trên là A. Glucozơ B. Fructozơ C. Saccarozơ D. Axit fomic Câu 15: Đun nóng 360 gam glucozơ với dd AgNO3/NH3 dư thu được bao nhiêu gam bạc? A. 432 gam B. 216 gam C. 108 gam D. 540 gam. B- PHẦN TỰ LUẬN: Câu 1:Hoàn thành các phương trình phản ứng sau: (1) (2) (3) (4) (C6H10O5)n à C6H12O6 à C2H5OH à CH3COOH à CH3COOC2H5 Câu 2: Đốt cháy hoàn
File đính kèm:
- De Hoa 12 so 1.doc