Đề kiểm tra 1 tiết môn Công nghệ Lớp 7 - Tiết 38 - Trường THCS Tam Thanh

A. Trắc nghiệm: (4 diểm)

I. Khoanh tròn ý đúng nhất trong mỗi câu sau: (2 điểm)

Câu 1.Chọn ghép đôi giữa con đực với con cái để sinh sản gọi là:

A. Lai tạo. C. Giao phối.

B. Chọn phối. D. Nhân giống thuần chủng.

Câu 2. Mùa trồng rừng chính ở các tỉnh miền Trung và miền Nam là:

A. Mùa mưa. C. Mùa xuân.

B. Mùa khô. D. Mùa thu.

Câu 3. Loại gà cho sản xuất trứng là loại gà có thể hình?

A. Dài B. Ngắn C. Tròn D. Vừa dài vừa tròn.

Câu 4. Tăng vụ gieo trồng trong năm trên cùng một diện tích sẽ góp phần:

A. Cải tạo đất. B. Điều hòa dinh dưỡng.

C. Tăng độ phì nhiêu. D. Tăng sản phẩm thu hoạch.

II. Nối cột A với cột B sao cho phù hợp. (1điểm)

B. Tự luận: (6 điểm)

Câu 1: (2 điểm)

- Cung cấp thực phẩm thịt, trứng, sữa. (0.5 điểm)

- Cung cấp sức kéo. (0.5 điểm)

- Cung cấp nguyên liệu. (0.5 điểm)

- Cung cấp phân bón. (0.5 điểm)

Câu 2: (2 điểm)

- Sự sinh trưởng là sự tăng lên về khối lượng, kích thước các bộ phận của cơ thể. (0.75 điểm)

Ví dụ: Thể trọng ngan nặng từ 42g lên 152g. (0.25 điểm)

- Sự phát dục là sự thay đổi về chất của các bộ phận trong cơ thể. (0.75 điểm)

Ví dụ: Gà trống biết gáy. (0.25 điểm)

Câu 3: (2 điểm)

 Có 4 phương pháp:

- Phương pháp vật lý. (0.5 điểm)

- Phương pháp hóa học. (0.5 điểm)

- Phương pháp sinh học. (0.5 điểm)

- Phương pháp tạo thức ăn hỗn hợp. (0.5 điểm)

 

doc4 trang | Chia sẻ: lethuong715 | Lượt xem: 493 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra 1 tiết môn Công nghệ Lớp 7 - Tiết 38 - Trường THCS Tam Thanh, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TRƯỜNG THCS TAM THANH KIỂM TRA 1 TIẾT
HỌ VÀ TÊN: MÔN: CÔNG NGHỆ 7
LỚP: TUẦN: 28 ; TIẾT: 38
 THỜI GIAN: 45 PHÚT
Điểm
Lời phê
Đề 1:
A. Trắc nghiệm: (4 diểm)
I. Khoanh tròn ý đúng nhất trong mỗi câu sau: (2 điểm)
Câu 1.Chọn ghép đôi giữa con đực với con cái để sinh sản gọi là:
A. Lai tạo. C. Giao phối.
B. Chọn phối. D. Nhân giống thuần chủng.
Câu 2. Mùa trồng rừng chính ở các tỉnh miền Trung và miền Nam là:
A. Mùa mưa. C. Mùa xuân.
B. Mùa khô. D. Mùa thu.
Câu 3. Loại gà cho sản xuất trứng là loại gà có thể hình?
A. Dài B. Ngắn C. Tròn D. Vừa dài vừa tròn.
Câu 4. Tăng vụ gieo trồng trong năm trên cùng một diện tích sẽ góp phần:
A. Cải tạo đất. B. Điều hòa dinh dưỡng.
C. Tăng độ phì nhiêu. D. Tăng sản phẩm thu hoạch.
II. Nối cột A với cột B sao cho phù hợp. (1điểm)
 A
 B
 Trả lời
1. Lai tạo.
2. Thuần chủng. 
3. Theo địa lí.
4. Theo hướng sản xuất.
a. Bò lang trắng đen.
b. Lợn Ỉ (mỡ).
c. Lợn móng cái.
d. Gà Rốt x Gà Ri.
e. Gà Ri x Gà Ri.
1 "
2 "
3 "
4 "
III. Điền những từ thích hợp vào chố trống sao cho phù hợp với kết quả của sự tiêu hóa thức ăn.(1điểm)
 Protein được cơ thể hấp thụ dưới dạng các ..Lipit được hấp thụ dưới dạng cac..
 .được hấp thụ dưới dạng đường đơn. Muối khoáng được hấp thụ dưới dạng các.
B. Tự luận: (6 điểm)
Câu 1. Chăng nuôi có vai trò gì trong nền kinh tế nước ta? (2 điểm)
Câu 2. Nêu khái niệm về sự sinh trưởng và phát dục của vật nuôi. Cho ví dụ minh họa? (2 điểm)
Câu 3. Em hãy cho biết chế biến thức ăn vật nuôi có mấy phương pháp? Kể tên (2 điểm)
ĐÁP ÁN ĐỀ 1
A.Trắc nghiệm: (4 điểm)
I. 1.B (0.5 điểm) 2.A (0.5 điểm) 3.A(0.5 điểm) 4.D(0.5 điểm)
II. 1. "D (0.25 điểm) 2. "E (0.25 điểm) 3. "C (0.25 điểm) 4. "B(0.25 điểm)
III ..Axit amin (0.25 điểm). ..Glyxerin và axit béo (0.25 điểm).
 Gluxit (0.25 điểm)Ion khoáng (0.25 điểm)
B. Tự luận: (6 điểm)
Câu 1: (2 điểm)
- Cung cấp thực phẩm thịt, trứng, sữa. (0.5 điểm)
- Cung cấp sức kéo. (0.5 điểm)
- Cung cấp nguyên liệu. (0.5 điểm)
- Cung cấp phân bón. (0.5 điểm)
Câu 2: (2 điểm)
- Sự sinh trưởng là sự tăng lên về khối lượng, kích thước các bộ phận của cơ thể. (0.75 điểm)
Ví dụ: Thể trọng ngan nặng từ 42g lên 152g. (0.25 điểm)
- Sự phát dục là sự thay đổi về chất của các bộ phận trong cơ thể. (0.75 điểm)
Ví dụ: Gà trống biết gáy. (0.25 điểm)
Câu 3: (2 điểm)
 Có 4 phương pháp:
- Phương pháp vật lý. (0.5 điểm)
- Phương pháp hóa học. (0.5 điểm)
- Phương pháp sinh học. (0.5 điểm)
- Phương pháp tạo thức ăn hỗn hợp. (0.5 điểm)
TRƯỜNG THCS TAM THANH KIỂM TRA 1 TIẾT
HỌ VÀ TÊN: MÔN: CÔNG NGHỆ 7
LỚP: TUẦN: 28 ; TIẾT: 38
 THỜI GIAN: 45 PHÚT
Điểm
Lời phê
Đề 2:
A. Trắc nghiệm: (4 diểm)
I. Khoanh tròn ý đúng nhất trong mỗi câu sau: (2 điểm)
Câu 1. Loại gà cho sản xuất trứng là loại gà có thể hình?
A. Ngắn B. Trò C. Dài D. Vừa dài vừa tròn.
Câu 2.Chọn ghép đôi giữa con đực với con cái để sinh sản gọi là:
A. Lai tạo. C. Giao phối.
B. Nhân giống thuần chủng. D. Chọn phối. 
Câu 3. Tăng vụ gieo trồng trong năm trên cùng một diện tích sẽ góp phần:
A. Tăng độ phì nhiêu. B. Tăng sản phẩm thu hoạch. 
C. Cải tạo đất. 	D. Điều hòa dinh dưỡng.
Câu 4. Mùa trồng rừng chính ở các tỉnh miền Trung và miền Nam là:
A. Mùa xuân. C. Mùa mưa.
B. Mùa khô. D. Mùa thu.
II. Nối cột A với cột B sao cho phù. (1điểm)
 A
 B
 Trả lời
1. Lai tạo.
2. Thuần chủng. 
3. Theo địa lí.
4. Theo hướng sản xuất.
a. Lợn Ỉ (mỡ).
b. Gà Rốt x Gà Ri.
c. Bò lang trắng đen.
d. Gà Ri x Gà Ri.
e. Lợn móng cái.
1 "
2 "
3 "
4 "
III. Điền những từ thích hợp vào chố trống sao cho phù hợp với mục đích chế biến thức ăn.(1điểm)
 Chế biến thức ăn làm tăng., tăng tínhđể vật nuôi thích ăn, ăn được nhiều, rễ tiêu hóa, làm giảm bớt, làm giảm độvà khử bỏ chất độc hại
B. Tự luận: (6 điểm)
Câu 1. Nhân giống thuần chủng là gì? Cho ví dụ? (2 điểm)
Câu 2. Em cho biết rừng có vai trò gì trong đời sống và sản xuất xã hội? (2 điểm)
Câu 3. Chăng nuôi có vai trò gì trong nền kinh tế nước ta? (2 điểm)
ĐÁP ÁN ĐỀ 2:
A.Trắc nghiệm: (4 điểm)
I. 1.C (0.5 điểm) 2.D (0.5 điểm) 3.B(0.5 điểm) 4.C(0.5 điểm)
II. 1. "B (0.25 điểm) 2. "D (0.25 điểm) 3. "E (0.25 điểm) 4. "A(0.25 điểm)
III mùi vị (0.25 điểm). .ngon miệng (0.25 điểm)....khối lượng (0.25 điểm) ..thô cứng (0.25 điểm)..
B. Tự luận: (6 điểm)
Câu 1: (2 điểm)
 Là phương pháp nhân giống chọn ghép đôi giao phối con đực với con cái của cùng một giống để được đời con cùng giống với bố mẹ. (1.5 điểm) 
 Ví dụ: Gà Ri x Gà Ri. (0.5 điểm) 
Câu 2: (2 điểm)
- Làm sạch môi trường không khí. (0.5 điểm) 
- Cung cấp lâm sản. (0.5 điểm) 
- Phòng hộ. (0.5 điểm) 
- Nghiên cứu khoa học và sinh hoạt văn hóa. (0.5 điểm) 
Câu 3: (2 điểm)
- Cung cấp thực phẩm thịt, trứng, sữa. (0.5 điểm) 
- Cung cấp sức kéo. (0.5 điểm) 
- Cung cấp nguyên liệu. (0.5 điểm) 
- Cung cấp phân bón. (0.5 điểm) 

File đính kèm:

  • docKiem tra 1 tiet CN 7 HKI Thiem.doc